TRƯỜNG THPT TX PHƯỚC LONG TỔ HÓA | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 6 MÔN HOÁ 12 (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 139 |
Câu 1: Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A là:
A. Na B. K C. Rb D. Li
Câu 2: Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
A. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt B. phenolphtalein, dd AgNO3
C. quì tím, dd AgNO3 D. phenolphtalêin
Câu 3: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4: Hoà tan hết 4,6 gam Na bằng 100 ml dung dịch HCl x M ta được dung dịch X , cho X phản ứng với dung dịch có chứa 0,05 mol AlCl3 thấy xuất hiện 2,34 gam kết tủa trắng . Vậy giá trị của x là
A. 1,1 hoặc 0,3 B. 0,3 hoặc 1,2 C. 1,2 hoặc 1,1 D. 0,3 hoặc 1,12.
Câu 5: Khối lượng nước cần dùng để hòa tan 18,8g kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là :
A. 387g B. 381,2g C. 318,2g D. 378g
Câu 6: Phương pháp nào có thể dập tắt ngọn lửa của đám cháy kim loại magie?
A. Phun nước B. Thổi gió C. Phun CO2 D. Phun cát
Câu 7: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng. B. có kết tủa nâu đỏ.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 4,65 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và KHCO3 ta thu được 4,03 hỗn hợp chất rắn .Vậy % khối lượng của Na2CO3 trong X là :
A. 26,75% B. 34,56%. C. 56,99%. D. 75,88%.
Câu 9: Cho 16,8 gam hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc dư , sau phản ứng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc ) và 3,2 gam lưu huỳnh . Vậy % khối lượng Mg trong hỗn hợp là?
A. 42,86. B. 35,71. C. 28,57. D. 57,14.
Câu 10: Trường hợp nào ion K+ không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. Điện phân KOH nóng chảy B. KOH tác dụng với HCl
C. Nung nóng KHCO3 D. KOH tác dụng với dung dịch CuCl2
Câu 11: Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Ni vào dd gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dd thu được chất rắn gồm 3 kim loại. Hỏi đó là 3 kim loại nào?
A. Al, Cu, Ni. B. Al, Cu, Ag C. Ni, Cu, Ag. D. Al, Ni và Ag.
Câu 12: Sục 1,568lít CO2 ( đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16 M . Phản ứng kết thúc thu được dung dịch A , cho 250ml dung dịch B gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 x M vào A thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch . Giá trị x là
A. 0,03 . B. 0,02. C. 0,025. D. 0,015.
Câu 13: Cho 23 gam Na vào 500 gam nước thu được dung dịch X , coi nước bay hơi không đáng kể . Tính nồng độ C% của dung dịch X.
A. 7,6628% B. 8% C. 7,6815% D. 7,6482%
Câu 14: Trộn 150 ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5 M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là
A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 2,52 lít D. 5,04 lít
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2O, Al2O3 vào nước được ddịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tính m
A. 14,7 gam B. 24,5 gam C. 29,4 gam D. 49 gam
Câu 16: Để phân biệt các dung dịch AlCl3 và ZnCl2 ta dùng
A. Quì tím . B. dd AgNO3 . C. dd NH3 . D. dd NaOH .
Câu 17: Trộn dung dịch có chứa 0,06 mol OH- và 0,02 mol Na+ và Ba2+ , với dung dịch có chứa 0,04 mol HCO3- ,0,03 mol CO32- và Na+ . Khối lượng kết tủa là
A. 7,88 gam. B. 5,91 gam. C. 9,85 gam D. 3,94 gam.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là
A. 0,40. B. 0,55. C. 0,60. D. 0,45.
Câu 19: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
C. Cho Al2O3 tác dụng với nước
D. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
Câu 20: Cho các chất riêng biệt sau đây : Ca(OH)2 ; Na2CO3 ; HCl ; NaOH , Ba(OH)2 , Na3PO4 . Số chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 21: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 21,40. B. 22,75 C. 29,40. D. 29,43
Câu 22: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Gía trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất là?
A. 12,5lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 1,25lít và 1,475lít
Câu 23: Cho sơ đồ biến hoá Na→ X → Y → Z → T → Na . Thứ tự đúng của các chất X,Y,Z,T
A. NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl B. Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl
C. NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl D. Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl
Câu 24: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO
thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Al, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu.
Câu 25: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít H2 đktc. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết 2/3 dung dịch A là
A. 200 ml B. 400 ml C. 300 ml D. 600 ml
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung đề kiểm tra 1 tiết Chương 6 Hóa 12, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!