BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 208 | KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim phát sinh ở
A. đại Tân sinh B. đại Nguyên sinh C. đại Thái cổ D. đại Trung sinh
Câu 82. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,8
Câu 83. Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở
A. Ruột già B. ruột non C. thực quản D. dạ dày
Câu 84. Trong quá trình phiên mã, nucleotit loại U ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với loại nucleotit nào của gen?
A. X B. A C. G D. T
Câu 85. Một đoạn NST bị đứt, đảo ngược 1800 và nối lại vi trí cũ làm phát sinh đột biên
A. Chuyển đoạn B. lặp đoạn C. đảo đoạn D. mất đoạn
Câu 86. Từ cây có kiểu gen AABbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 87. Theo thuyết hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm?
A. Giao phối ngẫu nhiên B. Đột biến gen
C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Giao phối không ngẫu nhiên .
Câu 88. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XY?
A. Bướm B. Thỏ C. Châu Chấu D. Chim
Câu 89. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp?
A. Aa x Aa B. AA x Aa C. AA x xAa D. aa x aa
Câu 90. Cơ thể sinh vật có bộ NST gồm 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau được gọi là
A.Thể một B. thể dị đa bội C. thể tam bội D. thể ba
Câu 91. Cà độc dược có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là
A.16 B. 12 C. 8 D. 24
Câu 92. Nếu tần số hoán vị giữa 2 gen là 22% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên NST là
A. 22cM B. 30cM C. 44cM D. 11cM
Câu 93. Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m2) và kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng một thời điểm như sau:
| Quần thể I | Quần thể II | Quần thể III | Quần thể IV |
Diện tích khu phân bố | 3558 | 2486 | 1935 | 1954 |
Kích thước quần thể | 4270 | 3730 | 3870 | 4885 |
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là thấp nhất?
A. Quần thể III B. Quần thể I C. Quần thể IV D. Quần thể II
Câu 94. Quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO3- do hoạt động của nhóm vi khuẩn
A. cố định nito B. phản nitrat hóa C. nitrat hóa D. amon hóa
Câu 95. Theo vĩ độ, rừng mưa nhiệt đới (rừng ẩm thường xanh nhiêt đới) là khu sinh học phân bố ở vùng nào sau đây?
A. Cận Bắc Cực B. Bắc Cực C.Nhiệt đới D. Ôn đới
Câu 96. Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của cây lá xanh thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lý thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm B. 100% cây lá đốm
C. 100% cây lá xanh D. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh
Câu 97. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng?
A. XA Xa \(\times \) XA Y B. XA XA \(\times \) Xa Y C. XA XA \(\times \) XA Y D. XA Xa \(\times \) Xa Y
Câu 98. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là CDEFG.HIAB. Đây là dạng đột biến nào?
A. Đảo đoạn B. Mất đoạn C. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn
Câu 99. Một quần thể ngẫu phối có thành pần kiểu gen ở thế hệ P là 0,64 AA : 0,27 Aa : 0,09 aa. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?
A. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ
D. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội có thể bị giảm mạnh
Câu 100. Trong chu kỳ hoạt động của tim người bình thường, ngăn nào sau đây của tim trực tiếp nhận máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ?
A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất trái
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi THPT QG môn Sinh năm 2019 mã đề 201. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Đáp án đề thi THPT QG 2019 môn Sinh Mã đề 208
81.D | 82.D | 83.B | 84.B | 85.C | 86.C | 87.B | 88.B | 89.D | 90.B |
91.B | 92.A | 93.B | 94.C | 95.C | 96.C | 97.A | 98.D | 99.C | 100A |
101A. | 102.A | 103.C | 104.C | 105.D | 106.C | 107.C | 108.D | 109.D | 110.A |
111.C | 112.A | 113.D | 114.C | 115.B | 116.A | 117.A | 118.A | 119.B | 120.D |
>> Xem thêm: Đáp án đề thi THPT QG 2019 môn Sinh tất cả các mã đề