BỘ ĐỀ 8 THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2019-2020
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Polietilen có khối lượng phân tử 7000 đvC có hệ số polime hóa là:
A. 250 B. 100 C. 340 D. 1000
Câu 2: Cho 11,25 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl aM. Giá trị của a là
A. 1M. B. 2M. C. 1,5M. D. 0,5M.
Câu 3: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2.
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol một este no, đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 1,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 14,2 gam chất rắn khan. Đốt cháy hết 0,1 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 59,1 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC3H7. D. HCOOC3H7.
Câu 6: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N–R–COOR’ (R, R’ là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :
A. 2,67. B. 4,45. C. 3,56. D. 5,34.
Câu 7: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là
A. 4480 m3 B. 6875 m3. C. 4450 m3 D. 4375 m3
Câu 8: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat. B. propyl axetat.
C. isopropyl axetat. D. etyl propionat.
Câu 9: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Y | Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Z | Cu(OH)2 | Có màu tím |
T | Nước brom | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 10: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 37,50 gam B. 38,45 gam C. 41,82 gam D. 40,42 gam
Câu 11: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 12: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 13: Dung dịch X chứa 0,02 mol C1H3NCH2COOH, 0,04 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,1 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn khan. Giá trị của m là :
A. 27,55 gam. B. 32,67 gam. C. 13,775 gam. D. 34,46 gam.
Câu 14: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C6H5COO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5.
C. (C2H3COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 15: Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic Giá trị của a là :
A. 9,91 gam. B. 8,82 gam. C. 10,90 gam. D. 8,92 gam
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 15 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 13 gam.
Câu 17: Tên gốc - chức của (CH3)2NC2H5 là
A. etylđimetylamin. B. metyletylamin.
C. đietylamin. D. đimetylamin.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 17,52) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 28,5) gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 57,915 gam. B. 53,1 gam. C. 54,9 gam. D. 58,38 gam.
Câu 19: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 20: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.
Câu 22: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?
A. Tinh bột. B. Polivinyl clorua (PVC). C. Polistiren (PS). D. Polipropilen.
Câu 23: Peptit Ala-Val-Gly có công thức cấu tạo là:
A. H2NCH(CH(CH3)2)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH
B. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH(CH3)2)COOH
C. H2NCH(CH3)CONHCH(CH(CH3)2)CONHCH2COOH
D. H2NCH(CH(CH3)2)CONHCH(CH3)CONHCH2COOH
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 25: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26: Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là :
A. 150 gam. B. 75 gam. C. 125 gam. D. 225 gam.
Câu 27: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 28: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2; H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 29: Cho 15,5gam metylamin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là
A. 23,499 gam. B. 33,57gam. C. 23,495gam. D. 33,75 gam
Câu 30: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH-CH=CH2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | A | 21 | C |
2 | C | 12 | A | 22 | D |
3 | D | 13 | B | 23 | C |
4 | C | 14 | D | 24 | C |
5 | A | 15 | B | 25 | B |
6 | A | 16 | D | 26 | B |
7 | A | 17 | A | 27 | A |
8 | B | 18 | D | 28 | A |
9 | C | 19 | B | 29 | D |
10 | C | 20 | C | 30 | B |
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Polime X có phân tử khối M = 625.000 đvC và hệ số polime hóa n = 10.000 . X là (C = 12, H = 1, Cl = 35.5)
A Polistiren (PS). B Polivinylclorua (PVC). C Polietilen (PE). D Polipropilen (PP).
Câu 2: Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thực hiện quá trình
A xà phòng hóa chất béo. B hidro hóa chất béo lỏng. C thủy phân chất béo. D đề hidro hóa chất béo.
Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A NaCl. B HCl. C CH3OH. D NaOH.
Câu 4: Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thủy phân X + H2O Y + Z (Y, Z là đồng phân của nhau). Vây X là
A Glucozơ. B Saccarozơ. C Xenlulozơ. D Tinh bột.
Câu 5: Cho các dung dịch: saccarozơ, glixerol, ancol etylic, glucozơ, protein, andehitaxetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho dung dịch xanh lam là
A 3 B 4 C 1 D 2
Câu 6: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Ycó thể là
A Ag, Mg. B Fe, Cu. C Mg, Ag. D Cu, Fe.
Câu 7: Lên men m gam tinh bột với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 17,6 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,6 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là (C = 12, O = 16, H = 1)
A 30,0. B 22,5. C 15,0. D 25,0.
Câu 8: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A H2NCH2COOH. B C6H5NH2. C CH3NH2. D C2H5OH.
Câu 9: Một amin đơn chức chứa 45,16% N về khối lượng. Công thức cấu tạo thu gọn của amin đó là (C = 12, N = 14, H =1)
A CH3NH2. B C6H5NH2. C C2H5NH2. D C4H9N
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag thu được là ( Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%) (C = 12, O = 16, Ag = 108, N = 14)
A 16,2 gam. B 24,3 gam. C 32,4 gam. D 21,6 gam.
Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Cu(OH)2 | Tạo dung dịch mà xanh lam |
Y | Dung dịch Br2 | Dung dịch Br2 mất màu |
Z | Dung dịch AgNO3/NH3 | Tạo kết tủa Ag |
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A Saccarozơ, tripanmitin, anđehit axetic. B Saccarozơ, triolein, glucozơ.
C Glixerol, glucozơ, metyl axetat. D Fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 42,96 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit trong môi trường axit thu được 49,44 gam hỗn hợp X gồm các amino axit no mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm carboxyl COOH và 1 nhóm Amino NH2). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (N = 14, C = 12, Cl = 35,5, O = 16)
A 60,48. B 66,96. C 76,16. D 62,58.
Câu 13: Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho lao. Amin đó là
A Anilin. B Nicotin. C Benzyl amin. D trimetyl amin.
Câu 14: Amin nào sau đây làm mất màu dung dịch brom, tạo kết tủa trắng?
A C6H5NH2. B C2H5NH2. C CH3)2NH. D NH3.
Câu 15: Phản ứng màu Biure là phản ứng giữa
A Tinh bột với I2 cho phức màu xanh tím. B Tinh bột với I2 cho phức màu xanh lam.
C Protein với Cu(OH)2/OH- cho phức xanh lam. D Protein với Cu(OH)2/OH- cho phức xanh tím.
Câu 16: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 1,008 lit khí H2 (đktc), kim loại đó là
A Fe = 56. B Na = 23. C Al = 27. D Zn = 65.
Câu 17: Cặp kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường ?
A Ba, Zn. B Ca, Mg. C Na, Ba. D Fe, K.
Câu 18: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A (2), (3), (7). B (2), (3), (5). C (2), (5), (7). D (1), (2), (6).
Câu 19: Alanin không phản ứng với
A Dung dịch NaOH. B Dung dịch C2H5OH. C Dung dịch Na2SO4. D Dung dịch HCl.
Câu 20: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A Zn + Fe(NO3)2. B Fe + Cu(NO3)2. C Cu + AgNO3. D Ag + Cu(NO3)2.
Câu 21: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A C17H35COONa và glixerol. B C15H31COOH và glixerol. C C15H31COONa và etanol. D C15H31COONa và glixerol.
Câu 22: Cho 3,12g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan (Mg = 24, N = 14, O = 16, H = 1)
A 19,24. B 13,32. C 20,04. D 5,92.
Câu 23: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
C CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 24: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau
A Axit axetic và metylfomat. B Vinylaxetat và metylacrylat.
C Tinh bột và xenlulozơ. D Glucozơ và fructozơ.
Câu 25: Thủy phân triglixerit X trong dung dịch NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối gồm natri oleat, natri stearat theo tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A b- c = 4a. B b = c –a. C b - c = 3a. D b - c = 2a.
Câu 26: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Để loại bỏ được tạp chất ta dùng
A bột Al dư. B bột Ag dư, lọc. C bột Fe dư. D bột Cu dư.
Câu 27: Cho các phát biểu sau: (1) Tinh bột và xenlulozơ đều không bị thủy phân trong môi trường kiềm. (2) Triolein làm mất màu nước brom. (3) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (4) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được nilon-6. (5) Phản ứng xà phòng hóa chất béo luôn thu được các axit béo và glixerol . (6) Amilopectin và xenlulozo đều có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là
A 2 B 5 C 3 D 4
Câu 28: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông gòn. Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là
A (C6H12O6)n. B (C6H10O5)n. C [C6H7O2(OH)3]n. D [C6H9O2(OH)3]n.
Câu 29: Metylpropionat có công thức tương ứng là
A C2H5COOCH3. B CH3COOC2H5. C CH3COOC2H3. D C2H5COOC2H3.
Câu 30: Khi nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy có màu xanh tím là do chuối xanh có chứa thành phần
A Glucozơ B Xenlulozơ. C Tinh bột. D Protein.
Câu 31: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A Xenlulozơ. B Poli(vinyl clorua). C Polistiren. D Policaproamit (nilon-6).
Câu 32: Khí Metylamin tiếp xúc với dung dịch đậm đặc nào sau đây tạo hiện tượng khói trắng
A HNO3. B H2SO4. C NH3. D HCl.
Câu 33: Để xà phòng hóa 13,2 gam etylaxetat cần dùng Vml dd NaOH 1M, khối lượng muối và V (ml) của NaOH lần lượt là (Na = 23, C = 12, O = 16)
A 16,4 gam và 100ml B 16,4 gam và 150ml. C 12,3 gam và 100ml. D 12,3 gam và 150ml.
Câu 34: Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
A Nhường electron tạo thành ion dương. B Nhận electron tạo thành ion âm.
C Nhận electron tạo thành ion dương. D Nhường eletron tạo thành ion âm.
Câu 35: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A C2H5OH. B CH3COOCH3. C HCOOCH3. D CH3COOH.
Câu 36: Nilon – 6,6 không thuộc loại tơ
A Nhân tạo. B poliamit. C Hóa học. D Tổng hợp.
Câu 37: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 2: nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
- Thí nghiệm 3: nhúng thanh đồng vào dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 4: cho thanh Fe tiếp xúc với Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa học là
A 3 B 1 C 2 D 4
Câu 38: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài?
A Dễ dát mỏng, có ánh kim.
B Mềm, có tỉ khối lớn.
C Có khả năng khúc xạ ánh sáng
D Có tính dẻo, dẫn nhiệt tốt.
Câu 39: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùngđể dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét. Vậy công thức của tơ nitron (hay còn được gọi là tơ olon) là
A (-CH2-CHCl-)n. B (-CH2 – CH2-)n C (-CF2-CF2-)n. D (-CH2-CHCN-)n.
Câu 40: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A Tinh bột. B Saccarozo. C Fructozơ. D Glucozơ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1B | 2B | 3B | 4B | 5A | 6B | 7B | 8A | 9A | 10B |
11B | 12B | 13B | 14A | 15D | 16A | 17C | 18C | 19C | 20D |
21D | 22C | 23D | 24C | 25A | 26D | 27C | 28C | 29A | 30C |
31D | 32D | 33D | 34A | 35C | 36A | 37C | 38A | 39D | 40D |
----(Để xem nội dung chi tiết từ đề số 3, 4, 5, 6 thi HK1 môn Hóa học 12 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tài về máy)----
ĐỀ SỐ 7:
Câu 1: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2: Thủy phân chất béo luôn luôn thu được sản phẩm:
A. Axit axetic . B. Glixerol. C. Ancol etylic. D. Glucozơ.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic. B. glucozơ, anđehit axetic.
C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 4: Khi cho este của axit aminoaxetic phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được ancol metylic. Công thức phân tử của este trên là?
A. NH2CH(CH3)COOCH3 B. NH2CH2COOC2H5
C. NH2CH2COOH D. NH2CH2COOCH3
Câu 5: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. stearic B. tripanmitin C. triolein D. tristearin
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Saccarozơ là chất rắn kết tinh, có vị ngọt,dễ tan trong nước
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 7: Để phân biệt glixerol, propylamin, lòng trắng trứng ta dùng
A. KOH B. Cu(OH)2. C. HCl. D. dd NaCl.
Câu 8: Phát biểu không đúng là
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
D. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. kim loại Na.
C. hiđro hóa. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 11: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là
A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH C. CH3COOH D. CH3CHO.
Câu 12: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. xenlulozơ.
Câu 13: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thư tự nào?
A. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.
B. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.
C. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.
D. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 15: Trùng hợp 2 tấn stiren để thu polistiren với hiệu suất 75%. Khối lượng polistiren thu được là:
A. 1 tấn B. 2 tấn C. 1,5 tấn D. 2,5 tấn
Câu 16: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH
C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 18: Cho 7,5 gam Glyxin phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 11,15 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 43,00 gam.
Câu 19: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 20: Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được sản phẩn có chứa nitơ ?
A. Tinh bột B. Nhựa PE C. Chất béo D. Tơ tằm
Câu 22: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit a-aminopropionic. B. Alanin.
C. Anilin. D. Axit 2-aminopropanoic.
Câu 23: Các polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A. Nhựa Bakelit, cao su lưu hóa B. PVC, Amilozơ
C. Amilopectin, cao su thiên nhiên D. PE, PVC
Câu 24: Cho các dung dịch: C6H5NH3Cl, H2NCH2COOH, CH3COOH, (NH2)2C3H5COOH, CH3COOCH3, H2NC3H5(COOH)2. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,74 gam este X có CTPT C3H6O2 bằng dung dịch NaOH, thu được 0,68 gam muối. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. vinyl fomat. C. etyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 26: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A. 26,73. B. 33,00. C. 29,70. D. 25,46.
Câu 27: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,20M
Câu 28: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC2H4COOH.
Câu 29: Phân tử khối trung bình của PE là 364000, của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của loại PE và PVC trên lần lượt là:
A. 12000 và 15000 B. 15000 và 12000 C. 13000 và 12000 D. 12000 và 13000
Câu 30: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 96,0. B. 48,0. C. 54,0. D. 72,0.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | C | B | A | D | C | A | B | A | B | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | B | D | B | D | C | D | B | A | D | A |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | D | C | A | C | C | A | D | B | C | B |
ĐỀ SỐ 8:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO(t0) dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được:
A. Al2O3, Zn, MgO, FeO. B. Al, Zn, Mg, Fe.
C. Al2O3, Zn, MgO, Fe. D. Al, Zn, MgO, Fe
Câu 2: Hỗn hợp A có khối lượng 17,86g gồm CuO, Al2O3 và FeO. Cho H2 dư đi qua A nung nóng, sau khi pư xong thu được 3,6g H2O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn A bằng dd HCl(dư), được dd B. Cô cạn dd B thu được 33,81g muối khan. Khối lượng Al2O3 trong hh ban đầu là
A. 3,46g. B. 1,53g. C. 3,06g. D. 1,86
Câu 3: Công thức của xenlulozơ là:
A. [C6H7O3(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H8O2(OH)3]n D. [C6H7O3(OH)2]n
Câu 4: Công thức tổng quát của các aminoaxit là :
A. (NH2)xR(COOH)y B. H2N-CxHy-COOH C. (NH2)x(COOH)y D. (NH2)R(COOH)
Câu 5: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe B. K C. Ba D. Na
Câu 6: Trong các chất dưới đây chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. C6H5-CH2-NH2. B. (CH3)2NH. C. NH3. D. C6H5-NH2.
Câu 7: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là :
A. 21,6 gam B. 32,4 gam C. 16,62 gam D. 10,8 gam
Câu 8: Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, Fe, FeO, Fe2O3 Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO( đkc). Số gam chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 25. B. 26. C. 23. D. 24.
Câu 9: Số lượng đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 10: Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng
A. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan.
Câu 11: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim. B. Tính cứng
C. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc. B. Nhôm C. Đồng. D. Vàng.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 g khí H2 bay ra. Số (g) muối tạo ra là
A. 35,7. B. 53,7 C. 63,7. D. 36,7.
Câu 15: Một este no đơn chức X. Cứ 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,75M. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 16: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa. và glixerol.
Câu 17: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:
A. AgNO3/NH3đun nóng. B. NaOH.
C. Cu(OH)2 trong NaOH , đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 18: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH≡CH.
C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH2.
Câu 19: Dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ đều không có tính chất hoá học nào sau đây :
A. Tác dụng với H2 ( xt Ni. t0) B. Hoà tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam
C. Tham gia phản ứng tráng gương D. Bị thuỷ phân trong môi trường axit
Câu 20: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. toluen. C. isopren. D. propen.
Câu 21: Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. HCOOCH=CH2 B. CH2 = CH - COOC2H5
C. CH3COOCH2CH3 D. CH3COOCH = CH2
Câu 22: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CHBr-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 23: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là:
A. Gly-Ala-Val-Phe B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Phe–Val. D. Val-Phe-Gly-Ala.
Câu 24: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH B. H2N-CH2CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH
PHẦN II: TỰ LUẬN
Hòa tan hoàn toàn 15g hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 16,8 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối.
a. Tính m
b. Tính phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
1 | C | 9 | C | 17 | D |
2 | C | 10 | D | 18 | C |
3 | B | 11 | B | 19 | D |
4 | A | 12 | A | 20 | B |
5 | A | 13 | D | 21 | C |
6 | B | 14 | D | 22 | A |
7 | B | 15 | A | 23 | C |
8 | B | 16 | D | 24 | A |
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 8 đề thi HK1 có đáp án môn Hóa học 12 năm 2019-2020. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề và đáp án thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Sở GD&ĐT Đà Nẵng
- Đề thi thử HK1 có đáp án chi tiết môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Yên Phong 2
Chúc các em học tập tốt !