Bộ 7 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Vân Tường

TRƯỜNG THPT VÂN TƯỜNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 41: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:

A. phản ứng thế.                                                       B. phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

C. phản ứng cộng.                                                     D. phản ứng crackinh.

Câu 42: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO2, CO2, CO.              B. SO2, CO, NO.           C. SO2, CO, NO2.          D. NO, NO2, SO2.

Câu 43: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 44: Cho dãy các chất: C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4, KAl(SO4)2.12H2O.  Số chất điện li là

A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 45: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

B. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

D. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

Câu 46: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4.                               B. 21,6.                          C. 64,8.                          D. 16,2.

Câu 47: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau:

(1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh.

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư).

(4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.

Số hiện tượng được mô tả đúng là

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 1.

Câu 48: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Không có hiện tượng gì.                                      B. Sủi bọt khí.

C. Có kết tủa trắng.                                                  D. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.

Câu 49: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Ánh kim.                                                              B. Tính dẫn điện và nhiệt.

C. Tính cứng.                                                            D. Tính dẻo.

Câu 50: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6, tơ capron. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 7.                                    B. 5.                               C. 4.                               D. 6.

Câu 51: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?

A. (3), (5).                           B. (2), (5).                      C. (1), (3).                      D. (2), (4).

Câu 52: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi  hóa mạnh nhất?

A. Ca2+.                              B. Ag+.                           C. Cu2+.                          D. Zn2+.

Câu 53: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 5.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 54: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 5.                                    B. 6.                               C. 4.                               D. 3.

Câu 55: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, , CH3CH=CHCOOH, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là

A. 5.                                    B. 2.                               C. 4.                               D. 3.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 2:

Câu 41: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. CH3COOC2H5.                                                    B. (HCOO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.                                             D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 42: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 64,8.                               B. 32,4.                          C. 21,6.                          D. 16,2.

Câu 43: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO, NO2, SO2.              B. SO2, CO, NO.           C. SO2, CO, NO2.          D. NO2, CO2, CO.

Câu 44: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 5.                                    B. 3.                               C. 2.                               D. 4.

Câu 45: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?

A. (2), (5).                           B. (2), (4).                      C. (1), (3).                      D. (3), (5).

Câu 46: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Không có hiện tượng gì.                                      B. Có kết tủa trắng.

C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.                           D. Sủi bọt khí.

Câu 47: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 5.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 48: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 3.                                    B. 6.                               C. 4.                               D. 5.

Câu 49: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 9,8 gam.                         B. 9,7 gam.                    C. 9,9 gam.                    D. 7,9 gam.

Câu 50: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 5.                                    B. 3.                               C. 2.                               D. 4.

Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 2.                                    B. 5.                               C. 4.                               D. 3.

Câu 52: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 53: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Na3PO4 và Na2HPO4.                                           B. Chỉ có Na2HPO4.

C. Chỉ có NaH2PO4.                                                 D. Na2HPO4  và NaH2PO4.

Câu 54: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 3.                                    B. 2.                               C. 4.                               D. 5.

Câu 55: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính cứng.                                                            B. Ánh kim.

C. Tính dẫn điện và nhiệt.                                         D. Tính dẻo.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 3:

Câu 41: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 42: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi  hóa mạnh nhất?

A. Cu2+.                              B. Ca2+.                          C. Ag+.                           D. Zn2+.

Câu 43: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 64,8.                               B. 16,2.                          C. 21,6.                          D. 32,4.

Câu 44: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:

A. phản ứng crackinh.                                               B. phản ứng cộng.

C. phản ứng oxi hóa hoàn toàn.                                D. phản ứng thế.

Câu 45: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 4.                                    B. 3.                               C. 2.                               D. 5.

Câu 46: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO, NO2, SO2.              B. NO2, CO2, CO.         C. SO2, CO, NO2.          D. SO2, CO, NO.

Câu 47: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5.                                                 B. CH3COOC2H5.

C. (HCOO)3C3H5.                                                     D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 3.                                    B. 4.                               C. 2.                               D. 5.

Câu 49: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 9,8 gam.                         B. 9,7 gam.                    C. 7,9 gam.                    D. 9,9 gam.

Câu 50: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Có kết tủa trắng.                                                  B. Sủi bọt khí.

C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.                           D. Không có hiện tượng gì.

Câu 51: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau:

(1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh.

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư).

(4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.

Số hiện tượng được mô tả đúng là

A. 1.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 52: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 53: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 7.                                    B. 5.                               C. 4.                               D. 6.

Câu 54: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Chỉ có NaH2PO4.                                                 B. Na2HPO4 và NaH2PO4.

C. Na3PO4 và Na2HPO4.                                           D. Chỉ có Na2HPO4.

Câu 55: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 4:

Câu 41: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Na3PO4 và Na2HPO4.                                           B. Chỉ có NaH2PO4.

C. Na2HPO4  và NaH2PO4.                                       D. Chỉ có Na2HPO4.

Câu 42: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 43: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi  hóa mạnh nhất?

A. Cu2+.                              B. Ag+.                           C. Ca2+.                          D. Zn2+.

Câu 44: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 9,8 gam.                         B. 9,9 gam.                    C. 9,7 gam.                    D. 7,9 gam.

Câu 45: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính dẫn điện và nhiệt.                                         B. Ánh kim.

C. Tính dẻo.                                                              D. Tính cứng.

Câu 46: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

Câu 47: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 6.                                    B. 4.                               C. 7.                               D. 5.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 49: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Sủi bọt khí.                                                           B. Có kết tủa trắng.

C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.                           D. Không có hiện tượng gì.

Câu 50: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOtrong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6.                               B. 32,4.                          C. 64,8.                          D. 16,2.

Câu 51: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. CH3COOC2H5.         B. (C17H31COO)3C3H5.  C. (CH3COO)3C3H5.        D. (HCOO)3C3H5.

Câu 52: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 6.                               D. 5.

Câu 53: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 3.                                    B. 5.                               C. 2.                               D. 4.

Câu 54: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?

A. (1), (3).                           B. (2), (5).                      C. (3), (5).                      D. (2), (4).

Câu 55: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là

A. 5.                                    B. 2.                               C. 4.                               D. 3.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 5:

Câu 41: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau:

(1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh.

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư).

(4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.

Số hiện tượng được mô tả đúng là

A. 1.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 42: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 7,9 gam.                         B. 9,8 gam.                    C. 9,7 gam.                    D. 9,9 gam.

Câu 43: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

B. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

C. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

Câu 44: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 4.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 3.

Câu 45: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi  hóa mạnh nhất?

A. Ca2+.                              B. Zn2+.                          C. Ag+.                           D. Cu2+.

Câu 46: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. (C17H31COO)3C3H5.                                             B. (CH3COO)3C3H5.

C. CH3COOC2H5.                                                    D. (HCOO)3C3H5.

Câu 47: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính cứng.                                                            B. Ánh kim.

C. Tính dẫn điện và nhiệt.                                         D. Tính dẻo.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 5.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 49: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 4.                                    B. 5.                               C. 6.                               D. 7.

Câu 50: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là

A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 51: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Chỉ có Na2HPO4.                                                 B. Chỉ có NaH2PO4.

C. Na3PO4 và Na2HPO4.                                           D. Na2HPO4  và NaH2PO4.

Câu 52: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 3.                                    B. 2.                               C. 4.                               D. 5.

Câu 53: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Không có hiện tượng gì.                                      B. Sủi bọt khí.

C. Có kết tủa trắng.                                                  D. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.

Câu 54: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 4.                                    B. 3.                               C. 2.                               D. 5.

Câu 55: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 5.                                    B. 3.                               C. 6.                               D. 4.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 6:

Câu 41: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?

A. (3), (5).                           B. (2), (4).                      C. (2), (5).                      D. (1), (3).

Câu 42: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 4.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 43: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO, NO2, SO2.              B. SO2, CO, NO.           C. SO2, CO, NO2.          D. NO2, CO2, CO.

Câu 44: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Chỉ có NaH2PO4.                                                 B. Na2HPO4  và NaH2PO4.

C. Na3PO4 và Na2HPO4.                                           D. Chỉ có Na2HPO4.

Câu 45: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

B. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

Câu 46: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:

A. phản ứng crackinh.                                               B. phản ứng cộng.

C. phản ứng thế.                                                       D. phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

Câu 47: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6.                               B. 64,8.                          C. 16,2.                          D. 32,4.

Câu 48: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 5.                                    B. 4.                               C. 7.                               D. 6.

Câu 49: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 6.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 5.

Câu 50: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 5.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 2.

Câu 51: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. (C17H31COO)3C3H5.                                             B. (CH3COO)3C3H5.

C. (HCOO)3C3H5.                                                     D. CH3COOC2H5.

Câu 52: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau:

(1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh.

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư).

(4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.

Số hiện tượng được mô tả đúng là

A. 2.                                    B. 4.                               C. 1.                               D. 3.

Câu 53: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Có kết tủa trắng.                                                  B. Sủi bọt khí.

C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.                           D. Không có hiện tượng gì.

Câu 54: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 7,9 gam.                         B. 9,7 gam.                    C. 9,8 gam.                    D. 9,9 gam.

Câu 55: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 2.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 5.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 7:

Câu 41: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 4.                                    B. 3.                               C. 5.                               D. 2.

Câu 42: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. CH3COOC2H5.                                                    B. (CH3COO)3C3H5.

C. (HCOO)3C3H5.                                                     D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 43: Cho 6,6 gam CH3CHO  tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOtrong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 64,8.                               B. 32,4.                          C. 21,6.                          D. 16,2.

Câu 44: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO2, CO2, CO.              B. SO2, CO, NO.           C. NO, NO2, SO2.         D. SO2, CO, NO2.

Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 2.                                    B. 3.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 46: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 5.                               D. 2.

Câu 47: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

Câu 48: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?

A. (2), (5).                           B. (2), (4).                      C. (1), (3).                      D. (3), (5).

Câu 49: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Na3PO4 và Na2HPO4.                                           B. Chỉ có NaH2PO4.

C. Na2HPO4  và NaH2PO4.                                       D. Chỉ có Na2HPO4.

Câu 50: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 6.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 5.

Câu 51: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính dẫn điện và nhiệt.                                         B. Ánh kim.

C. Tính dẻo.                                                              D. Tính cứng.

Câu 52: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau:

(1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh.

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư).

(4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.

Số hiện tượng được mô tả đúng là

A. 1.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 53: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 2.                               D. 5.

Câu 54: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Không có hiện tượng gì.                                      B. Sủi bọt khí.

C. Có kết tủa trắng.                                                  D. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.

Câu 55: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 4.                                    B. 7.                               C. 6.                               D. 5.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là phần trích dẫn Bộ 7 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Vân Tường; để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?