TRƯỜNG THPT NHỊ CHIÊU | ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất?
Câu 2: Thành phần chính của quặng boxit là
Câu 3: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là
Câu 4: Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi của X là
A. anđehit axetic. B. axit lactic. C. anđehit fomic. D. axit axetic.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
Câu 6: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
Câu 9: là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 10: Ngày nay, việc sử dụng khí gas đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống con người. Một loại gas dùng để đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao trong bình chứa. Số nguyên tử cacbon trong phân tử butan là
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đáp án
1-A | 2-C | 3-B | 4-D | 5-C | 6-C | 7-C | 8-D | 9-B | 10-D |
11-B | 12-C | 13-D | 14-A | 15-A | 16-C | 17-D | 18-A | 19-B | 20-B |
21-D | 22-A | 23-D | 24-B | 25-A | 26-B | 27-A | 28-B | 29-D | 30-A |
31-C | 32-C | 33-D | 34-B | 35-D | 36-A | 37-B | 38-B | 39-D | 40-C |
ĐỀ SỐ 2:
Câu 41. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 42. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. vôi sống. B. đá vôi.
C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 43. Dung dịch chứa chất nào sau đây có màu da cam?
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 44. Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột.
C. Etanol. D. Etyl axetat.
Câu 45. Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 46. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là
A. có khí thoát ra. B. dung dịch màu xanh.
C. kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 48. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. MgO. B. CO. C. Cr2O3. D. SiO2.
Câu 49. Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliisopren.
C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 50. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. chỉ có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
41B | 42D | 43A | 44D | 45B | 46C | 47C | 48A | 49A | 50C |
51D | 52D | 53C | 54C | 55B | 56C | 57B | 58C | 59D | 60B |
61D | 62B | 63B | 64A | 65A | 66D | 67B | 68D | 69B | 70A |
71C | 72D | 73C | 74A | 75A | 76C | 77D | 78B | 79B | 80B |
ĐỀ SỐ 3:
Câu 41: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 42: Chất ít tan trong nước là
A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl.
Câu 43: Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6.
Câu 44: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polietilen. B. tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. saccarozơ.
Câu 45: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol. B. saccarozơ. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 46: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 47: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là
A. H2SO4. B. Mg. C. NaOH. D. HF.
Câu 48: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại
A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 49: Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 50: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
41B | 42C | 43B | 44C | 45B | 46C | 47D | 48A | 49D | 50A |
51C | 52D | 53C | 54B | 55D | 56A | 57C | 58D | 59D | 60C |
61D | 62D | 63B | 64B | 65D | 66B | 67A | 68D | 69C | 70A |
71A | 72B | 73A | 74B | 75D | 76A | 77D | 78C | 79C | 80B |
ĐỀ SỐ 4:
Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 3. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 4. Metyl propionat có công thức cấu tạo là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 5. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 6. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaCl. D. KOH.
Câu 7. Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 8. Crom (VI) oxit có công thức hoá học là
A. Cr(OH)3. B. CrO3. C. K2CrO4. D. Cr2O3.
Câu 9. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1B | 2B | 3C | 4C | 5C | 6C | 7B | 8B | 9D | 10D |
11A | 12C | 13D | 14B | 15B | 16A | 17A | 18A | 19B | 20D |
21A | 22D | 23D | 24A | 25B | 26D | 27C | 28B | 29A | 30D |
31B | 32D | 33A | 34C | 35B | 36C | 37D | 38C | 39D | 40A |
ĐỀ SỐ 5:
001: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là
A. isoamyl axetat. B. amyl propionat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
002: Chất béo là
A. trieste của glixerol với các axit béo. B. trieste của các axit béo với ancol etylic.
C. trieste của glixerol với axit nitric. D. trieste của glixerol với axit axetic.
003: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2. B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2]OH. D. Na.
004: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.
005: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
006: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2. B. CH3–NH–CH3.
C. C6H5NH2. D. CH3–CH(CH3)–NH2.
007: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
008: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
009: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
B. trùng hợp từ axit 6- aminohecxanoic.
C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
D. trùng ngưng từ axit 6- aminohecxanoic.
010: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của
A. buta-1,2-đien. B. buta-1,3-đien.
C. buta-1,4-đien. D. 2- metylbuta-1,3-đien.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 6:
CÂU 1: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 67,2 lít.
CÂU 2: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit.
CÂU 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4 và H2O. B. N2 và CO. C. CO2 và CO. D. CO2 và CH4.
CÂU 4: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là;
A. CH2=CHCOOH B. HCHO C. triolein D. CH3COOCH3
CÂU 5: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit benzoic. C. Axit stearic. D. Axit oxalic.
CÂU 6: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3. B. H2SO4 loãng C. HNO3. D. FeCl3.
CÂU 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaCl nóng chảy B. KCl rắn, khan
C. HCl hòa tan trong nước D. KOH nóng chảy
CÂU 8: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Gly B. Ala C. Val D. Lys
CÂU 9. Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?
A. Quỳ tím. B. Phenolphatelein. C. dd NaOH. D. dd H2SO4.
CÂU 10. Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc
A. HOOC-CH2-CHO B. HO-CH2-CHO C. CH3-CHO D. HCHO
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 7:
Câu 1. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? (Biết)
A. Fe3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 2. Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời? (Biết)
A. Phương pháp cất nước. B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp đun sôi nước.
Câu 3. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất khí này là (Biết)
A. Ozon. B. Oxi. C. Lưu huỳnh đioxit. D. Cacbon đioxit.
Câu 4. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước? (Biết)
A. HCOOC6H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOCH3.
Câu 5. Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH? (Biết)
A. Al. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. NaAlO2.
Câu 6. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong trong phân tử anilin (C6H5NH2)? (Biết)
A. 83,72% B. 75,00% C. 78,26% D. 77,42%
Câu 7. Chất nào sau đây không bị oxi hoá bởi H2SO4 đặc, nóng là (Biết)
A. Al. B. Fe3O4. C. FeCl2. D. CuO.
Câu 8. Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là (Biết)
A. không hiện tượng gì. B. có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
C. có kết tủa đen xuất hiện. D. có kết tủa vàng xuất hiện.
Câu 9. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? (Biết)
A. Tơ tằm. B. Poliacrilonitrin. C. Polietilen. D. Tơ nilon-6.
Câu 10. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của X là (Biết)
A. Ca(OH)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1B | 2D | 3A | 4A | 5D | 6D | 7D | 8B | 9C | 10C |
11C | 12D | 13C | 14A | 15B | 16A | 17A | 18A | 19C | 20A |
21D | 22A | 23B | 24B | 25C | 26C | 27D | 28D | 29C | 30A |
31D | 32A | 33C | 34D | 35C | 36B | 37B | 38B | 39C | 40B |
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 7 đề thi thử THPT QG có đáp án môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Nhị Chiêu, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em học tập thật tốt!