Bộ 7 đề ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Nhơn Trạch

TRƯỜNG THPT NHƠN TRẠCH

ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam

(d) thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol

Số phát biểu đúng là :                                   

A. 6                                         B. 3                             C. 4                             D. 5

Câu 2: Este phenyl axetat được điều chế từ những chất gì?

A. Phenol và anhiđric axetic                                            B. Axit benzoic và ancol metylic

C. benzen và axit axetic                                                  D. Phenol và axit axetic

Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 3.                                       B. 2.                              C. 4.                              D. 1.

Câu 4: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là

A. [Ar ] 3d9 4s2.                             B. [Ar ] 4s23d9.             C. [Ar ] 3d10 4s1.              D. [Ar ] 4s13d10.

Câu 5: Chất béo để lâu bị ôi thiu là do thành phần nào bị oxi hóa bởi oxi không khí?

A. Gốc glixerol                                                                B. Gốc axit no

C. Liên kết đôi trong chất béo                                         D. Gốc axit không no (nối đôi C=C)

Câu 6: Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:

A. Etyl axetat, ancol etylic, axit butiric                           B. Etyl axetat, axit axetic, ancol etylic

C. Ancol etylic, etyl axetat, axit butiric                          D. Ancol etylic, axit butiric, etyl axetat

Câu 5: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là             

A. 4.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 5.

Câu 7: Anilin có công thức là

A. CH3COOH.           B. C6H5OH.                C. C6H5NH2.               D. CH3OH.

Câu 8 : Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?

A. C6H5NH2.                           B. (C6H5)2NH                   C. p-CH3-C6H4-NH2.      D. C6H5-CH2-NH2

Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng.                               B. Bạc.                          C. Đồng.                       D. Nhôm.

Câu 10: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.                   B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.                                       D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2:

Câu 1: Hợp chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Số đồng phân tác dụng đựoc với NaOH mà không tác dụng được với Na là:          

A. 2.                B. 3.                C. 4.                D. 5.

Câu 2: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu đựợc 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp được Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. metyl propionat.               B. propyl fomiat.         C. ancol etylic.                        D. etyl axetat.

Câu 3: Glucôzơ không thuộc hợp chất nào sau đây?

A. hợp chất tạp chức.                        B. monosaccarit.         C. đisaccarit.               D. cacbohyrat.

Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 5.                                     B. 2.                              C. 3.                              D. 4.

Câu 5: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là:

A. axit axetic.                        B. glucôzơ.                  C. axit fomic.              D. fomanđehit

Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)

A. C3H7N.                         B. C2H7N.                    C. C3H9N.                        D. C4H9N

Câu 7: Đun nóng glyxerol với hỗn hợp 2 axit C17H35COOH và C17H33COOH thu được số Trieste thu được tối đa là:

A. 3.                                    B. 6.                          C. 9.                            D. 4.   

Câu 8: Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O3. X phản ứng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là:

A. HCOOCH=CHCH2OH                                            B. HCOOCH-O-CH2CH3

C. CH3COOCH2CH2OH                                               D. HO-CH2COOCH=CH2

Câu 9: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng.                               B. Bạc.                          C. Đồng.                       D. Nhôm.

Câu 10: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Al.                                     B. Na.                           C. Mg.                          D. Fe.

Câu 11: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

A. K                                      B. Na                            C. Ba                            D. Fe

Câu 9: Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là

A. [Ag(NH3)2]OH.              B. Cu(OH)2.               C. dung dịch Br2.                   D. H2.

Câu 10: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac.                            B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.                         D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Đề 3

Câu 1: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là

A. C2H3COOCH3.                                                                           B. CH3COOC2H5.            

C. C2H5COOC2H3.                                                                          D. C2H3COOC2H5.

Câu 2: Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là

A. 2.                                                      B. 4.                                   C. 1.                                   D. 3.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.

B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.

C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.

D. Protein có phản ứng màu biure.

Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là

A. C6H10O4.                                           B. C6H10O2.                       C. C6H8O2.              D. C6H8O4.

Câu 5:. Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 8,0.                                                   B. 10,8.                              C. 8,4.                                D. 5,6.

Câu 6: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 45.                                                    B. 60.                                 C. 15.                                 D. 30.

Câu 7: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là

A. 8,64.                                                 B. 6,40.                              C. 6,48.D. 5,60.

Câu 8: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                                                      B. 2.                                   C. 4.                                   D. 5.

Câu 9: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử X có 5 liên kết π.

B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.

D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.

Câu 10: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.  

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.

C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.                    

D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Đề 4

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là                

A. 5.                            B. 4.                            C. 2.                            D. 3.

Câu 2: Phát biểu không đúng :

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

B. Thủy phân (x t H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.  

Câu 3: Thủy phân đến cùng protein đến cùng ta thu được các chất nào?

A. Các chuỗi polipeptit           B. aminoaxit          C. Các aminoaxit           D. Hỗn hợp các aminoaxit

Câu 4. Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế polime:

A. Metylclorua                        B. Axit axetic                 C. Ancol etylic               D. Vinyl clorua

Câu 5: Các cặp oxi hoá khử sau : Na+/Na , Mg2+/Mg , Zn2+/Zn , Fe2+/Fe , Pb2+/Pb , Cu2+/Cu được sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá của ion KL . KL đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4

A. Na , Mg , Zn , Fe , Pb     

B. Na , Mg , Zn , Fe      

C. Mg , Zn , Fe                

D. Mg , Zn , Fe , Pb

Câu 6: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là

A. 60.                                     B. 24.                               C. 36.                            D. 40     

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g este A thu được 2,64g CO2 và 1,08 g H2O. CTPT của A là:

A. C2H4O2                                B. C3H6O2                  C. C4H8O2            D. C3H4O2

Câu 8: Cho 26 gam hỗn hợp hai amin bậc một, no, đơn chức mạch hở có số mol bằng nhau tác dụng hết với HNO2 ở nhiệt độ thường thu được 11,2 lit N2 (đktc).CTPT của hai amin là:

A. CH5N và C4H11N                B. C2H7N và C3H9N       C. C2H7N và C4H11N            D. A hoặc B

Câu 9: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfam.                           B. Crom                        C. Sắt                            D. Đồng

Câu 10: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là

A. 6.                                      B. 3.                            C. 5.                            D. 4.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Đề 5

Câu 1 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X

A. 14.                                  B. 15.                            C. 13.                              D. 27.

Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 2.                         B. 3.                              C. 4.                                D. 5.

Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là

A. 4.                         B. 3.                               C. 2.                               D. 5.

Câu 3: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là:

A. H2N-[CH2]4-COOH.    

B. H2N-[CH2]2-COOH.

C. H2N-[CH2]3-COOH.     

D. H2N-CH2-COOH.

Câu 4: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Tơ olon                      B. Tơ Lapsan                C. Tơ nilon-6,6            D. Tơ tằm

Câu 5: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là

A. 3,36 gam.                       B. 2,52 gam.                 C. 1,68 gam.                    D. 1,44 gam.

Câu 6: Este etyl axetat có công thức là

A. CH3CH2OH.         B. CH3COOH.              C. CH3COOC2H5.          D. CH3CHO.

Câu 7: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là                                                        

A. 20,0.                     B. 30,0.                         C. 13,5.                         D. 15,0.

Câu 8: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6

A. Rb+.                       B. Na+.                              C. Li+.                            D. K+.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch BaOH thu được sản phẩm có muối H2N – CH2 – COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16).

A. H2N – CH2 – COO – C3H7.                                      B. H2N – CH2 – COO – CH3.

C. H2N – CH2 – CH2 – COOH.                                    D. H2N – CH2 – COO – C2H5.

Câu 10: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfam.                           B. Crom                        C. Sắt                            D. Đồng

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Đề 6:

Câu 1: Mệnh đề không đúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2  cùng dãy đồng đẳng với CH2= CHCOOCH3

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom.

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo Polime

Câu 2:  Thủy phân este E có công thức C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng)thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là.

A. metyl propionat                           B. propi fomat                 C. ancol etylic                 D. etyl axetat

Câu 3: Polivinylaxetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

A. C2H5COOCH = CH2                                                    B. CH2 = CH – COOC2H5

C. CH3COOCH = CH2                                                      D. CH2 = CH – COOCH3

Câu 4: Kim loại nào sau đây  có tính dẫn điện tốt nhất trong tất các kim loại ?

A. Vàng                              B. bạc                             C. đồng                            D. nhôm

Câu 5:  Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, HCHO, glixerol là

A. Ag2O/NH3                         B. Cu(OH)2                       C. Na                                 D. H2

Câu 6: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

A. CH3NH2.                                                    B. NH2CH2COOH    

C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.             D. CH3COONa.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 6gam kết tủa. CTPT của B là

A. C3H9N                                                            B. C2H7N                            C. CH5N                            D.C4H11N

Câu 8:  Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Fe, Zn, Li, Sn                                           B. Cu, Pb, Rb, Ag

C. K, Na, Ca, Ba                                           D. Al, Hg, Cs, Sr

Câu 9: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được :

A.2,16 gam                 B.3,24 gam                  C.4,32 gam                  D.6,48 gam

Câu 10: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 đên khí phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A (không chứa muối amoni), hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và có cả chất rắn không tan. Trong dung dịch A chứa các muối là:
A. FeSO4, Na2SO4                                                      B. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4

C. FeSO4, Fe2(SO4)3, Na2SO4, NaNO3                     D. FeSO4, FE2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Đề 7:

Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO , n ≥ 2.           B.  CnH2nO2 , n ≥ 2.          C. CnH2nO2 , n ≥ 1 .        D. CnH2n+2O , n ≥2.

Câu 2: Cho m gam kim loại gồm Mg và Al vào 500 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được (m+57,8) gam 2 kim loại. Cho lượng kim loại vừa thu được tác dụng với HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Giá trị của m gần nhất với:

A. 9.                                B. 11.                               C. 8.                                 D. 15.

Câu 3: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng

A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3                       B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN                      D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH

Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?

A. (CH3)3N.                         B. CH3-NH2.                   C. C2H5-NH2.                 D. CH3-NH-CH3

Câu 5: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. CH3COOCH2C6H5.                                                 B. C15H31COOCH3.   

C. (C17H33COO)2C2H4.                                                 D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 6: Glucôzơ không thuộc hợp chất nào sau đây?

A. hợp chất tạp chức.                        B. monosaccarit.         C. đisaccarit.               D. cacbohyrat.

Câu 7: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là.

A. 25,6.                       B. 19,2.                       C. 6,4.                         D. 12,8.

Câu 8: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Tristearin.                        B. Metyl axetat.              C. Metyl fomat.              D. Benzyl axetat.

Câu 9: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Vinyl clorua.                   B. Acrilonitrin                 C. Propilen.                     D. Vinyl axetat.

Câu 10: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là

A. axit glutamic.                           B. valin.                           C. alanin.                         D. glixin

...

Trên đây là trích dẫn Bộ 7 đề ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Nhơn Trạch. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?