Bộ 6 đề thi KSCL thi THPT QG môn Hóa học năm 2019-2020 lần 1 Trường THPT Yên Lạc 2

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

 

KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 1

Đề thi môn: Hóa học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Đề thi gồm 04 trang.

 

Mã đề 201

Câu 41: Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là

A. 18,25.                             B. 11,65.                        C. 22,65.                        D. 10,34.

Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ancol Z hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.

B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.

C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C).

Câu 43: Thủy phân este không no, mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X

A. 3.                                    B. 5.                               C. 4.                               D. 6.

Câu 44:Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:

- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;  

- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;

- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là:

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.                                  B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.                                    D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

Câu 45: Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?

A. H2SO4.                           B. NaOH.                      C. HCl.                          D. NaCl.

Câu 46: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:

A. 8,03 gam.                       B. 16,06 gam.                C. 24,09 gam.                D. 32,12 gam.

Câu 47: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân không, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60,72.                                B. 60,74.                          C. 60,73.                            D. 60,75.

Câu 48: Chất oxi hóa là chất

A. nhường electron.           B. nhận proton.              C. nhận electron.            D. cho proton.

Câu 49: Cho các phát biểu sau:

     (a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.

     (b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh.

     (c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.

     (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.

     (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.

     (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.

Số phát biểu đúng là

A. 6.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 50: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam muối khan. Phân tử khối của X

A. 90.                                  B. 104.                           C. 92.                             D. 88.

 

---(Nội dung đầy đủ chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Mã đề 202

Câu 41: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:

A. 32,12 gam.                     B. 16,06 gam.                C. 24,09 gam.                D. 8,03 gam.

Câu 42: Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A) thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:                                                                                                                        

Giá trị của a và m lần lượt là

A. 0,5 và 20,0.                    B. 0,4 và 20,0.               C. 0,4 và 40,0.               D. 0,5 và 24,0.

Câu 43: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

2X1 + 2X2 → 2X3 + H2                               

X3 + CO2  → X4

X3 + X4  → X5 + X2                       

2X6 + 3X5  + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl

Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6  lần lượt là

A. KOH, K2CO3, FeCl3.                                           B. NaOH, Na2CO3, FeCl3.

C. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.                                     D. KHCO3, K2CO3, FeCl3.

Câu 44: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Pb(OH)2.                        B. Cr(OH)2.                   C. NaOH.                      D. Fe(OH)3.

Câu 45: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là

A. 4.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ.                        B. Tinh bột.                    C. Saccarozơ.                 D. Fructozơ.

Câu 47: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X  là

A. 3                                     B. 4                                C. 5                                D. 6

Câu 48: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

A. C3H5COOH.                  B. HCOOH.                  C. CH3COOH.              D. C2H5COOH.

Câu 49: Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este vinyl propionat trong môi trường axit là

A. C2H5COOH, HCHO.                                           B. C2H5COOH, CH3CHO.

C. C2H5COOH, CH2=CH – OH.                             D. C2H5COOH, CH3CH2OH.

Câu 50: Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là

A. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3.                        B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.

C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.                            D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.

Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau:

     (a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng.            

     (b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.

     (c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat.                  

     (d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là

A. 4.                                    B. 1.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 52: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 40,5.                               B. 45,0.                          C. 16,0.                          D. 18,0.

Câu 53: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ancol Z hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.

B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.

C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C).

Câu 54: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:

- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;   - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;

- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.            X, Y, Z lần lượt là:

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.                                  B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

C. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.                                     D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

Câu 55: Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?

A. H2SO4.                           B. HCl.                          C. NaCl.                         D. NaOH.

 

---(Nội dung đầy đủ chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Mã đề 203:

Câu 41: : Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

2X1 + 2X2 → 2X3 + H2                                X3 + CO2  → X4

X3 + X4 →  X5 + X2                             2X6 + 3X5  + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl

Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6  lần lượt là

A. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.                                     B. KHCO3, K2CO3, FeCl3.

C. KOH, K2CO3, FeCl3.                                           D. NaOH, Na2CO3, FeCl3.

Câu 42: Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este vinyl propionat trong môi trường axit là

A. C2H5COOH, CH2=CH – OH.                             B. C2H5COOH, CH3CH2OH.

C. C2H5COOH, HCHO.                                           D. C2H5COOH, CH3CHO.

Câu 43: Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Khối lượng saccarozơ trong X là

A. 2,70g.                             B. 3,24g.                        C. 5,40g.                        D. 3,42g.

Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Tinh bột.                        B. Fructozơ.                   C. Glucozơ.                   D. Saccarozơ.

Câu 45: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Fe(OH)3.                        B. Cr(OH)2.                   C. NaOH.                      D. Pb(OH)2.

Câu 46: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X  là

A. 3                                     B. 4                                C. 5                                D. 6

Câu 47: Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là

A. SO2.                               B. CO2.                          C. CO.                           D. Cl2.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn là một số lẻ.

3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

4) Triolein và tristearin đều làm mất màu dung dịch nước brom.

Số phát biểu đúng

A. 2.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 1.

Câu 49: Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?

A. H2SO4.                           B. HCl.                          C. NaCl.                         D. NaOH.

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?

A. 19,60 gam.                     B. 11,90 gam.                C. 18,64 gam.                D. 21,40 gam.

Câu 51: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 40,5.                               B. 45,0.                          C. 16,0.                          D. 18,0.

Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là

A. 4,70.                               B. 2,62.                          C. 2,35.                          D. 2,484.

Câu 53: NH3  có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như có đủ )

A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.                             B. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .

C. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .                              D. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .

Câu 54: Cho hỗn hợp X gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO3x mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol NH4+ và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol N2O. Giá trị của x

A. 2,6.                                 B. 2,0.                            C. 1,8.                            D. 2,4.

Câu 55: : Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

A. C3H5COOH.                  B. CH3COOH.              C. HCOOH.                  D. C2H5COOH.

 

---(Nội dung đầy đủ chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Mã đề 204:

Câu 41: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. NaOH.                           B. Cr(OH)2.                   C. Pb(OH)2.                   D. Fe(OH)3.

Câu 42: Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là

A. 4.                                    B. 1.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit cacboxylic no Z (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là

A. 4,38.                               B. 6,39.                          C. 6,57.                          D. 10,95.

Câu 44: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaOH.                           B. C2H5OH.                   C. HF.                            D. CH3COOH.

Câu 45: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X  là

A. 3                                     B. 4                                C. 5                                D. 6

Câu 46: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:

Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong  ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm.

A. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.

D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.

Câu 47: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

A. CH3COOH.                   B. C3H5COOH.             C. C2H5COOH.             D. HCOOH.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

     (a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.

     (b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh.

     (c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.

     (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.

     (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.

     (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.

Số phát biểu đúng là

A. 5.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 6.

Câu 49: Cho các cặp chất sau:

     (a) Hg và S.                                                                (b) Khí H2S và khí SO2.

     (c) Khí H2S và dung dịch CuCl2.                              (d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH.          

     (e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4.        (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.                        (h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2.

Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là

A. 7.                                    B. 6.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là

A. 2,62.                               B. 4,70.                          C. 2,484.                        D. 2,35.

Câu 51: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là

A. 4.                                    B. 3.                               C. 2.                               D. 5.

Câu 52: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam muối khan. Phân tử khối của X

A. 88.                                  B. 92.                             C. 90.                             D. 104.

Câu 53: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. glucozơ và glixerol.                                              B. xà phòng và ancol etylic.

C. xà phòng và glixerol.                                            D. glucozơ và ancol etylic.

Câu 54: Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este vinyl propionat trong môi trường axit là

A. C2H5COOH, CH3CHO.                                       B. C2H5COOH, CH2=CH – OH.

C. C2H5COOH, CH3CH2OH.                                  D. C2H5COOH, HCHO.

Câu 55: Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng

pH đất trồng

< 7

= 7

> 7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

 

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ

A. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng.                       B. Có màu trắng sữa.

C. Có màu lam.                                                         D. Có màu hồng.

 

---(Nội dung đầy đủ chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Mã đề 205:

Câu 41: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ancol Z hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.

B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.

C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C).

Câu 42: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. NaOH.                           B. Pb(OH)2.                   C. Cr(OH)2.                   D. Fe(OH)3.

Câu 43: NH3  có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như có đủ )

A. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .                                     B. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.

C. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .                              D. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .

Câu 44: Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng

pH đất trồng

< 7

= 7

> 7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

 

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ

A. Có màu lam.                                                         B. Có màu trắng sữa.

C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng.                       D. Có màu hồng.

Câu 45: Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Khối lượng saccarozơ trong X là

A. 3,24g.                             B. 5,40g.                        C. 3,42g.                        D. 2,70g.

Câu 46: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là

A. 4.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 47: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. H2, CuCl2, MgCl2.         B. Cl2, MgCl2, Cu.         C. H2, MgCl2, Cu.          D. H2, CuCl2, Mg.

Câu 48: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

A. HCOOH.                       B. C2H5COOH.             C. C3H5COOH.             D. CH3COOH.

Câu 49: Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là

A. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3.                        B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.

C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.                        D. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.

Câu 50: Cho các phát biểu sau:

     (a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.

     (b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh.

     (c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.

     (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.

     (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.

     (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.

Số phát biểu đúng là

A. 5.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 6.

Câu 51: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam muối khan. Phân tử khối của X

A. 88.                                  B. 92.                             C. 90.                             D. 104.

Câu 52: Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este vinyl propionat trong môi trường axit là

A. C2H5COOH, CH3CHO.                                       B. C2H5COOH, CH2=CH – OH.

C. C2H5COOH, CH3CH2OH.                                  D. C2H5COOH, HCHO.

Câu 53: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phòng thí nghiệm

A. Dung dịch axit clohiđric.                                      B. Dung dịch brom.

C. Dung dịch natri clorua.                                        D. Dung dịch amoniac.

Câu 54: A là este của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng 2,18g A với dung dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 2,46g muối. Số mol của A là

A. 0,015 mol.                      B. 0,03 mol.                   C. 0,02 mol.                   D. 0,01 mol.

Câu 55: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

     2X1 + 2X2 → 2X3 + H2                                X3 + CO2  → X4

     X3 + X4 → X5 + X2                       2X6 + 3X5  + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl

Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6  lần lượt là

A. KHCO3, K2CO3, FeCl3.                                       B. NaOH, Na2CO3, FeCl3.

C. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.                                     D. KOH, K2CO3, FeCl3.

 

---(Nội dung đầy đủ chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Mã đề 206:

Câu 41: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. H2, CuCl2, MgCl2.         B. Cl2, MgCl2, Cu.         C. H2, MgCl2, Cu.          D. H2, CuCl2, Mg.

Câu 42: Cho các phát biểu sau:

1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn là một số lẻ.

3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

4) Triolein và tristearin đều làm mất màu dung dịch nước brom.

Số phát biểu đúng

A. 2.                                    B. 1.                               C. 4.                               D. 3.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?

A. 11,90 gam.                     B. 19,60 gam.                C. 18,64 gam.                D. 21,40 gam.

Câu 44: A là este của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng 2,18g A với dung dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 2,46g muối. Số mol của A là

A. 0,015 mol.                      B. 0,03 mol.                   C. 0,02 mol.                   D. 0,01 mol.

Câu 45: Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 1.

Câu 46: Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,50.                               B. 0,75.                          C. 0,50.                          D. 1,00.

Câu 47: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là

A. Ca(H2PO4)2.                   B. Ca3(PO4)2.                 C. CaSO4.                      D. CaHPO4.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

     (a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.

     (b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh.

     (c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.

     (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.

     (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.

     (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 6.                               D. 5.

Câu 49: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Pb(OH)2.                        B. NaOH.                      C. Cr(OH)2.                   D. Fe(OH)3.

Câu 50: Tiến hành các thí nghiệm sau:

     (a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng.            

     (b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.

     (c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat.                  

     (d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là

A. 3.                                    B. 2.                               C. 1.                               D. 4.

Câu 51: NH3  có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như có đủ )

A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.                             B. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .

C. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .                                 D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .

Câu 52: Hỗn hợp M gồm este đơn chức mạch hở X, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp YZ (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol M với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là

A. 27,0.                               B. 21,6.                          C. 32,4.                          D. 37,8.

Câu 53: Thủy phân este không no, mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X

A. 4.                                    B. 3.                               C. 6.                               D. 5.

Câu 54: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam muối khan. Phân tử khối của X

A. 92.                                  B. 104.                           C. 88.                             D. 90.

Câu 55: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:

A. 16,06 gam.                     B. 8,03 gam.                  C. 32,12 gam.                D. 24,09 gam.

---(Nội dung đầy đủ chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 6 đề thi KSCL thi THPT QG môn Hóa học năm 2019-2020 lần 1 Trường THPT Yên Lạc 2. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?