BỘ 6 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNH MÔN HÓA HỌC 10
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách
A nhiệt phân các hợp chất giàu oxi. B chưng phân đoạn không khí lỏng.
C điện phân dung dịch CuSO4. D điện phân nước hoà tan H2SO4.
Câu 2: Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là :
A -2, 0, +2, +6 B 0, +2, +4, +6 C -2, 0, +4, +6 D -2, 0, +3, +6
Câu 3: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là
A hai đồng vị của lưu huỳnh. B hai hợp chất của lưu huỳnh.
C hai dạng thù hình của lưu huỳnh. D hai đồng phân của lưu huỳnh.
Câu 4: Để pha loãng dd H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây:
A Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. B Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. D Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A S + O2 → SO2 B 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
C Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O D 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là:
A Tính axit yếu,tính khử mạnh B Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C Tính axit mạnh, tính khử yếu D Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu
Câu 7: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m là :
A 16,8 gam B 1,68 gam C 1,12 gam D 11,2 gam
Câu 8: Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4:
A H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
B Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
C Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
D H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
Câu 9: Cho 20,2 gam hỗn hợp Zn và Mg vào dd H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít khí (đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:
A 68,2 gam. B 70,25 gam. C 60,0 gam. D 80,5 gam.
Câu 10: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A S có mức oxi hoá trung gian. B S có mức oxi hoá thấp nhất.
C S còn có một đôi electron tự do. D S có mức oxi hoá cao nhất.
Câu 11: Cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O → X + 2HBr . X là chất nào sau đây:
A H2S B SO3 C S D H2SO4
Câu 12: Kim loại bị thụ động trong dd H2SO4 đặc, nguội là
A Cu, Ag B Al, Fe C Fe, Ag D Au, Pt
Câu 13: Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là :
A MgO B FeO C CuO D CaO
Câu 14: Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat là:
A dd AgNO3 B dd NaOH C dd BaCl2 D dd Na2CO3
Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là:
A 31,5 g B 21,9 g C 25,2 g D 6,3 g
Câu 16: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O B. SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2HCl
C. SO2 + KOH → KHSO3 D. SO2 + H2O → H2SO3
Câu 17: Cho 4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là :
A 30% và 70% B 60% và 40%
C 40% và 60% D 70% và 30 %
Câu 18: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:
A Na2SO3 B Na2SO4,NaHSO4 C NaHSO3 D Na2SO3,NaHSO3
Câu 19: Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng hiđro ?
A Ag B Fe C Cu D FeO
Câu 20: Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là:
A Mg, Al, Fe B Fe, Zn, Ag C Cu, Al, Fe D Zn, Cu, Mg
Câu 21: Cho phản ứng: Al + H2SO4 đăc ,nóng → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A 4, 9, 2, 3, 9 B 1, 6, 1, 3, 6 C 2, 6, 2, 3, 6 D 2, 6, 1, 3, 6
Câu 22: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A H2 B O2 C Hg D Fe
Câu 23: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì:
A Không có hiện tượng gì xảy ra B Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
C Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen D Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 24: Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do
A Oxi có nhiều trong tự nhiên. B Oxi có độ âm điện lớn.
C Oxi là chất khí. D Oxi có 6 electron lớp ngoài cùng.
Câu 25: Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây:
A C + 2 H2SO4 đặc → CO2 + 2SO2 + 2H2O. B Cu + 2H2SO4 loãng → CuSO4 +SO2 +2H2O.
C 2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. D FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O.
Câu 26: Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom :
A Dung dịch chuyển màu vàng. B Dung dịch bị vẩn đục
C Dung dịch vẫn có màu nâu. D Dung dịch mất màu.
Câu 27: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:
A H2S B H2SO4 đặc C SO2 D O2
Câu 28: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2, H2S , H2SO4 , CuSO4 lần lượt là:
A 0,+4,+6,+6 B +4,-2,+6,+6 C 0,+4,+6,-6 D +4,+2,+6,+6
Câu 29: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau :
A Fe B Fe2O3 C Cu D FeO
Câu 30: Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng,dư thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m là :
A 7,2 gam B 4,8 gam C 16,8 gam D 3,6 gam
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là:
A. quỳ tím B. H2SO4 C. AgNO3 D. BaCl2
Câu 2: Những trạng thái số oxi hoá phổ biến của lưu huỳnh là:
A. -2; 0; +4; +6 B. +1 ; 0; +4; +6 C. -2; +4; +5; +6 D. -3; +2; +4; +6
Câu 3: Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 0,2 M với 400 ml dung dịch H2SO4 0,5 M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là:
A. 0,25 M B. 0,40 M C. 0,15M D. 0,38 M
Câu 4: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào không đúng
A. Oxi nặng hơn không khí.
B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
D. Oxi tan nhiều trong nước.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn một kim loại M vào 300 ml dung dịch H2SO4 1M vừa đủ. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
A. 22,4 lit B. 4,48 lit C. 6,72 lit D. 8,96 lit
Câu 6: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì
A. trong phân tử SO2 , S còn có một đôi electron tự do.
B. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa.
C. trong phân tử SO2 , S có mức oxi hoá trung gian.
D. phân tử SO2 không bền.
Câu 7: Cho 100ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đã cho là:
A. 80ml B. 100 ml C. 50 ml D. 200 ml
Câu 8: Điều chế khí ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau) lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A. NaNO2 B. KMnO4 C. H2O2 D. KClO4
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g một chất X thu được 6,4 g SO2 và 1,8 g H2O. X có công thức phân tử là
A. H2S B. H2SO4.3SO3 C. H2SO3 D. H2SO4
Câu 10: Trong số những tính chất sau, tính chất không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội
A. háo nước. B. tan trong nước, tỏa nhiệt.
C. làm hóa than vải, giấy, đường. D. hòa tan được kim loại Al và Fe.
Câu 11: Hoà tan 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7 gam. B. 5,6 gam. C. 4,5 gam. D. 5,4 gam.
Câu 12: Để thu được 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) thì khối lượng của lưu huỳnh và thể tích oxi (đktc) ( biết hiệu suất phản ứng là 80%) cần dùng là
A. 1,6 gam và 1,12 lít B. 1,6 gam và 2,24 lít C. 2,0 gam và 1,40 lít D. 2,0 gam và 1,12 lít
Câu 13: Một dung dịch chứa 3,82 gam hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm và kim loại hoá trị 2, biết khối lượng nguyên tử của kim loại hoá trị 2 hơn kim loại kiềm là 1u. Thêm vào dung dịch một lượng BaCl2 vừa đủ thì thu được 6,99 gam kết tủa, khi cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Hai kim loại và giá trị m là:
A. K, Mg; 3,91gam B. Na, Ca; 4,32gam C. Na, Mg; 3,07gam D. K, Ca ; 2,64gam
Câu 14: Cặp chất có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là
A. BaCl2 và K2SO4 B. KOH và H2SO4 C. Na2SO4 và CuCl2 D. Na2CO3 và H2SO4
Câu 15: Có hai bình mất nhãn đựng hai khí: oxi và ozon. Phương pháp hoá học để nhận biết hai khí trên là
A. bằng mắt thường ta phân biệt được ozon hoặc mở lắp lọ và dùng tay vẩy nhẹ, khí nào có mùi đặc trưng là ozon còn lại là oxi.
B. dẫn lần lượt hai khí trên vào hai dung dịch KI ( có chứa sẵn hồ tinh bột).
C. dẫn lần lượt hai khí vào dung dịch NaOH
D. dùng que đóm sẽ nhận biết oxi, còn lại là ozon
Câu 16: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc, cần làm như sau:
A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.
B. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc.
C. rót nhanh dung dịch axit vào nước.
D. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.
Câu 17: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,8 g bột Fe và 0,8 g bột S. Lấy sản phẩm thu được cho vào 20 ml dung dịch HCl (vừa đủ) thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng của hỗn hợp khí và nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng lần lượt là
A. 1,8 gam; 0,25M B. 0,9 gam; 5M
C. 0,9 gam; 0,25M D. 1,2 gam; 0,5M
Câu 18: Dãy các khí có thể bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH là
A. HCl, SO2, H2S, CO2 B. CO2, O2, Cl2, H2S
C. HCl, CO, SO2, Cl2 D. SO2, N2, H2S, CO2
Câu 19: Dẫn 8,96 lít SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1,2 M thì thu được
A. Na2SO3 0,5M B. Na2SO3 0,4M và NaHSO3 0,4M
C. NaHSO3 0,5M D. Na2SO3 0,1M và NaHSO3 0,1M
Câu 20: Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Lưu huỳnh và hiđro sunfua B. Đồng và đồng (II) hiđroxit
C. Sắt và sắt (III) hiđroxit D. Cacbon và cacbon đioxit
Câu 21: Tính axit của HCl, H2S, H2CO3 được xếp theo chiều giảm dần:
A. HCl > H2CO3 > H2S
B. H2S >HCl > H2CO3
C. H2CO3 > H2S >HCl
D. HCl > H2S > H2CO3
Câu 22: Nếu khí H2S có lẫn hơi H2O, để loại bỏ hơi nước người ta dẫn hỗn hợp qua
A. P2O5 B. CuSO4 khan. C. dung dịch H2SO4 đặc D. KOH đặc
Câu 23: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì
A. tạo thành chất rắn màu đỏ.
B. dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
C. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lượng khí H2S thu được khí A. Dẫn khí A vào dung dịch nước brom dư thì thu được dung dịch B. Cho một ít dung dịch BaCl2 vào dung dịch B được kết tủa C. A, B, C lần lượt là:
A. SO3, H2SO4, BaSO4 B. SO2, HCl, AgCl C. SO2, H2SO4, BaSO4 D. S, H2SO4, BaSO4
Câu 25: Cho hỗn hợp khí gồm 0,8 g oxi và 0,8 g hiđro tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là:
A. 1,6 gam B. 0,9 gam C. 1,4 gam D. 1,2 gam
Câu 26: Từ bột Fe, S, dd HCl có thể có mấy cách để tạo ra được H2S.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 27: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là
A. 0,6 M B. 6 M C. 0,006 M D. 0,06 M
Câu 28: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua: Ag + H2S + O2 Ag2S + 2H2O. Câu diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử B. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
Câu 29: Cho phản ứng: Mg + H2SO4đặc → MgSO4 + H2S + H2O, Hệ số cân bằng của các chất từ trái sang phải trong phản ứng là:
A. 4, 4, 5, 1, 4 B. 5, 4, 4, 4, 1 C. 1, 4, 4, 4, 5. D. 4, 5, 4, 1, 4
Câu 30: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là:
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 3:1
ĐỀ SỐ 3:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
A. O3 B. H2S C. H2SO4 D. SO2
Câu 2: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m:
A. 4,66g B. 46,6g C. 2,33g D. 23,3g
Câu 3: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?
A. Al2O3 B. CaO C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch HCl
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V:
A. 7,84 B. 8,96 C. 15,68 D. 4,48
Câu 5: Trong phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O, câu nào diễn tả đúng tính chất của chất:
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
Câu 6: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 10 ml dung dịch H2SO4 2M:
A. 0,2 mol B. 5,0 mol C. 20,0 mol D. 0,02
Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl là:
A. Cu B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch NaNO3 D. dung dich NaOH
Câu 8: Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m:
A. 8,4 B. 1,6 C. 5,6 D. 4,4
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y
A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4 và FeSO4.
D. MgSO4
Câu 10: Trộn 156,25 gam H2SO4 98% với V lit nước được dung dịch H2SO4 50% ( biết DH2O = 1g/ml). Giá trị của V:
A. 150 B. 100 C. 0,1 D. 0,15
Câu 11: H2SO4 đặc nguội không phản ứng được với:
A. Al, Fe B. Zn, Cu C. HI, S D. Fe2O3, Fe(OH)3
Câu 12: Hòa tan 6,76g oleum vào nước được dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của oleum:
A. H2SO4. nSO3 B. H2SO4.5SO3 C. H2SO4. 3SO3 D. H2SO4. 4SO3
Câu 13: cho phương trình phản ứng: aAl + bH2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Tỉ lệ a:b là:
A. 2:3 B. 1:1 C. 1:3 D. 1:2
Câu 14: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng:
A. 52,48 g B. 52,68 g C. 5,44 g D. 5,64 g
Câu 15: Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chất tan có trong dung dịch A
A. Na2SO3 và NaOH dư B. Na2SO3 C. NaHSO3 D. NaHSO3 và Na2SO3
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: (1đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có)
KClO3 → O2 → SO2 → H2SO4 → oleum
Câu 2: (1,5đ) Nhận biết các bình khí sau bằng phương pháp hóa học: SO2, SO3, CO2
Câu 3: (1đ) Nêu hiện tượng xảy ra khi dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4, giải thích.
Câu 4: (1,5đ) Hấp thụ V lít SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 43,4g kết tủa . Tính V
Câu 5: (2đ) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,12 lít khí (đktc)
Phần 2: cho tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch H2SO4 đặc, nguội (98% ,D= 1,84g/ml) thu được 4,1216 lít khí (đktc)
a, Tính m và phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong X
b, Tính V
---(Để xem nội dung chi tiết đề số 4, 5 và số 6 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là phần trích dẫn Bộ 6 đề kiểm tra 1 tiết Chương Oxi - Lưu Huỳnh môn Hóa học 10 năm 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Đề kiểm tra oxi lưu huỳnh môn Hóa học 10 năm 2019-2020
- Các dạng bài tập ôn tập về oxi - lưu huỳnh môn Hóa học 10 năm 2019-2020
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!