BỘ 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 LẦN 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2019-2020
ĐỀ SỐ 1:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử trung hòa về điện.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít.
C. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.
D. Vỏ nguyên tử cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 2: Cho Na = 22,98. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 22,98. B. Nguyên tử khối là 22,98.
C. Khối lượng nguyên tử là 22,98 gam. D. Khối lượng mol nguyên tử là 22,98u.
Câu 3: Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. \({}_6^{14}X,{}_7^{14}X\) B. \({}_9^{19}X,{}_{10}^{20}X\) C. \({}_{14}^{28}X,{}_{14}^{29}X\) D. \({}_{18}^{40}X,{}_{19}^{40}X\)
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
A. s1, p3, d7, f12. B. s2, p4, d10, f12. C. s2, p5, d9, f13. D. s2, p6, d10, f14.
Câu 5: Số electron tối đa trên lớp L là
A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 6: Trong nguyên tử, hạt mang điện
A. chỉ có electron. B. gồm proton và electron. C. gồm proton và nơtron. D. gồm electron và nơtron.
Câu 7: Cấu hình electron nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s1 và
1s22s22p63s23p3. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X, Y đều là kim loại. B. X là kim loại, Y là phi kim.
C. X là phi kim, Y là kim loại. D. X, Y đều là phi kim.
Câu 8: Số nguyên tố mà nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 ở trạng thái cơ bản là
A. 5. B. 1. C. 3. D. 9.
Câu 9: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3p và 4s. Tổng số electron trên hai phân lớp này là 7, X không phải là khí hiếm. X, Y lần lượt là
A. Cl (Z=17) và Ca (Z=20). B. Br (Z=35) và Mg (Z=12).
C. Cl (Z=17) và Sc (Z=21). D. Cl (Z=17) và Zn (Z=30).
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. X là
A. Al (Z=13). B. Cl (Z=17). C. P (Z=15). D. Si (Z=14).
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về ?
- Hạt nhân nguyên tử có 3 proton và 7 nơtron.
- Số khối của hạt nhân nguyên tử là 3, số hiệu nguyên tử là 7.
- Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 nơtron.
- Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 4 proton và 3 nơtron.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của R là
A. 15. B. 16. C. 14. D. 19.
Câu 13: Trong tự nhiên, hiđro có 3 đồng vị bền và clo có 2 đồng vị bền. Số kiểu phân tử hiđro clorua khác nhau tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 6. B. 9. C. 12. D. 3.
Câu 14: Cấu hình electron không đúng là
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p34s2. D. 1s22s22p63s2.
Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron và nơtron bằng 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của X lần lượt là
A. 3 và 1. B. 2 và 1. C. 4 và 1. D. 1 và 3.
Câu 16: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Phát biểu nào sau đây không đúng?
- X là nguyên tố p.
- Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 12+.
- Ở trạng thái cơ bản, các phân lớp electron của X đã bão hòa.
- X là nguyên tố kim loại.
Câu 17: Khối lượng nguyên tử Na là 38,1643.10–27 kg và theo định nghĩa 1u = 1,6605.10–27 kg. Khối lượng mol nguyên tử Na (g/mol) và khối lượng nguyên tử Na (u) lần lượt là
A. 23 và 23. B. 22,98 và 23. C. 22,98 và 22,98. D. 23 và 22,98.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- Hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron.
- Nguyên tử H có 1 electron duy nhất nên chuyển động theo một quĩ đạo duy nhất.
- Nguyên tử có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 4.
- Hạt nhân nguyên tử có số nơtron gấp đôi số proton.
Câu 19: Bo có hai đồng vị 10B và 11B với nguyên tử khối trung bình là 10,81. Xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối. Phần trăm số nguyên tử đồng vị 11B là
A. 81%. B. 40,5%. C. 19%. D. 59,5%.
Câu 20: Phân tử X2Y có tổng số hạt mang điện là 44. Số hạt mang điện của X bằng 4/3 lần số hạt mang điện của Y. Cấu hình electron của Y là
A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p3. C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p5.
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17.
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X.
b. X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 2: Trong tự nhiên, brom có 2 đồng vị:79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình là 79,92. Tính số nguyên tử 81Br trong 39,968 gam CaBr2. (Cho Ca=40, số Avogađro có giá trị 6,023.1023 và xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối).
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Cho 3 nguyên tố: \({}_6^{12}X,{}_7^{14}Y,{}_6^{14}Z\) . Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau?
A. Y và Z B. X, Y và Z C. X và Z D. X và Y
Câu 2: Số khối A của hạt nhân là:
A. Tổng số electron và proton B. Tổng số proton và nơtron
C. Tổng số electron và nơtron D. Tổng số proton, nơtron và electron
Câu 3: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là
A. 7 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 14 B. 15 C. 13 D. 3
Câu 5: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong nguyên tử , hạt nơtron không mang điện.
B. Trong nguyên tử, lớp vỏ electron mang điện âm.
C. Trong nguyên tử , hạt nơtron mang điện dương
D. Trong nguyên tử , hạt nhân mang điện dương.
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố ?
A. 1s22s22p63s23p63d1. B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d1 4s2 . D. 1s22s22p63s23p64s1.
Câu 7: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,4 B. 10,2 C. 10,6 D. 10,8
Câu 8: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?
A. 23Na(Z=11) B. 56Fe(Z=26) C. . 24Mg(Z=12) D. 64Cu(Z=29)
Câu 9: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số khối B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Khối lượng (kg) của nguyên tử X là:
A. 56.10-27 B. 39.73.10-27 C. 93,73.10-27 D. 54.10-27
Câu 11: Số electron tối đa của lớp M, N lần lượt là
A. 8, 32 B. 18, 32 C. 18, 18 D. 8, 18
Câu 12: Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị \({}_6^{12}C\) (98,9%) và \({}_6^{13}C\). Phần trăm khối lượng của đồng vị trong phân tử CaCO3 là: (Ca : 40, O : 16)
A. 1,1% B. 0,11% C. 11,87% D. 98,9%
Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của X là:
A. 19 B. 23 C. 21 D. 11
Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu?
A. 82 B. 85 C. 80 D. 81
Câu 15: Kí hiệu nguyên tử thể hiện đặc trưng cho nguyên tử vì nó cho biết:
A. Số khối A B. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z
C. Nguyên tử khối của nguyên tử D. Số hiệu nguyên tử Z
Câu 16: Nguyên tử \({}_9^{19}\)F có tổng số hạt p,n,e là:
A. 20 B. 19 C. 28 D. 9
Câu 17: Câu nào sau đây đúng?
A. Điện tích của proton bằng điện tích electron về trị số tuyệt đối.
B. proton là hạt nhân nguyên tử hiđro.
C. proton là hạt mang điện tích dương.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 18: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
1/. 1s22s22p63s2 2/. 1s22s22p63s23p5 3/. 1s22s22p63s23p63d6 4s2 4/. 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại là:
A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 4 D. 1, 3
Câu 19: Các phân lớp có trong lớp L là
A. 3s; 3p; 3d:3f B. 2s; 2p C. 3s; 3p; 3d D. 4s; 4p;4d;4f
Câu 20: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp L B. Lớp K C. Lớp M D. Lớp N
Câu 21: Nguyên tử được cấu tạo từ loại hạt nào?
A. Các hạt proton B. Các hạt nơtron C. Các hạt electron D. Cả ba loại hạt trên
Câu 22: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 108 B. 66 C. 128 D. 122
Câu 23: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5.
A. 90% B. 25% C. 50% D. 75%
Câu 24: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 10, 14. B. 2, 8, 18, 32. C. 2, 6, 8, 18. D. 2, 4, 6, 8.
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?
A. Sc B. F C. K D. Ca
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A. K B. F C. Sc D. Ca
Câu 27: Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng:
A. 1s22s22p63s23p54s2 B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p6
Câu 28: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng:
A. số e B. số nơtron C. số khối D. số hiệu nguyên tử
Câu 29: Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Các nguyên tử có cùng số proton.
B. Các nguyên tử có cùng số nơtron.
C. Các nguyên tử có cùng số proton, khác số electron.
D. Các nguyên tử có cùng số khối.
Câu 30: số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử X có phân lớp cuối là 3p3 là
A. 12 B. 13 C. 15 D. 14
ĐỀ SỐ 3:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. electron, nơtron, proton. B. nơtron, electron
C. electron, proton D. proton, nơtron
Câu 2: Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm.
B. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, nơtron, electron.
C. Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron.
D. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm.
Câu 3: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại:
A. electron. B. proton.
C. nơtron. D. nơtron và electron.
Câu 4: Nguyên tử S(Z=16) có số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Số hiệu nguyên tử và số khối.
B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử.
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
Câu 6: Nguyên tử có :
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
Câu 7: Số phân lớp, số electron tối đa của lớp M lần lượt là:
A. 3, 18 B. 3, 12 C. 3, 6 D. 4, 32.
Câu 8: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào :
A. mức năng lượng. B. sự bão hòa của các lớp electron.
C. nguyên tử lượng tăng dần. D. điện tích hạt nhân tăng dần.
Câu 9: Ở phân lớp 4d, số electron tối đa là:
A. 10 B. 6 C. 14 D. 18
Câu 10: Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1
Câu 11: Nguyên tố có Z=15 thuộc loại nguyên tố :
A. p B. s C. d D. f
Câu 12: Hãy chọn câu phát biểu đúng : nguyên tử có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 nguyên tố trên là :
A. Kim loại B. Phi kim
C. Khí hiếm D. Không xác định .
Câu 13: Nguyên tố hoá học là:
A. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
B. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau.
C. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
D. tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau.
Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: , , ?
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron
Câu 15: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. oxi(Z = 8) B. lưu huỳnh (Z = 16) C. Fe (Z = 26) D. Cr (Z = 24)
Câu 16: Cho biết nguyên tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 15 và 19: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là một phi kim còn Y là một kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X và Y đều là các kim loại.
Câu 17: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 18: Oxi có 3 đồng vị O, O, O số kiểu phân tử O2 có thể tạo thành là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 19: Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của các đồng vị: chiếm 99,757%; chiếm 0,039%; chiếm 0,204%. Khi có một nguyên tử thì có:
A. 489 nguyên tử B. 10 nguyên tử
C. 5 nguyên tử D. 1000 nguyên tử
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng và sát ngoài cùng là 3d34s2. Tổng số electron trong một nguyên tử của X là :
A. 23 B. 18 C. 20 D. 25
II. Phần tự luận:
Câu 1:(2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt.
a. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối , viết kí hiệu của nguyên tử của nguyên tố X?
b. Viết cấu hình electron của X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Vì sao?
Câu 2:(2 điểm) Cho nguyên tố X (Z=17). Cho biết:
a. Cấu hình e của X.
b. Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron?
c. Số electron có mức năng lượng cao nhất là bao nhiêu?
d. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Vì sao?
ĐỀ SỐ 4:
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. proton và electron B. proton, electron và nơtron
C. Nơtron và proton D. Nơtron và electron
Câu 2: Cho các nhận định sau:
(a) Proton là hạt mang điện tích dương
(b) Nơtron là hạt không mang điện
(c) Điện tích của proton bằng điện tích electron về trị
(d) Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn bằng số nơ tron
số nhận định đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 3: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron và electron B. proton, electron và nơtron
C. proton và electron D. nơ tron và proton
Câu 4: Cho các nhận định sau:
(a) Khối lượng của nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân
(b) Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ các hạt proton và nơtron
(c) Khối lượng của 1 proton gần bằng 1u, còn của 1 nơtron nhỏ hơn nhiều so với khối lượng 1 proton
(d) u còn được gọi là đvC
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 5: Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton
B. Trong nguyên tử số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ
C. Trong nguyên tử số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
D. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Về trị số có thể coi nguyên tử khối bằng số khối
B. Các đồng vị của cùng 1 nguyên hóa học luôn có khối lượng nguyên tử giống nhau
C. Đường kính của hạt nhân nguyên tử nhỏ hơn nhiều so với đường kính của nguyên tử.
D. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
Câu 7: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử R là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số nơtron của nguyên tử R là
A. 35 B. 17 C. 18 D. 16
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 49. Trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 9: Nguyên tử X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là:
A. 25 B. 10 C. 35 D. 45
Câu 10: Nguyên tử R có 38 hạt mang điện và 20 hạt không mang điện, ký hiệu nguyên tử nào sau đây đúng?
A. R B. R C. R D. R
Câu 11: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơ tron và 8 electron?
A. O B. O C. O D. F
Câu 12: Lớp M có số phân lớp là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có đơn vị điện tích hạt nhân là 13. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 2 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 14: Nguyên tử X có tổng hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 18 B. 52 C. 17 D. 34
Câu 15: Cho nguyên tử oxi có Z=8. Một mol nguyên tử oxi có chứa
A. 4,82.1022 electron B. 4,816.1024 electron C. 7,525.1022 electron D. 4,816.1023 electron
Câu 16: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích +32.10-19 (C). Nguyên tố R là
A. Na(Z=11) B. Ca(Z=20) C. K (Z=19) D. Al (Z=13)
Câu 17: Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị Br và Br. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Thành phần phần trăm về số nguyên tử của đồng vị Br và Br lần lượt là
A. 54,5% và 45,5% B. 27,3% và 72,7% C. 30,7% và 70,3% D. 49,3% và 50,7%
Câu 18: Clo có 2 đồng vị Cl và Cl, khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. Hỏi trong 300 nguyên tử clo có bao nhiêu nguyên tử Cl.
A. 225 B. 125 C. 75 D. 120
Câu 19: Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị: Cl chiếm 75% về số nguyên tử còn lại là Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Fe là 56. Phần trăm khối lượng của Cl trong FeCl3 là
A. 17,08% B. 65,54% C. 51,23% D. 48,46%
Câu 20: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị: N chiếm 99,63% về số nguyên tử còn lại là N. Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,2 B. 14,0 C. 14,4 D. 14,3
Câu 21: Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z biết tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong 3 đồng vị bằng 129, số nơtron trong đồng vị X hơn đồng vị Y một hạt, còn trong đồng vị Z có proton bằng số nơtron. Số khối của đồng vị X là
A. 27 B. 28 C. 30 D. 29
Câu 22: Cho các nhận định sau:
(a) Ngày nay người ta đã biết các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác định.
(b) Các electron trên cùng một lớp luôn có năng lượng bằng nhau
(c) Electron ở lớp K liên kết với hạt nhân bền chặt nhất
(d) 1u bằng 1,6605.10-27kg
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 23: Các electron của nguyên tử X được phân bổ trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Điện tích hạt nhân của X là
A. 14+ B. 8+ C. 16 D. 16+
Câu 24: Nhận xét nào say đây không đúng
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có cấu hình là 3s23p4 thì X là phi kim
B. Nguyên tử luôn trung hòa về điện
C. Các đồng vị của 1 nguyên tố hóa học thì nguyên tử có cấu hình electron khác nhau.
D. Cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d104s1
Câu 25: Phân lớp nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất?
A. 4p B. 3p C. 3d D. 4s
Câu 26: Nguyên tố sau đây thuộc nguyên tố s?
A. 1s22s22p63s23p63d104s2 B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p63d24s2
Câu 27: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X không thể là:
A. 29 B. 19 C. 30 D. 24
Câu 28: Lớp electron nào sau đây ở xa hạt nhân nhất?
A. M B. L C. N D. K
Câu 29: Số electron tối đa của lớp M là
A. 8 B. 18 C. 32 D. 2
Câu 30: Cho 3 nguyên tố X (Z=2), Y(Z=17); T(Z=20). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X và T là kim loại, Y là phi kim. B. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại.
C. Y là khí hiếm, X và T là kim loại. D. X là kim loại, Y và T phi kim.
{-- xem đầy đủ nội dung 10 Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 10 Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề kiểm tra các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề kiểm tra này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài kiểm tra sắp tới.