TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ THỜI GIAN 50 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới được đánh dấu bởi nội dung nào sau đây?
A. Sự ra đời của khối quân sự NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. Mĩ thông qua "Kế hoạch Mácsan" và thành lập NATO.
C. Sự ra đời của khối SEV và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. "Kế hoạch Mácsan" và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa từ những năm 80 thế kỉ XX trở đi?
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. Sự phát triển và những tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - công nghệ.
Câu 3: Từ chính sách kinh tế mới ở Nga năm 1921, bài học kinh nghiệm nào mà Việt Nam có thể học tập cho công cuộc đổi mới đất nước hiện nay?
A. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng.
C. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của nhà nước.
D. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn, tổng công ti lớn.
Câu 4: Đâu là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế khu vực lớn nhất thế giới từ cuối thập kỷ 90 của thế kỷ XX?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Tổ chức thống nhất châu Phi.
C. Liên minh châu Âu.
D. Liên hợp quốc.
Câu 5: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là?
A. Cách mạng văn hóa.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
C. Cách mạng vô sản.
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 6: Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 2000 là gì?
A. Chú trọng quan hệ với các nước Đông Nam Á.
B. Liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
C. Đối ngoại với các nước trên phạm vi toàn cầu.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 7: Vai trò của giai cấp tư sản trong các cuộc cách mạng tư sản nói chung là gì?
A. Động lực chủ yếu từng bước đưa cách mạng đạt tới đỉnh cao.
B. Lãnh đạo cách mạng.
C. Quyết định thắng lợi của cách mạng.
D. Tham gia vào cách mạng như một lực lượng xung kích.
Câu 8: Tính chất của cuộc cách mạng Tháng Mười Nga 1917 là gì?
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Cách mạng tư sản điển hình.
C. Cách mạng tư sản kiểu cũ.
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 9: Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào sau đây của Liên Hợp Quốc để giải quyết vần đề Biển Đông hiện nay?
A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 10: Chính sách cai trị chủ yếu của thực dân Anh ở Ấn Độ vào thế kỉ XIX là
A. chia để trị, chia rẽ dân tộc, tôn giáo.
B. dung dưỡng giai cấp tư sản Ấn Độ.
C. loại bỏ các thế lực chống đối.
D. câu kết với các chúa phong kiến Ấn Độ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1.A | 2.D | 3.C | 4.C | 5.D |
6.D | 7.B | 8.A | 9.C | 10.A |
11.C | 12.D | 13.B | 14.D | 15.D |
16.A | 17.C | 18.D | 19.A | 20.C |
21.C | 22.C | 23.C | 24.D | 25.B |
26.A | 27.A | 28.A | 29.B | 30.A |
31. A | 32.D | 33.D | 34.B | 35.B |
36.B | 37.A | 38.C | 39.B | 40.B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Sau chiến thắng Đường 14 – Phước Long của ta, thái độ của đế quốc Mĩ như thế nào?
A. Thúc giục chính quyền Sài Gòn đưa quân đội chiếm lại.
B. Phản ứng mạnh.
C. Phản ứng yếu ớt, dùng áp lực đe dọa từ xa.
D. Dùng áp lực trực tiếp đe dọa.
Câu 2. Điểm mới trong quan hệ đối ngoại của các nước Tây Âu hiện nay là
A. Cố gắng hạn chế ảnh hưởng của Mĩ.
B. Tăng cường phụ thuộc vào Mĩ.
C. Mở rộng quan hệ với các nước tư bản phát triển.
D. Mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển của châu Á, Phi, Mĩ Latinh, Đông Âu và SNG.
Câu 3. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những nước sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới là:
A. “Cách mạng trắng”.
C. “Cách mạng chất xám”.
B. “Cách mạng khoa học kĩ thuật”.
D. “Cách mạng xanh”.
Câu 4. Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là:
A. “Giải phóng dân tộc” và “tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian”.
B. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”.
C. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
D. “Chống đế quốc” và “chống phát xít, chống chiến tranh”.
Câu 5. “Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam” là tôn chỉ hoạt động của tổ chức nào?
A. Việt Nam thanh niên cách mạng.
C. Việt Nam Quang phục hội.
B. Hội Duy tân.
D. Đông Kinh nghĩa thục.
Câu 6. Lực lượng giữ vai trò quan trọng, không ngừng tăng lên về số lượng và trang bị trong “Chiến tranh cục bộ” là:
A. quân đội Sài Gòn và quân đồng minh Mĩ.
C. quân đồng minh Mĩ.
B. quân viễn chinh Mĩ.
D. quân đội Sài Gòn.
Câu 7. Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là
A. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh ở Nga.
B. thực hiện những cải cách dân chủ đem lại lợi ích cho nhân dân.
C. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng.
D. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 8. Vì sao Mĩ chấp nhận đến đàm phán, thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari?
A. Thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
B. Bị đánh bất ngờ trong cuộc tiến công chiến lược Mậu Thân năm 1968.
C. Thất bại trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm trên bầu trời Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 9. Tình hình Việt Nam đến giữa thế kỉ XIX trước nguy cơ xâm lược của thực dân Pháp là
A. khủng hoảng trầm trọng và suy yếu về mọi mặt.
B. phát triển đến đỉnh cao của chế độ phong kiến.
C. phát triển mạnh nhất ở khu vực Đông Nam Á.
D. kinh tế không phát triển nhưng chính trị, xã hội ổn định.
Câu 10. Thành công lớn của Mĩ trong chính sách đối ngoại từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 là
A. tiến hành 4 chiến lược chiến tranh ở Việt Nam.
B. thực hiện nhiều chiến lược qua các đời tổng thống.
C. góp phần quan trọng đưa đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
D. lập được nhiều khối quân sự (NATO, SEATO, CENTO...).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | D | C | C | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | D | B | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | D | C | D | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | D | B | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
B | B | A | A | C |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | C | A | D | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | D | C | A | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | B | D | A | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không đúng về tác động của sự tan rã chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu đến tình hình thế giới?
A. Chiến tranh lạnh thực sự kết thúc.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới không còn tồn tại.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Trật tự thế giới một cực được thiết lập.
Câu 2. Năm 1912, Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội và chủ trương thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam là do ảnh hưởng của
A. cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốc.
B. cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản.
C. cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc.
D. cải cách của vua Ra-ma V ở Xiêm.
Câu 3. So với các giai đoạn lịch sử thế giới trước đây, đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX là
A. chuyển sang hòa hoãn và hòa dịu.
B. được mở rộng và đa dạng.
C. luôn căng thẳng với nhiều cuộc chiến tranh và xung đột.
D. quan hệ căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
Câu 4. Văn kiện tạo nên cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu là
A. Định ước Henxinki năm 1975.
B. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972.
C. Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược năm 1972.
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa năm 1972.
Câu 5. Sau Chiến tranh lạnh, các nước Tây Âu đã điều chỉnh chính sách đối ngoại như thế nào?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Thực hiện chính sách "Định hướng Đại Tây Dương"
C. Trở thành đối trọng của Mĩ.
D. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 6. Yếu tố nào dưới đây phản ánh không đúng về nguyên nhân phát triển của kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Vai trò điều tiết của nhà nước.
B. Áp dụng khoa học - kĩ thuật và sản xuất.
C. Chi phí cho quốc phòng thấp.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 7. Từ năm 1897 đến năm 1914, thực dân Pháp thực hiện ở Việt Nam
A. cuộc chiến tranh xâm lược.
B. chính sách cai trị thực dân kiểu mới.
C. chính sách bình định quân sự.
D. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây không đúng về tình hình Liên bang Nga (1991 - 2000)?
A. Là "quốc gia kế tục Liên Xô".
B. Kiên trì con đường chủ nghĩa xã hội.
C. Là một nước Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
D. Vị thế ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế.
Câu 10. Đặc điểm nổi bật của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là gì?
A. Không ngừng nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
B. Hình thành thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Khoa học - kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | C | B | A | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | D | B | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | A | A | C | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | D | C | C | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | B | A | A | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | D | A | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
C | B | C | A | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | B | B | B | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam từ 1930 đến 1975 do Đảng đề ra và thực hiện thành công là:
A. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
B. tự do và chủ nghĩa xã hội.
C. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. cải cách ruộng đất và chủ nghĩa xã hội.
Câu 2. Chính sách mà Mĩ thực hiện ở khu vực Mĩ Latinh đầu thế kỉ XX chính là biểu hiện của
A. sự nô dịch văn hóa.
C. chủ nghĩa thực dân mới.
B. sự đồng hóa dân tộc.
D. chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 3. Từ ngày 3 – 3 - 1946 Đảng, chính phủ và Hồ Chí Minh thực hiện chủ trương “hòa đề tiến” với thế lực ngoại xâm nào?
A. Quân Trung Hoa dân quốc.
B. Quân Nhật.
C. Quân Pháp
D. Quân Anh.
Câu 4. Biểu hiện không đúng của xu thế toàn cầu hóa là
A. Mĩ và Nhật Bản kí hiệp ước a ninh Mĩ – Nhật kéo dài vĩnh viễn.
B. sự phát triển mạnh mẽ của các quan hệ quốc tế.
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
D. sự ra đời của liên minh châu Âu (EU).
Câu 5. Ý nghĩa quan trọng nhất của Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 là
A. Liên Xô trở thành cừng quốc xuất khẩu vũ khí hạt nhân.
B. cân bằng lực lượng Mĩ và Liên Xô.
C. đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học – kĩ thuật.
D. phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.
Câu 6. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960) giữ vai trò gì trong Cuộc kháng chiến chống Mĩ?
A. Đoàn kết toàn dân chống đế quốc và chính quyền tay sai.
B. Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam.
C. Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản công.
D. Lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu tranh.
Câu 7. Bức tranh chung của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám như thế nào?
A. Bị các nước đế quốc bao vây cấm vận.
B. Được sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước Chủ nghĩa xã hội
C. Khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân.
D. Gặp muôn vàn khó khăn như “ngàn cân treo sợi tóc”.
Câu 8. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đong Dương lần đầu tiên được một hội nghị quốc tế ghi nhận là:
A. Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về châu Á.
B. Hội nghị Pốtxđam năm 1945.
C. Hội nghị Giơnevơ năm 1945 về Đông Dương.
D. Hội nghị Pari năm 1973 về Đông Dương.
Câu 9. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5 - 1941) đã có chủ trương gì?
A. Đề cao nhiệm vụ chống đế quốc, phong kiến.
C. Tiến hành cải cách ruộng đất.
B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Thành lập măt trận Liên Việt.
Câu 10. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ vì:
A. “cực” Liên Xô tan rã, hệ thống XHCN ở châu Âu không còn tồn tại.
B. Liên Xô và Mĩ quá tốn kém trong chạy đua vũ trang.
C. ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu san đối thoại.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | C | C | A | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | C | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | A | B | B | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | D | B | A | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | D | D | D | C |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | A | B | C | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | A | D | D | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | D | D | D | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: “Qua phong trào Đồng Khởi, tính đến cuối năm 1960, lực lượng cách mạng đã làm chủ 600/1298 xã ở Nam Bộ, 904/3829 thôn ở vùng núi các tỉnh Trung Trung Bộ, 2200/5721 thôn ở Tây Nguyên”.
Đoạn tư liệu trên cho thấy
A. phong trào “Đồng khởi” đã giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân của Mĩ, làm lung lay tận gốc rễ chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
B. phong trào “Đồng khởi” đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. khí thế cách mạng sục sôi, tinh thần quả cảm của quân dân miền Nam Việt Nam trong phong trào “Đồng khởi”.
D. sự tàn bạo của quân đội Sài Gòn trong việc đối phó với phong trào “Đồng khởi” của nhân dân miền Nam Việt Nam.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng mục tiêu hoạt động của tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội?
A. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
B. Đánh đổ Mãn Thanh.
C. Tấn công tô giới của các đế quốc.
D. Khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc.
Câu 3: Trước khi thực dân Pháp xâm lược (năm 1858), nội dung nào không phản ánh đúng hậu quả thực hiện chính sách đối ngoại của nhà Nguyễn?
A. Tất cả giáo dân nổi dậy phản đối triều đình.
C. Tạo ra những mâu thuẫn xã hội.
B. Làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc.
D. Gây bất lợi cho cuộc kháng chiến sau này.
Câu 4: Sự kiện nào có ý nghĩa to lớn đối với cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1950?
A. Cuộc bãi công của hơn 40 vạn công nhân ở Cancutta (2-1947).
B. Ấn Độ tuyên bố độc lập và trở thành nước cộng hòa.
C. Thực dân Anh thực hiện phương án Mao-bát-tơn.
D. Nê-ru trở thành người lãnh đạo Đảng Quốc đại.
Câu 5: Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (18 và 19-12-1946) đã quyết định vấn đề quan trọng gì?
A. Phát động toàn quốc kháng chiến.
B. Quyết định kí Hiệp định Sơ bộ với Pháp.
C. Quyết định ủng hộ nhân dân miền Nam kháng chiến chống Pháp.
D. Hòa hoãn với Pháp để kí Hiệp định Phông-ten-nơ-blô.
Câu 6: Những thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954)?
A. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1945.
B. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1945.
C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954 và Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương năm 1954.
Câu 7: So với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, nét mới trong phong trào của giai cấp tư sản dân tộc ở Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) là gì?
A. Đòi được miễn thuế, đòi tự do kinh doanh, lập hội.
B. Đòi được tự do xuất khẩu lúa gạo và tự do khai thác khoáng sản.
C. Đòi quyền tự chủ về chính trị, dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường.
D. Đòi được tự do kinh doanh, giảm thuế và tự do báo chí.
Câu 8: Tổ chức nào sau đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông.
B. Việt Nam Quốc dân Đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 9: “Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất” là phương châm của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện năm 1950 trên lĩnh vực
A. văn hóa.
B. khoa học – kĩ thuật.
C. y tế.
D. giáo dục.
Câu 10: Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8-1945) của cách mạng nước ta còn được gọi là
A. cao trào kháng Pháp và Nhật.
B. cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. phong trào chống Nhật cứu nước.
D. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | C | A | B | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | D | D | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | C | C | B | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | B | A | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | C | B | A | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | D | D | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | A | B | D | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | A | D | D | A |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Xuân Trường. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo tài liệu liên quan khác:
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trãi
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Lương Thế Vinh
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Chúc các em học tập tốt!