TRƯỜNG THPT TÂN PHONG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ THỜI GIAN 50 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Quân ta chọn Đông Khê làm cứ điểm tấn công đầu tiên trong chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 là vì:
A. đây là nơi quan trọng mà địch tương đối yếu.
B. đây là nơi thuận lợi cho cách đánh du kích của ta.
C. đây là nơi án ngữ giữa Cao Bằng và Thất Khê.
D. đây là nơi có vị trí chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu
Câu 2: Điểm chung trong kế hoạch Rơ-ve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là
A. âm mưu tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. giành thế chủ động trên chiến trường.
D. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
Câu 3: Hai hệ thống phòng ngự Pháp thiết lập ở Việt Nam năm 1950 là
A. hệ thống phòng ngự ở đồng bằng Bắc Bộ và Trung du
B. hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và hành lang Đông – Tây( Hải Phòng- Hà Nội – Hòa Bình- Sơn La)
C. hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và đồng bằng Bắc bộ.
D. phòng tuyến “boong ke” và “vành đai trắng” xung quanh Trung du và đồng bằng Bắc bộ.
Câu 4: Tháng 12 - 1953, Bộ chính trị Trung ương Đảng thông qua kế hoạch tác chiến của Bộ tổng tư lệnh và quyết định mở chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Chiến dịch Bắc Tây Nguyên.
C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Thượng Lào.
Câu 5: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước giành độc lập tự do cho nhân dân Việt Nam?
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920).
B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (1919).
C. Đọc được Sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (1920).
D. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
Câu 6: Cả hai chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của quân dân Việt Nam đều
A. giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường.
B. phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.
C. làm cho quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
D. là những chiến dịch chủ động tiến công, đạt được mục tiêu.
Câu 7: Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là
A. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
C. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc.
Câu 8: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là Năm châu Phi với sự kiện
A. Châu Phi có Tổng thống người da đen đầu tiên.
B. 17 nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi bị xóa bỏ.
D. Châu Phi đã hoàn thành cuộc đấu tranh chống thực dân.
Câu 9: Chủ trương của Đảng và chính phủ ta trong đông – xuân 1953-1954 là
A. tấn công địch ở rừng núi – nơi lực lượng của chúng mỏng, dễ bị tiêu diệt.
B. tấn công địch ở những nơi chúng tập trung quân, buộc chúng phải phân tán lực lượng.
C. tấn công vào những hướng quan trọng về chiến lược ở các đô thị lớn.
D. tấn công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
Câu 10: Hai khẩu hiệu mà Đảng ta đã đề ra trong phong trào cách mạng 1930-1931 là gì?
A. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
B. “Tự do, dân chủ” và “Cơm áo, hòa bình”.
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
D. "Chống đế quốc” và "Chống phát xít".
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | D | 11 | C | 21 | B | 31 | D |
2 | B | 12 | C | 22 | A | 32 | C |
3 | D | 13 | C | 23 | A | 33 | C |
4 | A | 14 | A | 24 | C | 34 | D |
5 | C | 15 | D | 25 | A | 35 | A |
6 | D | 16 | D | 26 | D | 36 | B |
7 | C | 17 | A | 27 | B | 37 | B |
8 | B | 18 | A | 28 | B | 38 | A |
9 | D | 19 | B | 29 | A | 39 | B |
10 | A | 20 | C | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Lễ ký hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm (7/1953) trên bán đảo Triều Tiên chứng tỏ:
A. CHDCND Triều Tiên và Hàn Quốc đi theo định hướng khác nhau.
B. mở ra quá trình thống nhất trên bán đảo Triều Tiên.
C. cuộc nội chiến giữa hai miền Triều Tiên kết thúc.
D. hai nước cùng bắt tay xây dựng đất nước.
Câu 2. Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm năm nước sáng lập Asean là
A. xây dựng nền kinh tế thị trường.
B. trở thành nước công nghiệp mới.
C. tăng cường nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
Câu 3. Quốc gia đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái bay vòng quanh Trái Đất là
A. Anh.
B. Pháp.
C. Mỹ.
D. Liên Xô.
Câu 4. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai cấp.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
D. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hòa.
Câu 5. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Hy Lạp.
Câu 6. Tháng 4 - 1994, Nenxơn Manđêla trở thành Tổng thống da đen đầu tiên của cộng hòa Nam Phi, đã đánh dấu:
A. Sự chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc dã man ở châu Phi.
B. Chấm dứt chế độ độc tài quân sự ở châu Phi.
C. Bãi bỏ chính sách phân biệt chủng tộc trên toàn thế giới.
D. Chấm dứt chế độ thống trị của chủ nghĩa thực dân ở châu Phi.
Câu 7. Nội dung của học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn là
A. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
B. Dân tộc bình đẳng, dân quyền công bằng, dân sinh hạnh phúc.
C. Dân tộc tự do, dân quyền bình đẳng, dân sinh hạnh phúc.
D. Dân tộc độc lập, dân sinh tự do, dân quyền hạnh phúc.
Câu 8. Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay là:
A. là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.
B. góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế.
C. thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực.
D. là trung tâm giải quyết những mâu thuẫn vê dân tộc, sắc tộc trên thế giới.
Câu 9. Từ sau chiến tranh thế giới II, Liên Xô đạt được thành tựu nào là quan trọng nhất?
A. Năm 1949, chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1972, sản lượng công nghiệp tăng 321 lần.
C. Năm 1957, phóng thành công vệ tinh nhận tạo của Trái đất.
D. Đến nửa đầu những năm 70 là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới.
Câu 10. Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?
A. Rô-ma.
B. Ai Cập.
C. Hi Lạp.
D. Ai Cập, Ấn Độ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 11 | C | 21 | D | 31 | D |
2 | D | 12 | B | 22 | D | 32 | D |
3 | D | 13 | A | 23 | B | 33 | B |
4 | C | 14 | A | 24 | D | 34 | C |
5 | B | 15 | A | 25 | B | 35 | B |
6 | A | 16 | C | 26 | B | 36 | A |
7 | A | 17 | D | 27 | C | 37 | B |
8 | B | 18 | C | 28 | C | 38 | C |
9 | D | 19 | A | 29 | D | 39 | C |
10 | A | 20 | B | 30 | A | 40 | C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
D. Đến thập kỉ 60 (thế kỉ XX), Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
Câu 2. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ?
A. Mở rộng lãnh thổ.
B. Duy trì nền hòa bình thế giới.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Khống chế các nước khác.
Câu 3. Đâu là trở ngại chủ quan ảnh hưởng đến thắng lợi của xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu?
A. Sự phá hoại của các thế lực phản động và thù địch.
B. Rập khuôn, giáo điều theo mô hình xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô.
C. Chưa đảm bảo đầy đủ sự công bằng xã hội và quyền dân chủ của nhân dân.
D. Sự trì trệ, thiếu năng động trước những biến động của tình hình thế giới.
Câu 4. Thắng lợi to lớn và gây ảnh hưởng sâu rộng đối với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi trong giai đoạn 1960 - 1975 là thắng lợi của nhân dân nước nào?
A. Thắng lợi của nhân dân An giê ri.
B. Thắng lợi của nhân dân Mô dăm bích.
C. Thắng lợi của nhân dân Ăng gô la.
D. Thắng lợi của nhân dân Nam Phi.
Câu 5. Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Mê hi cô.
B. Thắng lợi của cách mạng E cua đo.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu ba.
D. Thắng lợi của cách mạng Vê nê xuê la.
Câu 6. Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn tại dưới hình thức nào?
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
Câu 7. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc mang tính chất gì?
A. Một cuộc cách mạng tư sản.
B. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Một cuộc nội chiến.
Câu 8. Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực nào?
A. Hợp tác trên lĩnh vực chính trị.
B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
C. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa.
D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
Câu 9. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Mĩ giàu lên nhanh chóng và là chủ nợ thế giới.
B. Chi phí quá tốn kém cho cuộc chạy đua vũ trang với Liên Xô.
C. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định.
D. Bị các nước Nhật Bản và Tây Âu cạnh tranh quyết liệt.
Câu 10. Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là:
A. thắng lợi của phong trào giải phòng dân tộc.
B. ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
C. Chiến tranh lạnh.
D. sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | C | 21 | A | 31 | B |
2 | B | 12 | A | 22 | A | 32 | D |
3 | B | 13 | B | 23 | A | 33 | A |
4 | A | 14 | D | 24 | A | 34 | C |
5 | C | 15 | B | 25 | A | 35 | C |
6 | C | 16 | C | 26 | A | 36 | B |
7 | B | 17 | C | 27 | A | 37 | C |
8 | B | 18 | C | 28 | A | 38 | D |
9 | C | 19 | D | 29 | A | 39 | D |
10 | C | 20 | A | 30 | C | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 gồm các tỉnh:
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
Câu 2. Yếu tố khách quan tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm 1936 - 1939 là
A. ở Đông Dương có Toàn quyền mới.
B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
D. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương.
Câu 3. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là
A. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.
B. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai.
D. Đánh đổ phong kiến, đế quốc.
Câu 4. “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững nền tự do và độc lập ấy”. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào?
A. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 5. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện lịch sử nào?
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Góocbachốp tại đảo Manta (12/1989).
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
D. Định ước Henxinki năm 1975.
Câu 6. So với chiến dịch Việt Bắc (1947), chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) có gì khác về kết quả và ý nghĩa lịch sử?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Bộ đội chủ lực trưởng thành thêm một bước.
C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
D. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, kinh tế Việt Nam có những chuyển biến mới là do nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây?
A. Chính sách đầu tư vốn.
B. Chính sách tăng thuế khóa.
C. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai.
D. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp.
Câu 8. Việc kí văn kiện nào đã đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Hiến chương ASEAN.
B. Tuyên bố ứng xử của các bên ở biển Đông.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.
D. Tuyên bố nhân quyền ASEAN.
Câu 9. Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931 là.
A. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.
C. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào.
Câu 10. Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong Câu sau: “Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật ngày nay diễn ra là do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu . . . ngày càng cao của con người”.
A. cuộc sống và sản xuất.
B. vật chất và tinh thần.
C. dân số và môi trường.
D. kinh tế và chiến tranh.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | B | 11 | D | 21 | A | 31 | A |
2 | C | 12 | B | 22 | A | 32 | D |
3 | B | 13 | A | 23 | C | 33 | C |
4 | D | 14 | D | 24 | C | 34 | B |
5 | B | 15 | C | 25 | A | 35 | B |
6 | D | 16 | C | 26 | C | 36 | A |
7 | C | 17 | A | 27 | B | 37 | B |
8 | C | 18 | A | 28 | D | 38 | A |
9 | D | 19 | A | 29 | A | 39 | C |
10 | B | 20 | D | 30 | D | 40 | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cơ quan ngôn luận của tổ chức Hội Liên hiệp thuộc địa là:
A. Báo Lao động.
B. Báo Nhân dân.
C. Báo Người cùng khổ.
D. Báo Thanh niên.
Câu 2. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta (2/1945), các nước Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của
A. Nhật Bản.
B. Các nước phương Tây.
C. Liên Xô.
D. Mĩ.
Câu 3. Điểm khác nhau giữa bản Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo với bản Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là
A. Xác định cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
C. Xác định giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. Xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
Câu 4. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
Câu 5. Chính đảng của giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam là
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Đảng lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 6. Tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời khi nào? Ở đâu?
A. Tháng 6/1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1926, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Tháng 5/1926, tại Quảng Đông (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925, tại Quảng Đông (Trung Quốc).
Câu 7. Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Trịnh Đình Cửu.
B. Hà Huy Tập.
C. Lê Hồng Phong.
D. Trần Phú.
Câu 8. Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác là
A. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).
B. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
C. Tổ chức Công hội được thành lập (1920).
D. Cuộc bãi công của công nhân xưởng máy Ba Son (8/1925).
Câu 9. Hình thức đấu tranh giành độc lập chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh nghị trường.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh?
A. Chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975).
B. Chiến tranh Nam - Bắc Triều Tiên (1950 - 1953).
C. Cuộc khủng hoảng Caribê (1962).
D. Cách mạng Cuba (1953 - 1959).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | C | 11 | B | 21 | D | 31 | A |
2 | B | 12 | B | 22 | C | 32 | D |
3 | B | 13 | A | 23 | C | 33 | D |
4 | A | 14 | B | 24 | D | 34 | C |
5 | C | 15 | C | 25 | D | 35 | B |
6 | A | 16 | A | 26 | A | 36 | A |
7 | D | 17 | C | 27 | A | 37 | A |
8 | D | 18 | C | 28 | D | 38 | C |
9 | A | 19 | B | 29 | B | 39 | D |
10 | C | 20 | C | 30 | A | 40 | B |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Tân Phong. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo tài liệu liên quan khác:
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trãi
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Lương Thế Vinh
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Chúc các em học tập tốt!