TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ DIỆU | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ THỜI GIAN 50 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đâu là mục tiêu chủ yếu của cuộc đấu tranh của nhân dân các nước Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Chống chủ nghĩa thực dân mới, giành và bảo vệ độc lập.
C. Chống chế độ thực dân cũ, giành độc lập.
D. Chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 2. Thắng lợi của cách mạng Cuba có ý nghĩa gì đối với các nước Mĩ Latinh?
A. Đánh dấu sự sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân mới và hệ thống thuộc địa của nó.
B. Chấm dứt thời kì thống trị của chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ ở Cuba và các nước Mĩ Latinh.
C. Mở ra thời kì mới trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh.
D. Đánh dấu Mĩ Latinh trở thành “đại lục núi lửa”.
Câu 3. Vì sao Mỹ đề xướng thành lập tổ chức “Liên minh vì tiến bộ” (tháng 8/1961) ở Mĩ Latinh?
A. Chế độ XHCN sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu, phong trào cách mạng Mỹ Latinh mất chỗ dựa.
B. Các nước Mỹ Latinh đã lần lượt đánh đổ được các thế lực thân Mỹ, giành lại độc lập và chủ quyền của dân tộc mình.
C. Ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh, trở thành "lục địa bùng cháy".
Câu 4. Năm 1960 được gọi là Năm Châu Phi vì
A. có 17 nước châu Phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang giành độc lập.
B. có 17 nước châu Phi gia nhập Liên hợp quốc.
C. tất cả các nước châu Phi giành được chính quyền.
D. có 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
Câu 5. Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân chủ quan làm cho phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919-1926) cuối cùng bị thất bại?
A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu.
B. Do chủ nghĩa Mác- Lênin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
C. Thực dân Pháp còn mạnh, đủ khả năng đàn áp phong trào.
D. Giai cấp tư sản dân tộc do yếu kém về kinh tế nên ươn hèn về chính trị; tầng lớp tiểu tư sản do điều kiện kinh tế bấp bênh nên không thể lãnh đạo phong trào cách mạng.
Câu 6. Biểu hiện rõ nhất chứng tỏ xu hướng hướng về châu Á ngày càng đậm nét trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn sau thập niên 70 là
A. Nhật Bản tiến hành hợp tác về kinh tế, khoa học kĩ thuật- giáo dục với các nước châu Á.
B. viện trợ ODA của Nhật Bản giành cho các nước châu Á ngày càng tăng.
C. Nhật Bản tăng cường xâm nhập kinh tế vào các nước châu Á.
D. các học thuyết đối ngoại về sau đều thể hiện sự coi trọng quan hệ với các nước Châu Á.
Câu 7. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa hiện nay:
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia và sự sáp nhập, hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực (IMF, WB, WTO...)
D. Các nước đang phát triển đề ra chính sách bảo hộ nền kinh tế của mình trước sự chèn ép của các nước lớn.
Câu 8. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, mâu thuẫn nào là mâu thuẫn giai cấp cơ bản của cách mạng?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân, nông dân với đế quốc Pháp.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với đế quốc Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với địa chủ.
Câu 9. Đâu không phải là điều kiện thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi bùng nổ và giành thắng lợi?
A. Hệ thống XHCN trên thế giới hình thành.
B. Giai cấp vô sản ở châu Phi trưởng thành, đủ sức nắm ngọn cờ lãnh đạo phong trào.
C. Các nước đế quốc nhiều thuộc địa ở châu Phi suy yếu do bị tàn phá nặng nề trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Thắng lợi của phe Đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 10. Công lao trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến năm 1925 là
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin vào Việt Nam.
C. thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
D. chuẩn bị thực hiện chủ trương “vô sản hoá” để truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin vào Việt Nam.
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | B | 11 | C | 21 | C | 31 | A |
2 | C | 12 | B | 22 | D | 32 | B |
3 | C | 13 | A | 23 | B | 33 | A |
4 | D | 14 | A | 24 | A | 34 | C |
5 | D | 15 | C | 25 | D | 35 | B |
6 | D | 16 | A | 26 | B | 36 | C |
7 | D | 17 | A | 27 | A | 37 | B |
8 | D | 18 | C | 28 | D | 38 | D |
9 | B | 19 | D | 29 | B | 39 | C |
10 | A | 20 | B | 30 | C | 40 | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Mục tiêu của phong trào Cần vương là
A. chống triều đình Huế.
B. phò vua, cứu nước.
C. giải phóng dân tộc.
D. chống các thế lực phản động ở các địa phương.
Câu 2. Điểm khác nhau cơ bản trong mục tiêu phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh với châu Phi
thế kỉ XX là
A. đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
B. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
C. giải phóng dân tộc, bảo vệ nền độc lập.
D. chống sự phân biệt sắc tộc.
Câu 3. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong Câu sau đây: “Nguồn lực chi viện cùng với
chiến thắng của quân dân miền Bắc những năm 1965 - 1968 đã góp phần quyết định vào thắng lợi của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược . . . .. của Mỹ - Ngụy”.
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 4. Kế hoạch mới của thực dân Pháp và can thiệp Mỹ từ sau khi đánh mất quyền chủ động
trên chiến trường chính Bắc Bộ là
A. Kế hoạch Nava.
B. Kế hoạch Rơve.
C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Kế hoạch Mácsan.
Câu 5. Sự thất bại của phong trào yêu nước, chống Pháp cuối thế kỉ - đầu thế kỉ XX, đặt ra cho
lịch sử Việt Nam vấn đề cấp bách gì?
A. Phải kêu gọi sự ủng hộ của các lực lượng quốc tế.
B. Phải đoàn kết toàn dân đấu tranh chống đế quốc và tay sai.
C. Phải có phương pháp đấu tranh đúng đắn, phù hợp.
D. Phải có một tổ chức tiên tiến với đường lối đúng đắn lãnh đạo.
Câu 6. Âm mưu cơ bản của Mỹ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì?
A. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới của Mỹ.
B. Rút quân Mỹ và quân Đồng minh của Mỹ về nước.
C. Đề cao học thuyết Ních-xơn.
D. “Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông
Dương”.
Câu 7. Sau khi bị thất bại trong kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” ở Gia Định năm 1859,
thực dân Pháp chuyển sang lối đánh nào?
A. “ Chinh phục từng địa phương”.
B. “Chinh phục từng gói nhỏ”.
C. “ Đánh lâu dài”.
D. “ Đánh chắc, tiến chắc”.
Câu 8. Cuối năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu (Trung Quốc) để
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lý luận, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc
cho nhân dân Việt Nam.
C. trực tiếp chỉ đạo cách mạng Việt Nam.
D. mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
Câu 9. Tổ chức quốc tế nào được thành lập theo thỏa thuận của hội nghị Ianta (2-1945)?
A. Tổ chức Thương mại thế giới.
B. Tổ chức Liên hợp quốc.
C. Hội Quốc liên.
D. Tổ chức Hòa bình xanh.
Quyết tử cho mùa thi cử 59
Câu 10. Sự chuyển hướng đấu tranh được đề ra tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939 là
A. làm cách mạng ruộng đất và lập chính quyền dân chủ cộng hòa.
B. xác định mục tiêu trước mắt là đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng dân tộc.
C. tăng cường mặt trận dân tộc thống nhất để thực hiện mục tiêu dân tộc, dân chủ.
D. giải phóng dân tộc bằng bạo lực cách mạng.
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 11 | D | 21 | D | 31 | C |
2 | A | 12 | D | 22 | B | 32 | A |
3 | D | 13 | C | 23 | B | 33 | C |
4 | C | 14 | C | 24 | B | 34 | A |
5 | D | 15 | C | 25 | A | 35 | C |
6 | D | 16 | D | 26 | C | 36 | C |
7 | B | 17 | D | 27 | B | 37 | B |
8 | B | 18 | B | 28 | D | 38 | C |
9 | B | 19 | A | 29 | D | 39 | B |
10 | B | 20 | A | 30 | C | 40 | C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất của nhân dân đồng bằng Bắc Bộ (Việt Nam) trong phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX?
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
B. Khởi nghĩa Hương Khê.
C. Khởi nghĩa Yên Thế.
D. Khởi nghĩa Ba Đình.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950?
A. Con đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa được mở rộng và khai thông.
B. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Đông Dương.
C. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên của bộ đội chủ lực, mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến.
Câu 3: Hình thức đấu tranh chống Mĩ - Diệm chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt Nam trong những ngày đầu ngay sau Hiệp định Giơ-ne-vơ là
A. Đấu tranh vũ trang kết hợp chính trị.
B. Dùng bạo lực cách mạng.
C. Đấu tranh chính trị hòa bình.
D. Khởi nghĩa vũ trang giành lại chính quyền.
Câu 4: Nội dung nào sau đây không nằm trong Hiệp định sơ bộ 6/3/1946?
A. Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần trong 5 năm.
B. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do.
C. Tiếp tục nhân nhượng cho Pháp quyền lợi kinh tế và văn hóa.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
Câu 5: Năm 1929, có những tổ chức cộng sản nào xuất hiện ở Việt Nam?
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản đảng.
B. Tân Việt cách mạng đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản đảng.
C. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D. Hội việt Nam cách mạng thanh niên, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.
Câu 6: Âm mưu thâm độc của đế quốc Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam (1965-1968) được thể hiện trong chiến thuật?
A. “Trực thăng vận”, “Thiết xa vận”.
B. “Tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh của Việt cộng”
C. Dồn dân lập “Ấp chiến lược”.
D. “Tìm diệt” và “chiếm đóng”.
Câu 7: Đâu là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam?
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).
B. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954.
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
D. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi (1975).
Câu 8: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX góp phần xóa bỏ chủ nghĩa thực dân trên thế giới?
A. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).
B. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).
C. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 9: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu mà Mĩ đề ra?
A. “Cam kết và mở rộng”.
B. “Bên miệng hố chiến tranh”.
C. “Ngăn đe thực tế”.
D. “Phản ứng linh hoạt”
Câu 10: Luận cương chính trị 10/1930 của Đảng cộng sản Đông Dương không đưa ngọn cờ dân tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do
A. Đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.
B. Chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới.
C. Chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
D. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 2 | A | 3 | C | 4 | D | 5 | C |
6 | A | 7 | D | 8 | C | 9 | D | 10 | A |
11 | B | 12 | C | 13 | A | 14 | C | 15 | D |
16 | B | 17 | B | 18 | B | 19 | B | 20 | A |
21 | C | 22 | C | 23 | D | 24 | D | 25 | A |
26 | A | 27 | C | 28 | C | 29 | C | 30 | A |
31 | B | 32 | A | 33 | B | 34 | A | 35 | A |
36 | C | 37 | A | 38 | C | 39 | A | 40 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Điểm chung giữa kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch quân sự Na va của Pháp là đều chủ trương
A. kết thúc chiến tranh bằng đàm phán có lợi cho Pháp.
B. mở rộng chiến tranh trên mọi lĩnh vực.
C. xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
D. tiêu diệt cơ quan đầu não của ta ở Việt Bắc.
Câu 2: Hạt nhân đầu tiên để thành lập tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là
A. báo Diễn đàn Đông Dương.
B. tổ chức Việt Nam nghĩa đoàn.
C. nhà xuất bản Quan hải tùng thư.
D. nhà xuất bản Nam Đồng thư xã.
Câu 3: Giai cấp nào chiếm hơn 90% dân số trong xã hội Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Tiểu tư sản.
B. Nông dân.
C. Công nhân.
D. Tư sản.
Câu 4: Soạn thảo ra bản Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là đồng chí
A. Nguyễn Ái Quốc.
B. Lê Hồng Phong.
C. Hồ Tùng Mậu.
D. Trần Phú.
Câu 5: Bài học kinh nghiệm quý giá cho công cuộc đổi mới ở Việt Nam (1986) là từ yếu tố khách quan nào?
A. Thất bại nặng nề của Liên Xô trong công cuộc cải tổ.
B. Chiến lược kinh tế “hướng ngoại” của 5 nước sáng lập ASEAN.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của những “con rồng” châu Á.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản trên thế giới.
Câu 6: Hiệp định Pa ri về Việt Nam năm 1973 đã mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ vì
A. tạo ra sự thay đổi trong tương quan lực lượng ở miền Nam có lợi cho cách mạng.
B. buộc Mĩ phải cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. từ đây nhân dân miền Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
D. quyết định để hai miền tiến hành tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
Câu 7: Khu vực nào ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào đấu tranh giành độc lập phát triển sớm nhất?
A. Bắc Phi.
B. Đông Phi.
C. Nam Phi.
D. Tây Phi.
Câu 8: Để tập hợp những người dân thuộc địa sống trên đất Pháp, Nguyễn Ái Quốc đã
A. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
B. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản.
D. viết Bản án chế độ thực dân Pháp.
Câu 9: Việc quân đồng minh sắp sửa tiến vào Đông Dương đã tác động như thế nào đến tình hình cách mạng Việt Nam trước Tổng khởi nghĩa?
A. Kẻ thù của chúng ta đã hoàn toàn suy yếu.
B. Thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi.
C. Việc giành chính quyền trở nên gấp rút.
D. Thời cơ Tổng khởi nghĩa là “ngàn năm có một”.
Câu 10: Có chính sách đối ngoại liên minh chặt chẽ với Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. Italia.
B. Pháp.
C. Tây âu.
D. Anh.
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | C | 11 | D | 21 | A | 31 | C |
2 | D | 12 | B | 22 | D | 32 | C |
3 | B | 13 | B | 23 | C | 33 | C |
4 | A | 14 | D | 24 | A | 34 | D |
5 | A | 15 | D | 25 | B | 35 | A |
6 | A | 16 | C | 26 | C | 36 | D |
7 | A | 17 | C | 27 | B | 37 | D |
8 | A | 18 | A | 28 | B | 38 | B |
9 | C | 19 | B | 29 | C | 39 | B |
10 | D | 20 | D | 30 | B | 40 | A |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thị Diệu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo tài liệu liên quan khác:
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trãi
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Lương Thế Vinh
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Chúc các em học tập tốt!