TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ THỜI GIAN 50 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Ý nghĩa sự kiện Liên Xô phóng vệ tinh nhân tạo vào năm 1957?
A. Là nước đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Là một trong những sự kiện quan trọng mở đầu kỉ nguyên vũ trụ của loài người.
C. Đánh dấu bước phát triển của nền khoa học - kỹ thuật Xô viết.
D. Chứng tỏ sự ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa so với chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 2. Trọng tâm của đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng toàn quốc lần VI (12-1986) là
A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.
C. Mở rộng quan hệ với Mỹ.
D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
Câu 3. Tính chất điển hình của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là gì?
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 4. Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ (năm 1954) Hiệp định Pari (năm 1973)
A. Các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
C. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
D. Quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng hành động của quân dân Đà Nẵng khi thực dân Pháp tấn công, đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà?
A. Anh dũng chống trả, đẩy lùi nhiều cuộc tấn công của địch.
B. Tổ chức thành đội ngũ, chủ động tìm địch mà đánh.
C. Ngồi im đợi giặc, sẵn sàng chiến đấu.
D. Tích cực thực hiện kế “vườn không nhà trống”.
Câu 6. Đánh giá về vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng?
A. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ.
C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp.
D. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
Câu 7. Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là gì?
A. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản tri thức.
B. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân.
C. Xác định chưa đúng hai giai đoạn của cách mạng nước ta.
D. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.
Câu 8. Mục tiêu đầu tiên của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là
A. Buộc địch phải đàm phán.
B. Giải phóng Bắc Lào.
C. Giải phóng Tây Bắc.
D. Tiêu diệt sinh lực địch.
Câu 9. Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa là
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Câu 10. Nguyên nhân chủ quan buộc Mĩ và Liên Xô chấm dứt Chiến tranh lạnh là
A. Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ trở thành đối thủ của Mĩ.
B. Sự lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ và các nước công nghiệp mới.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Cuộc chạy đua vũ trang làm cho 2 nước quá tốn kém và suy giảm thế mạnh của họ trên nhiều mặt.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | A | 21 | B | 31 | B |
2 | D | 12 | A | 22 | D | 32 | C |
3 | D | 13 | C | 23 | D | 33 | A |
4 | A | 14 | D | 24 | D | 34 | D |
5 | C | 15 | C | 25 | B | 35 | C |
6 | D | 16 | A | 26 | B | 36 | C |
7 | D | 17 | C | 27 | D | 37 | C |
8 | D | 18 | A | 28 | A | 38 | B |
9 | A | 19 | B | 29 | A | 39 | A |
10 | D | 20 | A | 30 | D | 40 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Năm 1921, Đảng Bônsêvích Nga quyết định
A. thực hiện Chính sách kinh tế mới.
B. thông qua Luận cương tháng Tư.
C. thực hiện Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất.
D. thực hiện Kế hoạch 5 năm lần thứ hai.
Câu 2: Sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga kế thừa địa vị pháp lý của Liên Xô tại
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B, Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế.
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
Câu 3: Quốc gia nào sau đây tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa vào năm 1950?
A. Việt Nam.
B. Inđônêxia.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
Câu 4: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời năm 1967 do các nước trong khu vực nhận thấy cần
A. tạo ra sự cân bằng sức mạnh với Mĩ.
B. tăng cường sức mạnh quân sự.
C. đoàn kết để giải phóng dân tộc.
D. có sự hợp tác để cùng phát triển.
Câu 5: Trong những năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Mĩ có biểu hiện nào sau đây?
A. Trải qua những đợt suy thoái ngắn.
B. Khủng hoảng trầm trọng kéo dài.
C. Phát triển nhanh và liên tục.
D. Tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
Câu 6: Trong những năm 1960-1973, nền kinh tế của quốc gia nào có sự phát triển “thần kì”?
A. Brunây.
B. Miến Điện.
C. Angiêri.
D. Nhật Bản.
Câu 7: Lực lượng xã hội nào ở Việt Nam đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn của tư bản Pháp (1923)?
A. Tư sản và địa chủ.
B. Nông dân.
C. Công nhân.
D. Tiểu tư sản.
Câu 8: Năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc trong các lớp huấn luyện cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc) được xuất bản thành tác phẩm
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B, Đường Kách mệnh.
C. Con rồng tre.
D. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 9: Tổ chức nào sau đây được lập ra tại Hà Nội vào tháng 3-1929?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B, Chi bộ Cộng sản đầu tiên.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Thanh niên.
Câu 10: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam dẫn đến sự hình thành của
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. khối liên minh công nông.
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 11 | B | 21 | D | 31 | B |
2 | B | 12 | D | 22 | D | 32 | A |
3 | C | 13 | A | 23 | A | 33 | D |
4 | D | 14 | C | 24 | C | 34 | A |
5 | A | 15 | A | 25 | B | 35 | C |
6 | D | 16 | D | 26 | B | 36 | D |
7 | A | 17 | A | 27 | A | 37 | C |
8 | B | 18 | C | 28 | B | 38 | A |
9 | B | 19 | A | 29 | A | 39 | B |
10 | C | 20 | A | 30 | D | 40 | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Sự kiện nào thể hiện “Tư tưởng Cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”?
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
B,. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại cảng Sài Gòn (8 - 1925).
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930).
D. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc ra nhập Quốc tế Cộng sản (7 - 1920).
Câu 2: Vào đầu thế kỉ XX, nền kinh tế và xã hội Việt Nam có sự chuyển biến sâu sắc là do
A. tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
B. sự xuất hiện của phương thức sản xuất mới - tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam.
C. thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược và bình định Việt Nam.
D. sự cai trị, bóc lột của thực dân Pháp đối với nhân dân Việt Nam.
Câu 3: Nghị quyết của Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì (4 - 1945) ở Việt Nam được triển khai trong thực tiễn qua sự kiện
A. Việt Nam Giải phóng quân ra đời (15 - 5 - 1945).
B. Ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam được thành lập (16 - 4 - 1945).
C. Đại hội Quốc dân được triệu tập (từ ngày 16 đến ngày 17 - 8 -1945).
D. “Quân lệnh số 1” được ban bố (13 - 8 - 1945).
Câu 4: Hội nghị Ianta (2 - 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do
A. các nước tham dự đều muốn giành quyền lợi cho mình.
B. mâu thuẫn giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. Liên Xô muốn duy trì hòa bình, Mĩ muốn phân chia thế giới.
Câu 5: Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết nhằm mục đích gì?
A. Hình thành liên minh Mĩ - Nhật chống các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Biến Nhật Bản trở thành căn cứ quân sự của Mĩ.
C. Nhật Bản muốn lợi dụng vốn, kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế.
D. Tạo thể cân bằng sức mạnh của Mỹ và Nhật.
Câu 6: Trong cuộc vận động giải phóng dân tộc Việt Nam (1939 - 1945), tổ chức nào là lực lượng chính trị hùng hậu biểu tượng cho khối đại đoàn kết toàn dân?
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Tổ chức Cứu quốc.
D. Mặt trận Liên minh.
Câu 7: Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là một thắng lợi chưa trọn vẹn của nhân dân Việt Nam vì
A. chưa hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước. B. lực lượng kháng chiến của Campuchia phải phục viên tại chỗ.
C. Mĩ không kí vào văn bản cuối cùng của Hiệp định Giơnevơ.
D. Lào mới giải phóng được hai tỉnh Sầm Nưa và Phongxali.
Câu 8: Củng cố và phát triển hậu phương vững mạnh trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954) là
A. điều kiện không thể thiếu được cho sự bùng nổ của chiến tranh.
B. yếu tố quan trọng làm cho cuộc chiến tranh diễn ra trên cả nước.
C. nhân tố thường xuyên quyết định thắng lợi của chiến tranh.
D. một nhân tố quyết định to lớn nhất đối với thắng lợi của chiến tranh.
Câu 9: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga không có sự tương đồng về
A. lãnh đạo.
B. phương pháp.
C. hình thái vận động.
D. kết quả.
Câu 10: Việc phóng tàu “Thần Châu 5” (2003), đã đưa Trung Quốc trở thành quốc gia
A. đầu tiên trên thế giới có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ.
B. thứ ba trên thế giới có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ.
C. thứ hai trên thế giới có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ.
D. có tiềm lực lớn nhất trên thế giới trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | B | 11 | D | 21 | D | 31 | B |
2 | A | 12 | C | 22 | A | 32 | D |
3 | A | 13 | A | 23 | C | 33 | A |
4 | A | 14 | B | 24 | D | 34 | B |
5 | A | 15 | C | 25 | A | 35 | D |
6 | B | 16 | D | 26 | A | 36 | C |
7 | A | 17 | D | 27 | D | 37 | C |
8 | C | 18 | B | 28 | C | 38 | B |
9 | C | 19 | C | 29 | C | 39 | D |
10 | B | 20 | B | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Một trong những ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là
A. buộc thực dân Pháp nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ.
B. bước đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông.
C. cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
D. bước đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. Thỏa thuận việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.
D. Nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh.
Câu 3: Để khắc phục tình trạng khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kêu gọi
A. cải cách ruộng đất và thực hành tiết kiệm.
B. tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân.
C. nhân dân thực hiện phong trào tăng gia sản xuất. .
D. nhân dân cả nước thực hiện “Ngày đồng tâm”.
Câu 4: Việc đàm phán và ký kết Hiệp định Sơ bộ giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với đại diện Chính phủ Pháp (6 - 3 - 1946) có tác dụng như thế nào?
A. Thể hiện thiện chí hòa bình của hai chính phủ Việt Nam và Pháp.
B. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu sang đối thoại.
C. Tạo thời gian hòa bình để Việt Nam tổ chức bầu cử Quốc hội.
D. Giúp Việt Nam ngăn chặn được mọi nguy cơ xung đột với Pháp.
Câu 5: Việt Nam thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước ngay sau Đại thắng mùa Xuân 1975 vì
A. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế toàn cầu hóa.
B. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pari (1973).
C. phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của toàn dân tộc.
Câu 6: Sự phân chia khu vực đóng quân, phạm vi ảnh hưởng giữa các nước Đồng minh tại Hội nghị Ianta (2/ 1945)
A. trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai.
B. đã dẫn tới tình trạng đối đầu Đông- Tây và cuộc chiến tranh lạnh trong nhiều thập kỉ.
C. là nền tảng cho mọi quan hệ giữa các nước XHCN và TBCN sau chiến tranh thế giới thứ hai.
D. là nhân tố quan trọng thúc đẩy phong trào tranh ở các nước bị quân Đồng minh chiếm đóng.
Câu 7: Định ước Henxinki được ký kết (8-1975)
A. kết thúc cuộc chiến tranh lạnh, chấm dứt tình trạng đối đầu căng thẳng ở châu Âu.
B. là cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức, đánh dấu sự thống nhất của nước Đức.
C. tạo nên cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu.
D. là sự thỏa thuận giữa hai siêu cường Xô- Mĩ về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 8: “Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay sai để tự cứu lấy mình” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào?
A. Việt Nam Quốc dân Đảng.
B. Hội Hưng Nam.
C. Hội Phục Việt.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 9: Liên Xô tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX, sau khi đã
A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.
C. đi đầu trong công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
D. trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới.
Câu 10:
Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925, một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập tổ chức chính trị nào dưới đây?
A. Đảng Thanh niên.
B. Hội Phục Việt.
C. Đảng Lập hiến.
D. Việt Namnghĩa đoàn.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 11 | D | 21 | A | 31 | D |
2 | D | 12 | C | 22 | A | 32 | A |
3 | B | 13 | D | 23 | A | 33 | B |
4 | B | 14 | D | 24 | C | 34 | A |
5 | D | 15 | D | 25 | B | 35 | B |
6 | B | 16 | B | 26 | C | 36 | D |
7 | C | 17 | A | 27 | D | 37 | A |
8 | D | 18 | C | 28 | D | 38 | C |
9 | B | 19 | B | 29 | A | 39 | B |
10 | C | 20 | A | 30 | D | 40 | D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Một trong những ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ là
A. ta đã giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơ-ne-vơ, chấm dứt chiến tranh.
C. buộc Pháp phải thừa nhận thất bại và rút hết quân về nước.
D. làm thất bại hoàn toàn chiến lược đánh nhanh thắng nhanh của địch.
Câu 2: Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương năm 1954 đã bị chi phối bởi
A. sự phát triển của hệ thống Xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. âm mưu của Mĩ từng bước thay thế Pháp ở Đông Dương.
C. phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á.
D. cuộc chiến tranh lạnh giữa hai siêu cường Xô - Mĩ.
Câu 3: Giai cấp nào có khả năng liên kết chặt chẽ với nông dân trong xã hội Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Tư sản.
B. Nông dân.
C. Công nhân.
D. Tiểu tư sản.
Câu 4: Thắng lợi nào của ta buộc Mĩ phải chấp nhận rút hết quân đội Mĩ và quân đồng minh về nước?
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu thân 1968.
B. Kí kết Hiệp định Pa ri về Việt Nam (tháng 1/1973).
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh (ngày 30/4/1975).
D. Trận “Điện Biên Phủ trên không”(tháng 12/1972).
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Tây Âu và Nhật Bản đều có chính sách đối ngoại gắn liền với Mĩ vì
A. phải dựa vào viện trợ của Mĩ để khôi phục kinh tế.
B. thực hiện thỏa thuận giữa các nước tại Hội nghị Ianta.
C. dựa vào sức mạnh quân sự của Mĩ để đảm bảo an ninh quốc gia.
D. cùng chung kẻ thù với Mĩ là Liên Xô và các nước XHCN.
Câu 6: Sau khi giành độc lập, Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc hàng đầu thế giới về
A. phát triển nông nghiệp.
B. vũ khí nguyên tử.
C. khoa học kĩ thuật.
D. sản xuất phần mềm.
Câu 7: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không mang tính chất “Cần vương”?
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
C. Khởi nghãi Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 8: Tổ chức nào được xem là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Tần Việt Cách mạng đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 9: Nền kinh tế Nhật Bản những năm 1960 - 1973 được đánh giá là
A. phát triển “thần kì”.
B. phát triển không đều.
C. phát triển chậm chạp.
D. phát triển mạnh mẽ.
Câu 10: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1975 – 1976)?
A. Tạo cơ sở hoàn thành thống nhất đất nước các lĩnh vực khác.
B. Tạo điều kiện để Việt Nam mở rộng quan hệ quốc tế.
C. Đánh dấu hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Đáp ứng nguyện vọng bức thiết của nhân dân cả nước.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 11 | D | 21 | C | 31 | D |
2 | D | 12 | A | 22 | D | 32 | B |
3 | C | 13 | A | 23 | A | 33 | C |
4 | B | 14 | C | 24 | D | 34 | C |
5 | A | 15 | C | 25 | C | 35 | D |
6 | D | 16 | B | 26 | A | 36 | D |
7 | D | 17 | A | 27 | B | 37 | B |
8 | C | 18 | A | 28 | B | 38 | A |
9 | A | 19 | B | 29 | D | 39 | B |
10 | C | 20 | A | 30 | C | 40 | D |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Long Trường. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo tài liệu liên quan khác:
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trãi
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Lương Thế Vinh
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Chúc các em học tập tốt!