TRƯỜNG THPT LÊ DUẪN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ THỜI GIAN 50 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Thành tựu đầu tiên trong bước đầu thực hiện đổi mới (1986-1990) của Việt Nam là
A. xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới.
B. giải quyết nạn thiếu ăn triều miên.
C. kim ngạch xuất khẩu tăng 5 lần.
D. giải quyết được việc làm cho người lao động.
Câu 2: Yếu tố nào không dẫn đến tình trạng đối đầu và đi tới chiến tranh lạnh giữa hai siêu cường Liên Xô và Mĩ?
A. Mĩ vươn lên thành một nước tư bản giàu mạnh nhất, vượt xa các nước tư bản khác.
B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. Sự phát triển mạnh mẽ và thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Sự lớn mạnh của Chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 3: Thuận lợi nào là chủ yếu để Liên Xô xây dựng đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Niềm tự hào của một dân tộc vừa chiến thắng.
B. Sự ủng hộ to lớn của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tinh thần tự lực tự cường của nhân dân Liên Xô.
D. Những thành tựu xây dựng đất nước trước chiến tranh.
Câu 4: Nửa sau thế kỉ XX, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do:
A. tác động của hai cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất và thứ hai.
B. hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập.
C. xuất hiện nhiều “con rồng” kinh tế của khu vực và thế giới.
D. cách mạng khoa học công nghệ và xu thế toàn cầu hóa.
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới trong thế kỉ XX?
A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc vì vấn đề thuộc địa.
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế “thỏa mãn” và đế quốc “bất mãn”.
C. Mâu thuẫn giữa các nước đế về vấn đề quyền lợi và thuộc địa.
D. Khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) và sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít.
Câu 6: “Một trong những tiến bộ của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thời kì XX là ở quan niệm về phạm trù yêu nước”. Đây là nhận định
A. đúng, vì các sĩ phu đã đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.
B. đúng, vì hoạt động của các sĩ phu gắn liền với khái niệm “dân quyền”, “dân chủ”.
C. sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không đem đến sự thành công.
D. sai, vì phạm trù yêu nước thương dân luôn ăn sâu và tư tưởng người dân Việt Nam.
Câu 7: Hội nghị Ianta (2-1945) không chấp nhận điều kiện nào để Liên Xô tham chiến chống Nhật?
A. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
B. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin.
C. Liên Xô chiếm đóng Bắc Triều Tiên.
D. Giữ nguyên trạng Mông Cổ.
Câu 8: Biện pháp mà Mĩ và chính quyền Sài Gòn coi như “xương sống” và nâng lên thành “quốc sách” là:
A. quân đội Sài Gòn.
B. ấp chiến lược.
C. trực thăng vận.
D. chính quyền Sài Gòn.
Câu 9: Điểm khác biệt căn bản giữa phong trào yêu nước chống Pháp đầu XX so với phong trào yêu nước cuối XIX là ở:
A. hình thức và phương pháp đấu tranh.
B. quan niệm và khuynh hướng cứu nước.
C. giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia.
D. tính chất và khuynh hướng.
Câu 10: Thách thức đối với nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm 1973 là
A. phụ thuộc vào nguyên liệu, nhiên liệu nhập khẩu.
B. đan xen các giai đoạn suy thoái, khủng hoảng.
C. nhập khẩu nguyên liệu và nhiên liệu.
D. “thảm họa kép” do động đất và sóng thần.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | C | C | B | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | B | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | B | B | C | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | C | C | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | B | D | D | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | D | A | D | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
C | C | B | A | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | D | D | A | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đầu tiên
A. khởi xướng cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
B. đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng.
C. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 2. Một trong những mục tiêu quan trọng của tổ chức ASEAN là
A. tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa.
B. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.
C. xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự.
D. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.
Câu 3. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ có âm mưu biến khu vực Mĩ Latinh thành
A. “sân sau” của mình và xây dựng các chế độ độc tài thân Mĩ.
B. thuộc địa của mình và xây dựng các chế độ độc tài thân Mĩ.
C. “sân sau” của mình và xây dựng các chính phủ dân tộc dân chủ.
D. thị trường tiêu thụ và xây dựng các chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 4. Hội nghị Ianta (2/1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do
A. các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò của mình.
B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. mâu thuẫn giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
Câu 5. Cuối năm1928, tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương “vô sản hóa” nhằm mục đích
A. mở rộng địa bàn hoạt động của hội.
B. chuẩn bị điều kiện để thành lập chính đảng vô sản.
C. tìm hiểu đời sống của giai cấp công nhân.
D. nâng cao ý thưc chính trị cho giai cấp công nhân.
Câu 6. Một trong những ý nghĩa sự ra đời ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 là
A. thúc đẩy phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ.
B. là mốc đánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam.
C. chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn thành trưởng thành.
D. chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
Câu 7. Nhiệm vụ, mục tiêu của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. chống phát xít Nhật và bọn tay sai, giành độc lập dân tộc.
B. chống đế quốc phát xít Pháp – Nhật, giành đôc lập dân tộc.
C. chống đế quốc và phong kiến, giành độc lập dân tộc.
D. lật đổ chế độ phong kiến, giành quyền tự do dân chủ.
Câu 8. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) xác định nhiệm vụ, mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ giai cấp địa chủ phong kiến, chia ruộng đất cho nông dân.
B. đánh đổ đế quốc và phong kiến, giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
C. đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
D. chống bọn phản động thuộc địa, đòi dân sinh, dân chủ và hòa bình.
Câu 9. Khi thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc (1947), Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ra chỉ thị nào?
A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
B. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
C. Phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.
Câu 10. Cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có ý nghĩa quốc tế là
A. để lại nhiều bài học kinh nghiệm, giai cấp vô sản được giải phóng.
B. làm thay đổi cục diện thế giới, giai cấp vô sản đứng lên làm chủ đất nước.
C. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
D. giải phóng giai cấp công nhân thế giới, để lại nhiều bài học kinh nghiệm.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | A | A | A | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | C | C | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | B | D | C | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | B | D | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
B | A | A | A | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | D | D | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | D | A | B | C |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | D | B | A | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Sau năm 1945, phong trào giải phóng dân tộc nổ ra sớm nhất ở
A. khu vực Đông Nám Á.
C. khu vực Mĩ latinh.
B. khu vực Bắc Phi.
D. khu vực Đông Bắc Á.
Câu 2. Đặc điểm khác biệt của cách mạng khoa học - công nghệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai với cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII là
A. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học phát triển.
B. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ cải tiến kĩ thuật.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam được Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) xác định là
A. giải phóng dân tộc.
C. giải phóng các dân tộc Đông Dương.
B. đánh đổ phong kiến và tay sai.
D. thực hiện người cày có ruộng.
Câu 4. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày 6 – 1- 1930 là kết quả tất yếu của
A. phong trào công nhân trong những năm 1919 – 1925.
B. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới.
C. phong trào công nhân trong những năm 1925 – 1927.
D. phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 – 1926.
Câu 5. Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN là
A. hợp tác song phương.
C. đối thoại hòa bình.
B. đối đầu do bất đồng về kinh tế, chính trị.
D. đối đầu do vấn đề Campuchia.
Câu 6. Vì sao tầng lớp tiểu tư sản trở thành bộ phận quan trọng của cách mạng dân tộc dân chủ ở nước ta?
A. Vì bị thực dân Pháp chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ.
B. Vì đời sống bấp bênh, dễ bị xô đẩy vào con đường phá sản thất nghiệp.
C. Vì chiếm số đông trong xã hội, có điều kiện kinh tế ổn định.
D. Có trình độ tri thức, có điều kiện tiếp thu những tư tưởng mới.
Câu 7. Chiến lược của cách mạng Việt Nam là tiến hành “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi lên xã hội cộng sản” là xác định trong
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (đầu năm 1930).
B. Báo Thanh niên (6 – 1925).
C.Tác phẩm “Đường kách mệnh”.
D. Luận cương chính trị (10 – 1930).
Câu 8. Phương pháp đấu tranh của cách mạng Đông Dương được xác định trong thời kì 1936 – 1939 là kết hợp
A. đấu tranh công khai và hợp pháp.
B. đấu tranh công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C. đấu tranh bí mật và bất hợp pháp.
D. đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 9. Ngày 13- 8 – 1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào?
A. Ủy ban lâm thời khu giải phóng.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
Câu 10. Tổ chức hạt nhân của Việt Nam Quốc dân đảng là
A. Tâm tâm xã.
C. Nam Đồng thư xã.
B. Cộng sản đoàn.
D. Cường học thư xã.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | D | A | B | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | B | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | B | C | B | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | C | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | C | C | D | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | B | B | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | D | B | B | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | C | D | B | C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1.Yếu tố nào không phải là hạn chế trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
A. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và công nghệ.
B. Chi phí cao dẫn tới tình trạng thua lỗ.
C. Chưa tự túc được vấn đề lương thực.
D. Đời sống người lao động còn khó khăn.
Câu 2. Một trong những yếu tố làm cho tổ chức ASEAN mở rộng thành viên gồm hầu hết các nước ở khu vực Đông Nam Á (đến năm 1999) là:
A. Chỉ thị của Liên hợp quốc.
B. Chỉ thị của Mĩ và các nước lớn.
C. Các quốc gia ở Đông Nam Á đều đã giành được độc lập.
D. Cùng hệ tư tưởng và hệ thống chính trị.
Câu 3.Mùa xuân năm 1975, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân dân Việt Nam thắng lợi đã
A. Giúp cho nhân dân Lào có cơ sở giành thắng lợi hoàn toàn.
B. Cổ vũ nhân dân Lào đứng lên giành chính quyền trong cả nước.
C. Cổ vũ và tạo điều kiện cho cách mạng Lào tiến lên giành thắng lợi hoàn toàn.
D. Tạo điều kiện cho các lực lượng cách mạng ở Lào giành chính quyền trong cả nước.
Câu 4. Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với thời gian ở cột A về quá trình giành độc lập của các quốc gia ở Đông Nam Á.
A | B |
1) 17-8-1945 | a. Lào tuyên bố độc lập |
2) 12-10-1945 | b. Inđônêxia tuyên bố độc lập. |
3) 4-7-1946 | c. Xingapo được Anh trao trả quyền tự trị |
4) 31-8-1957 | d. Mỹ quyên bố trao trả độc lập cho Philippin. |
5) 3-6-1959 | e. Mã Lai tuyên bố độc lập. |
A. 1e, 2b, 3c, 4d, 5a.
B. 1b, 2a, 3e, 4c, 5d
C. 1b, 2a, 3d, 4e, 5c
D. 1b, 2d, 3e, 4c, 5a.
Câu 5. Có mấy nội dung sai khi nói về nội dung về chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
1- Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
2- Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
3- Vận động sử dụng hàng tiêu dùng trong nước.
4- Tập trung đầu tư vốn và kĩ thuật.
5- Xoa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 5
Câu 6. Theo Hiệp ước Bali (2-11976), yếu tố nào không nằm trong những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Không can thiêp vào công việc nội bộ.
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa dùng vũ lực với nhau.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
Câu 7.Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở những quốc gia châu Á nào đã cổ vũ cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia
B. Ấn Độ và Trung Quốc.
C. Việt Nam và Trung Quốc.
D. Các nước Tây Á.
Câu 8. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Đã hoàn toàn kết thúc.
B. Bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Diễn ra vô cùng ác liệt.
D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 9. Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) cùng những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã
A. Trở thành khuôn khổ để phân chia thế giới.
B. Làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
C. Đã dẫn tới sự ra đời của trật tự hai cực Ianta.
D. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới.
Câu 10. Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với cột A về quá trình cách mạng ở Lào từ 1945 – 1975
A | B |
1) 23-8-1945 | a) Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập |
2) 3-1946 | b) Quân giải phóng nhân dân Lào được thành lập. |
3) 20-1-1949 | c) Đảng Nhân dân Lào thành lập |
4) 22-3-1955 | d) Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền |
5) 1-12-1975 | e) Thực dân Pháp trở lại xâm chiếm Lào |
A. 1a, 2b, 3c, 4d, 5e
B. 1d, 2a, 3e, 4c, 5b.
C. 1d, 2e, 3b, 4c, 5a..
D. 1d, 2b, 3e, 4c, 5a.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1.C | 2.C | 3.C | 4.C | 5.B |
6.A | 7.C | 8.B | 9.D | 10.C |
11.B | 12.B | 13.B | 14.A | 15.C |
16.B | 17.B | 18.C | 19.C | 20.A |
21.D | 22.B | 23.B | 24.D | 25.A |
26.C | 27.B | 28.D | 29.C | 30.C |
31.C | 32.D | 33.A | 34.B | 35.B |
36.D | 37.B | 38.B | 39.A | 40.A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954), chiến thắng được Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá là “cái mốc chói lọi bằng vàng của lịch sử” là
A. chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950.
C. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
B. chiến thắng Tây Bắc thu – đông năm 1952.
D. chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947.
Câu 2. Nội dung nào không nằm trong Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939?
A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
D. Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 3. Văn kiện nào không thể hiện nội dung của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta?
A. Chỉ thị “Phải phá tan cuộc tấn công mùa Đông của giặc Pháp” của Trung ương Đảng.
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Bản chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban thường vụ Trung ương Đảng.
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Chinh.
Câu 4. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn tới bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo nhân dân đấu tranh.
B. địa chủ phong kiến câu kết với thực dân Pháp bóc lột thậm tệ nhân dân.
C. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
D. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
Câu 5. Sự kiện nào sau đây không thuộc thời kì Cao trào kháng Nhật cứu nước?
A. Phong trào đấu tranh và đòi thả tự do của tù chính trị.
B. Phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.
C. Đội du kích Ba Tơ ra đời.
D. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 6. Điểm chung trong chính sách đối ngoại của Tây Âu và Nhật Bản trong những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. mở rộng tái chiếm thuộc địa cũ.
C. mở rộng quan hệ toàn cầu.
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. hướng về châu Á.
Câu 7.Thuận lợi chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chiếm đươc nhiều thuộc địa trong chiến tranh.
B. thu được nhiều chiến phí.
C. tinh thần tự lực tự cường của nhân dân Liên Xô.
D. sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
Câu 8. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được coi là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam vì
A. đoàn kết giai cấp công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. thúc đẩy phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ tự phát sang tự giác.
C. góp phần truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê-nin vào Việt Nam.
D. chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 9. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa các yếu tố
A. chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
B. chủ nghĩa Mác – Lê-nin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
D. chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân.
Câu 10. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, châu Phi được gọi là “Lục địa mới trỗi dậy” vì?
A. phong trào đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ phát triển mạnh mẽ.
B. phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
C. phong trào công nhân diễn ra sôi nổi.
D. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | C | A | A | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | D | A | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | C | C | A | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | B | D | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | C | D | D | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | A | C | C | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | B | A | C | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | D | D | B | D |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Lê Duẫn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !