TRƯỜNG THPT DƯƠNG VĂN THÌ | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ THỜI GIAN 50 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hoạt động có tính chính trị của giai cấp tư sản giai đoạn 1919 - 1925 là
A. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn (1923).
B. chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam kì (1923).
C. vận động phong trào “Chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” (1919).
D. lập ra Đảng Lập hiến (1923), nhóm Nam Phong và Trung Bắc tân văn.
Câu 2: Sự phân hóa trong nội bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đầu năm 1929 chứng tỏ
A. chủ nghĩa Mác - Lênin được truyền bá sâu rộng vào phong trào công nhân, phong trào yêu nước.
B. các tổ chức cộng sản ở Việt Nam không đáp ứng được yêu cầu lịch sử.
C. khuynh hướng vô sản đã hoàn toàn thắng thế trong phong trào cách mạng Việt Nam.
D. phong trào công nhân Việt Nam phát triển mạnh mẽ trở thành lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
Câu 3: Đầu thế kỷ XX, lực lượng xã hội nào đã tiếp nhận tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài truyền bá vào nước ta?
A. Sĩ phu yêu nước phong kiến.
B. Sĩ phu yêu nước thức thời.
C. Tiểu tư sản.
D. Tư sản.
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là bài học kinh nghiệm rút ra từ cuộc đấu tranh chống các thế lực ngoại xâm và nội phản trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Đề cao thế hợp pháp và sức mạnh của chính quyền cách mạng.
B. Tranh thủ sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Mềm dẻo về sách lược, cứng rắn về nguyên tắc.
D. Phân hóa và cô lập kẻ thù, tập trung vào kẻ thù nguy hiểm nhất.
Câu 5: Ý nào sau đây phản ánh không đúng nguyên nhân thất bại của phong trào kháng chiến chống Pháp xâm lược ở Nam Kì nửa sau thế kỉ XIX?
A. Phong trào thiếu sự liên kết, thống nhất.
B. Tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho ta, vũ khí thô sơ.
C. Sự nhân nhượng, thỏa hiệp của Triều đình Huế.
D. Nhân dân không kiên quyết đánh Pháp và không có người lãnh đạo.
Câu 6: Hội nghị lần thứ 8 BCH TW Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) chỉ rõ sau khi đánh đuổi đế quốc Pháp - Nhật sẽ
A. thành lập Chính phủ Xô viết công nông binh.
B. thành lập Chính phủ của dân, do dân vì dân.
C. thành lập Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. thành lập Chính phủ nhân dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 7: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc của nước nào ở châu Á có ảnh hưởng nhiều nhất đến châu Phi?
A. Inđônêxia
B. Trung Quốc
C. Việt Nam
D. Lào.
Câu 8: Điểm khác nhau giữa hai giai đoạn trong phong trào Cần vương (1885 - 1896) là
A. hình thức đấu tranh.
B. lực lượng tham gia.
C. phương pháp đấu tranh.
D. lãnh đạo phong trào.
Câu 9: Cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari là báo
A. Người cùng khổ.
B. Nhân dân.
C. Thanh niên.
D. Tuổi trẻ.
Câu 10: Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa các nước lớn là nguyên tắc hoạt động của tổ chức nào?
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Liên hợp quốc (UN).
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | D | 11 | A | 21 | B | 31 | D |
2 | A | 12 | A | 22 | D | 32 | B |
3 | B | 13 | A | 23 | C | 33 | B |
4 | B | 14 | B | 24 | C | 34 | D |
5 | D | 15 | A | 25 | B | 35 | A |
6 | C | 16 | B | 26 | C | 36 | C |
7 | C | 17 | D | 27 | B | 37 | B |
8 | D | 18 | A | 28 | D | 38 | C |
9 | A | 19 | C | 29 | C | 39 | A |
10 | C | 20 | A | 30 | D | 40 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Văn kiện nào sau đây được Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) thông qua?
A. Luận cương chính trị.
B. Báo cáo chính trị.
C. Đề cương văn hóa Việt Nam.
D. Cương lĩnh chính trị.
Câu 2: Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ta trong hoàn cảnh lịch sử nào dưới đây?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc, nhiều vấn đề quan trọng đặt ra.
B. Thế giới phân chia thành hai phe - xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, các nước thắng trận cần phân chia quyền lợi.
D. Nhân loại đứng trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới.
Câu 3: Ngày 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ra Chỉ thị
A. Toàn dân kháng chiến
B. Trường kì kháng chiến
C. Kháng chiến toàn diện
D. Kháng chiến kiến quốc
Câu 4: Một hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học - công nghệ là từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX, trên thế giới đã diễn ra
A. xu thế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
C. xu thế toàn cầu hóa.
D. xu thế đối thoại, hợp tác.
Câu 5: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc gia
A. mất một phần chủ quyền.
B. phụ thuộc vào thực dân Pháp.
C. mất độc lập, chủ quyền.
D. độc lập, có chủ quyền.
Câu 6: Nha Bình dân học vụ được thành lập theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh (9-1945) là cơ quan chuyên trách về
A. chống nạn thất học.
B. xóa nạn mù chữ.
C. bổ túc văn hóa.
D. giáo dục phổ thông.
Câu 7: Từ năm 1991 đến năm 2000, chính sách đối ngoại của Liên bang Nga là
A. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước châu Á.
B. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước Đông u.
C. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước châu Phi, Mĩ Latinh.
D. thực hiện đường lối đối ngoại hoài bình, trung lập.
Câu 8: Nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1936-1939 có đặc điểm nào dưới đây?
A. Suy thoái và khủng hoảng.
B. Phát triển chậm chạp.
C. Phát triển không ổn định.
D. Phục hồi và phát triển.
Câu 9: Để bồi dưỡng sức dân, đầu năm 1953, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã quyết định
A. đẩy mạnh cải cách ruộng đất và thực hành tiết kiệm.
B. đẩy mạnh sản xuất và chấn chỉnh chế độ thuế khóa.
C. mở cuộc vận động tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. phát động quần chúng triệt để giảm tổ và cải cách ruộng đất.
Câu 10: Những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ở Đông Bắc Á được mệnh danh là “con rồng” kinh tế của châu Á?
A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.
B. Hàn Quốc, Ma Cao, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Hồng Kông Triều Tiên.
D. Hàn Quốc, Hồng Kông, Triều Tiên.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | D | 11 | C | 21 | D | 31 | A |
2 | A | 12 | B | 22 | D | 32 | B |
3 | A | 13 | C | 23 | B | 33 | D |
4 | C | 14 | A | 24 | C | 34 | B |
5 | D | 15 | D | 25 | C | 35 | B |
6 | B | 16 | C | 26 | B | 36 | A |
7 | A | 17 | C | 27 | D | 37 | B |
8 | D | 18 | A | 28 | B | 38 | C |
9 | D | 19 | B | 29 | C | 39 | D |
10 | A | 20 | A | 30 | C | 40 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Sau chiến thắng Đường 14 – Phước Long của ta, thái độ của đế quốc Mĩ như thế nào?
A. Thúc giục chính quyền Sài Gòn đưa quân đội chiếm lại.
B. Phản ứng mạnh.
C. Phản ứng yếu ớt, dùng áp lực đe dọa từ xa.
D. Dùng áp lực trực tiếp đe dọa.
Câu 2. Điểm mới trong quan hệ đối ngoại của các nước Tây Âu hiện nay là
A. Cố gắng hạn chế ảnh hưởng của Mĩ.
B. Tăng cường phụ thuộc vào Mĩ.
C. Mở rộng quan hệ với các nước tư bản phát triển.
D. Mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển của châu Á, Phi, Mĩ Latinh, Đông Âu và SNG.
Câu 3. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những nước sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới là:
A. “Cách mạng trắng”.
B. “Cách mạng khoa học kĩ thuật”.
C. “Cách mạng chất xám”.
D. “Cách mạng xanh”.
Câu 4. Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là:
A. “Giải phóng dân tộc” và “tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian”.
B. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”.
C. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
D. “Chống đế quốc” và “chống phát xít, chống chiến tranh”.
Câu 5. “Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam” là tôn chỉ hoạt động của tổ chức nào?
A. Việt Nam thanh niên cách mạng.
B. Hội Duy tân.
C. Việt Nam Quang phục hồi. D. Đông Kinh nghĩa thục.
Câu 6. Lực lượng giữ vai trò quan trọng, không ngừng tăng lên về số lượng và trang bị trong “Chiến tranh cục bộ” là:
A. quân đội Sài Gòn và quân đồng minh Mĩ.
B. quân viễn chinh Mĩ.
C. quân đồng minh Mĩ.
D. quân đội Sài Gòn.
Câu 7. Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là
A. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh ở Nga.
B. thực hiện những cải cách dân chủ đem lại lợi ích cho nhân dân.
C. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng.
D. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 8. Vì sao Mỹ chấp nhận đến đàm phán, thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari?
A. Thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
B. Bị đánh bất ngờ trong cuộc tiến công chiến lược Mậu Thân năm 1968.
C. Thất bại trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm trên bầu trời Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 9. Tình hình Việt Nam đến giữa thế kỉ XIX trước nguy cơ xâm lược của thực dân Pháp là
A. khủng hoảng trầm trọng và suy yếu về mọi mặt.
B. phát triển đến đỉnh cao của chế độ phong kiến.
C. phát triển mạnh nhất ở khu vực Đông Nam Á.
D. kinh tế không phát triển nhưng chính trị, xã hội ổn định.
Câu 10. Thành công lớn của Mỹ trong chính sách đổi ngoại từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 là
A. tiến hành 4 chiến lược chiến tranh ở Việt Nam.
B. thực hiện nhiều chiến lược qua các đời tổng thống.
C. góp phần quan trọng đưa đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
D. lập được nhiều khối quân sự (NATO, SEATO, CENTO...).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | D | 21 | B | 31 | D |
2 | D | 12 | D | 22 | B | 32 | D |
3 | C | 13 | C | 23 | A | 33 | C |
4 | C | 14 | D | 24 | A | 34 | A |
5 | C | 15 | A | 25 | C | 35 | A |
6 | B | 16 | A | 26 | B | 36 | B |
7 | D | 17 | A | 27 | C | 37 | B |
8 | B | 18 | D | 28 | A | 38 | D |
9 | A | 19 | B | 29 | D | 39 | A |
10 | C | 20 | B | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin cho những người Cộng sản Việt Nam.
D. Triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 – 1931?
A. Khối liên minh công – nông hình thành, đoàn kết trong phong trào đấu tranh cách mạng.
B. Khẳng định đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.
C. Buộc Pháp phải nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ cho nhân dân.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương là phân bộ độc lập, trực thuộc Quốc tế Cộng sản.
Câu 3: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa
A. phong trào công nhân, phong trào tư sản và phong trào nông dân.
B. chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
C. phong trào công nhân với phong trào yêu nước.
D. chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân.
Câu 4: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác là con đường cách mạng vô sản”. Đây là kết luận của Nguyễn Ái Quốc sau khi
A. thành lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
B. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
Câu 5: Cuối thập kỉ 90 (thế kỉ XX) tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là
A. Tổ chức thống nhất châu Phi (OAU).
B. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Liên minh châu ÂU (EU).
Câu 6: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX đã góp phần xóa bỏ chủ nghĩa phát xít trên thế giới?
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
D. Cách mạng tháng Tám 1945.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết được thông qua tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941)?
A. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
B. Nhiệm vụ chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
C. Nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc.
D. Thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 8: Trong phong trào Cần vương (1885 - 1896) cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất?
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 9: Tổ chức cộng sản ra đời đầu tiên ở Việt Nam là
A. An Nam cộng sản đảng.
B. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. Đông Dương cộng sản đảng.
Câu 10: Trong xu thế hòa bình ổn định, hợp tác và phát triển, Việt Nam có được những thời cơ thuận lợi nào?
A. Thị trường mở rộng thúc đẩy kinh tế đối ngoại phát triển.
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và sản xuất.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | C | 11 | B | 21 | B | 31 | B |
2 | C | 12 | A | 22 | C | 32 | A |
3 | B | 13 | A | 23 | A | 33 | D |
4 | D | 14 | C | 24 | C | 34 | B |
5 | D | 15 | A | 25 | B | 35 | B |
6 | D | 16 | B | 26 | C | 36 | C |
7 | B | 17 | D | 27 | D | 37 | A |
8 | A | 18 | D | 28 | D | 38 | C |
9 | D | 19 | B | 29 | A | 39 | D |
10 | C | 20 | C | 30 | A | 40 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7-1936) đã xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng nước ta là
A. chống đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
B. chống chế độ phản động thuộc địa, chống chiến tranh.
C. chống đế quốc, chống phong kiến.
D. chống chế độ phản động và phát xít Nhật.
Câu 2: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) ở nước Mĩ diễn ra đầu tiên và trầm trọng nhất trong ngành
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp.
C. tài chính.
D. giao thông vận tải.
Câu 3: Mục đích của Pháp khi tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là
A. bù đắp những thiệt hại do cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) gây ra.
B. bù đắp những thiệt hại do cuộc khủng hoảng kinh tế (1918-1923) gây ra.
C. bù đắp những thiệt hại do cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai gây ra.
D. bù đắp những thiệt hại do cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
Câu 4: Hình thức mặt trận đầu tiên của riêng Việt Nam là
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Hội Liên Việt.
Câu 5: Yếu tố quy định sự khác biệt của phong trào dân chủ 1936-1939 so với phong trào cách mạng 1930 1931 là
A. hoàn cảnh lịch sử.
B. sự chỉ đạo của Đảng.
C. sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.
D. sự thay đổi trong chính sách cai trị của Pháp.
Câu 6: Nguồn gốc sâu xa của các cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật là .
A. yêu cầu của các cuộc chiến tranh thế giới.
B. sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên.
C. sự bùng nổ dân số.
D. yêu cầu của cuộc sống sản xuất.
Câu 7: “Mỗi người dân là một chiến sĩ, mỗi làng xóm là một pháo đài, cả nước là chiến trường”. Câu nói trên đề cập tới nội dung nào của đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?
A. Toàn diện.
B. Toàn dân.
C. Trường kì.
D. Tự lực cánh sinh.
Câu 8: Tổ chức nào được coi là tổ chức có vai trò trung gian trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 9: Nhận xét nào không đúng khi nói về những cải cách kinh tế ở Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đây là lần đầu tiên trong lịch sử, Nhật Bản tiến hành những nội dung cải cách tiến bộ.
B. Những cải cách đó đã xóa bỏ nền kinh tế phong kiến, tạo ra một luồng không khí mới trong xã hội.
C. Những cải cách đó đã tạo ra điều kiện để xây dựng đất nước Nhật Bản hiện đại.
D. Đó là những cải cách có nội dung tiến bộ nhất trong lịch sử Nhật Bản.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc để mất nước ta vào tay thực dân Pháp?
A. Khi phải đối mặt với chiến tranh, nhà Nguyễn đã bán rẻ nước ta cho thực dân Pháp.
B. Nhà Nguyễn đã bỏ lỡ nhiều cơ hội có thể đánh thắng được quân Pháp.
C. Nhà Nguyễn đã mắc phải sai lầm khi từ bỏ con đường đấu tranh vũ trang để theo đuổi con đường thương thuyết.
D. Trước nguy cơ xâm lược, nhà Nguyễn đã tiếp tục các chính sách phản động, làm cho thể nước ngày càng suy yếu.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | C | 11 | B | 21 | B | 31 | C |
2 | C | 12 | C | 22 | A | 32 | B |
3 | D | 13 | D | 23 | B | 33 | D |
4 | B | 14 | B | 24 | A | 34 | C |
5 | A | 15 | C | 25 | C | 35 | D |
6 | D | 16 | D | 26 | A | 36 | A |
7 | B | 17 | B | 27 | A | 37 | D |
8 | A | 18 | C | 28 | D | 38 | D |
9 | A | 19 | C | 29 | D | 39 | C |
10 | A | 20 | B | 30 | B | 40 | A |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Dương Văn Thì. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo tài liệu liên quan khác:
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trãi
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Lương Thế Vinh
- Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Chúc các em học tập tốt!