TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào của vật có giá trị KHÔNG đổi theo thời gian?
A. Vận tốc B. Li độ C. Tần số D. Khối lượng
Câu 2: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. điện trở của một tấm kim loại giảm khi được chiếu sáng
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì
Câu 3: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1, chu kì Bán lã của rubidi là:
A. 150 phút B. 90 phút C. 15 phút D. 900 phút
Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều tuần hoàn với tần số 2f.
Câu 5: Ta gọi khối lượng nghỉ của hạt nhân X là mX, tổng khối lượng nghỉ các nuclôn tạo nên hạt nhân X đó là m, thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. mX = m B. mX > m C. mX < m D. mX <= m
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 0,9 m B. 2,5 m C. 1,6 m D. 1,2 m
Câu 7: Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, khối lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần.
Câu 8: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12sinωt (x đo bằng cm, t đo bằng s). Giạ tốc có độ lớn cực đại là:
A. 12ω2 (cm/s2) B. 24ω2 (cm/s2) C. 12ω (cm/s2) D. 48ω2 (cm/s2)
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2√2cos100πt (A). Trong thời gian 1 s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1A là bao nhiêu?
A. 25 lần B. 100 lần C. 200 lần D. 50 lần
Câu 10: Một học sinh dùng thước kẹp loại 0 ¸ 150 nm, độ chia nhỏ nhất là 0,05mm, tiến hành đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng. Sau 5 lần đo liên tiếp đều thu cùng một giá trị của khoảng vân là 2mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả của phép đo là:
A. (2 ± 1) mm B. (2 ± 0,025) mm C. (2 ± 0,05) mm D. (2 ± 0,5) mm
ĐÁP ÁN
1. B | 2. C | 3. C | 4. C | 5. C | 6. A | 7. D | 8. A | 9. C | 10. C |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng khi nói về dao động điều hòa:
A. Chu kì dao động của con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng k là \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g là \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
C. Tốc độ cực đại của chất điểm dao dộng điều hòa với biên độ A, tần số góc ω là vmax = ωA
D. Quãng đường vật đi được trong một phần tu chu kì luôn bằng biên độ A
Câu 2: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên từ \(_{30}^{67}Zn\) lần lượt là:
A. 30 và 37 Β. 37 và 30 C. 67 và 30 D. 30 và 67
Câu 3: Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức \(i = 2\sqrt 2 \cos 100\pi t\)(A). Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu R là:
A. 100 V B. 50 V C. 200 V D. 200√2V.
Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là N1, ở cuộn thứ cấp là N2. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp U1 thì điện áp ở cuộn thứ cấp là:
\(\begin{array}{l}
A.{U_2} = {U_1}\frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\\
B.{U_2} = {U_1}\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\\
C.{U_2} = {U_1}\\
D.{U_2} = 2{U_1}
\end{array}\)
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là:
\(\begin{array}{l}
A.\sqrt {{C^2} + {L^2}} \\
B.\sqrt {{{\left( {\omega L} \right)}^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \\
C.\sqrt {{{\left( {\omega L} \right)}^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \\
D.\left| {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right|
\end{array}\)
Câu 6: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/π (H), tụ điện C = \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\) (F) và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức u = U0cos100πt (V) và \(i = {I_0}\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\). Điện trở R có giá trị là:
A. 100 W B. 50 W C. 200 W D. 400 W
Câu 7: Đại lượng nào sau dây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm
B. Độ cao của âm
C. Tần số âm
D. Mức cường độ âm
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 160cos\(\left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) cm/s2. Lấy π2 = 10. Chọn câu trả lời đúng:
A. Tần số góc của dao động bằng 1 Hz
B. Chu kì của dao động bằng 2π s
C. Pha ban đầu của dao động bằng π/3rad
D. Biên độ của dao dộng bằng 4cm
Câu 9: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ học có phương dao dộng vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là:
A. 30 m/s B. 3 m/s C. 60 m/s D. 6 m/s
ĐÁP ÁN
1. C | 2. A | 3. C | 4. B | 5. D | 6. A | 7. B | 8. D | 9. B | 10. D |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực tiểu.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng:
\(\begin{array}{l}
A.\omega = 2\pi \sqrt {LC} \\
B.\omega = \sqrt {LC} \\
C.\omega = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\\
D.\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}
\end{array}\)
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
D. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng:
A. 5cm. B. 6cm. C. 7cm. D. 8cm.
Câu 5: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng:
\(\begin{array}{l}
A.\frac{{{U_0}}}{{R\sqrt 2 }}\\
B.\frac{{{U_0}}}{R}\\
C.\frac{{{U_0}}}{{2R}}\\
D.0
\end{array}\)
Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang diện trong D. Hiện tượng quang phát quang
Câu 7: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2.200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là:
A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Tính vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.
A. vmax = 0,6 m/s; amax = 3,6 m/s2. B. vmax= 0,4 m/s; amax = 3,6 m/s2.
C. vmax = 0,4 m/s; amax = 1,6 m/s2. D. vmax = 60 cm/s; amax = 36 cm/s2.
Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. Giảm công suất truyền tải B. Tăng chiều dài đường dây
C. Tăng điện áp trước khi truyền tải D. Giảm tiết diện dây
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Tốc độ của vật tại li độ góc α = 0,07 rad gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 0,05 m/s B. 0,32 m/s C. 0,23 m/s D. 0,04 m/s
ĐÁP ÁN
1. D | 2. D | 3. C | 4. A | 5. B | 6. A | 7. B | 8. A | 9. C | 10. C |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 2: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là:
A. 0,5 m Β. 50 m C. 2 m D. 150 m
Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,300 µm B. 0,295 µm C. 0,375 µm D. 0,250 µm
Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{6}} \right);{x_2} = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 8 cm B. 4√3cm C. 2 cm D. 4√2cm.
Câu 5: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(e = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( V \right)\) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:
A. 50 s B. 0,02 s C. 314 s D. 0,01 s
Câu 6: Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là:
A. 6 B. 4. C. 12. D. 8.
Câu 7: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Chọn câu trả lời đúng:
A. Chu kì dao động của con lắc là \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. Cơ năng của con lắc là \(W = \frac{1}{2}k{A^2}\).
C. Lực kéo về cực đại là Fmax = \(\frac{1}{2}kA\).
D. Tần số góc của con lắc là \(\omega = \sqrt {\frac{m}{k}} \).
Câu 8: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?
A. Có thể kích thích sự phát quang một số chất.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Là các tia không nhìn thấy.
D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Tần số B. Chu kỳ C. Điện áp D. Công suất
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều có R = 30 Ω, L = \(\frac{1}{\pi }\)(H), C = \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{7\pi }}\) (F). Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức là u = 120 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là:
\(\begin{array}{l}
A.i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\\
B.i = 4\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\\
C.i = 4\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\\
D.i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)
\end{array}\)
ĐÁP ÁN
1. A | 2. C | 3. A | 4. B | 5. B | 6. A | 7. B | 8. A | 9. C | 10. C |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân \(_{90}^{230}Th\) nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân \(_{84}^{210}Po\) là:
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Câu 2: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220√2cos(100πt)(V). Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện áp cực đại bằng 220 V
B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s
C. Pha ban đầu của điện áp bằng 100πt rad
D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 0
Câu 3: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thòi điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là:
\(\begin{array}{l}
A.{N_0}{e^{ - \lambda t}}\\
B.{N_0}\left( {1 - {e^{\lambda t}}} \right)\\
C.{N_0}\left( {1 - {e^{\lambda t}}} \right)\\
D.{N_0}\left( {1 - \lambda t} \right)
\end{array}\)
Câu 4: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ = 0,59 µm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị
A. 2,0 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV D. 2,3 eV
Câu 5: Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường?
A. Tia γ và β B. Tia α và β C. Tia γ và tia X D. Tia γ và α
Câu 6: Buớc sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n = 4/3là:
A. 459 nm B. 500 nm C. 450 nm D. 760 nm
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trinh vận tốc là \({\rm{v}} = 10\pi {\rm{cos}}\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\)(cm/s). Chọn câu trả lời đúng:
A. Vận tốc cực đại của chất điểm là 10π cm/s2.
B. Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm.
C. Chu kì dao động của chất điểm bằng 2π s.
D. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π2 cm/s.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là:
A. Năng lượng liên kết. B. Số proton.
C. Số nuclon. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. nửa bước sóng
Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 24,8 cm B. 0,248 cm C. 1,56 m D. 0,50 m
ĐÁP ÁN
1. C | 2. B | 3. B | 4. B | 5. C | 6. C | 7. B | 8. D | 9. D | 10. A |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Bùi Thị Xuân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !