TRƯỜNG THPT YÊN LẠC | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1(TH): Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3 B. λ1 và λ2 C. λ2, λ3 và λ4 D. λ3 và λ4
Câu 2(TH): Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
D. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 3(TH): Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2là
A. 1cm B. 8cm C. 2cm D. 4cm
Câu 4(NB): Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5) B. (2), (3), (6) C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6)
Câu 5(TH): Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 6(NB): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 7(VDT): Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 (µm) B. 0,54 ± 0,04 (µm) C. 0,60 ± 0,03 (µm) D. 0,60 ± 0,04 (µm)
Câu 8(TH): Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos 100\pi t(V)\) vào hai đầu một điện trở thuần \(100\Omega \). Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W.
Câu 9(VDT): Đặt điện áp \(u=200\cos 100\pi t\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung \(C=159,2\mu F\). Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 125 W B. 150 W C. 175 W D. 250 W
Câu 10(TH): Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là
A. 6V B. 2V C. 12V D. 7V
...
ĐÁP ÁN
1-B | 2-B | 3-A | 4-A | 5-C | 6-A | 7-D | 8-D | 9-A | 10-C |
11-D | 12-D | 13-D | 14-B | 15-B | 16-D | 17-C | 18-B | 19-B | 20-B |
21-A | 22-C | 23-C | 24-C | 25-B | 26-C | 27-B | 28-A | 29-A | 30-A |
31-A | 32-D | 33-C | 34-A | 35-C | 36-D | 37-A | 38-D | 39-A | 40-B |
---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên \({{l}_{0}}=30\)cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng \(n\) lần thế năng và thế năng bằng \(n\) lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của \(n\) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 12. B. 5. C. 3. D. 8.
Câu 2: Một con lắc đơn chiều dài \(l\), vật nặng mang điện \(q>0\) được treo tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\) thì chu kì dao động nhỏ của nó là \({{T}_{0}}\). Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường đều với cường độ \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\) hướng thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ \(T\) của con lắc sẽ là
A. \(T={{T}_{0}}\).
B. \(T=\sqrt{\frac{g}{g+\frac{qE}{m}}}{{T}_{0}}\).
C. \(T=\sqrt{\frac{g-\frac{qE}{m}}{g}}{{T}_{0}}\).
D. \(T=\sqrt{\frac{qE}{mg}}{{T}_{0}}\).
Câu 3: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng
A. 56 dB. B. 100 dB. C. 47 dB. D. 69 dB.
Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều tần số \(f=50\) Hz và giá trị hiệu dụng \(U=80\)V vào hai đầu đoạn mạch gồm \(RLC\)mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có \(L=\frac{0,6}{\pi }\) H, tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\)F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở \(R\) là 80 W. Giá trị của điện trở thuần \(R\) là
A. 30 W. B. 80 W. C. 20 W. D. 40 W.
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe \(a=1\) mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát \(D=2\) m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,6\)μm và \({{\lambda }_{2}}=0,7\)μm. Trên màn quan sát, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,2 mm.
B. 0,55 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,65 mm.
Câu 6: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số \({{f}_{1}}\) vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, khi chiếu bức xạ có tần số \({{f}_{2}}\) vào đám nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Theo mẫu Bo thì tỉ số \(\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}\)là
A. \(\frac{10}{3}\). B. \(\frac{27}{25}\). C. \(\frac{3}{10}\). D. \(\frac{25}{27}\).
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=4\cos \left( 5\pi t+\frac{3\pi }{4} \right)\) cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A. 4 cm. B. 8 cm. C. \(0,75\pi \) cm. D. \(5\pi \) cm.
Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. tăng áp trước khi truyền tải
B. tăng chiều dài đường dây.
C. giảm công suất truyền tải
D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch \(RLC\)mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở \(R\) của đoạn mạch là
A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.
Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
...
ĐÁP ÁN
1-B | 2-B | 3-A | 4-D | 5-A | 6-D | 7-A | 8-B | 9-D | 10-C |
11-D | 12-D | 13-B | 14-A | 15-C | 16-B | 17-C | 18-C | 19-D | 20-C |
21- C | 22-D | 23-B | 24-D | 25-D | 26-B | 27-B | 28-B | 29-D | 30-A |
31-A | 32-B | 33-C | 34-C | 35-C | 36-B | 37-C | 38-D | 39-C | 40-D |
---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết \({{R}_{0}}=30\Omega \), cuộn cảm thuần có cảm kháng \(20\Omega \) và tụ điện có dung kháng \(60\Omega \). Hệ số công suất của mạch là:
A. \(\frac{3}{4}.\) B. \(\frac{2}{5}.\) C. \(\frac{1}{2}.\) D. \(\frac{3}{5}.\)
Câu 2. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là \({{r}_{0}}\). Êlectron không có bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây?
A. \(25{{r}_{0}}.\) B. \(9{{r}_{0}}.\) C. \(12{{r}_{0}}.\) D. \(16{{r}_{0}}.\)
Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=10\cos \left( 10\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm\). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ \(50\pi \ cm/s\) là:
A. 0,06 s. B. 0,05 s. C. 0,1 s. D. 0,07 s.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x=2\cos 2\pi t\ cm\); tại thời điểm \(t=\frac{1}{3}s\) chất điểm có vận tốc bằng:
A. \(-2\pi \ cm/s.\)
B. \(2\pi \ cm/s.\)
C. \(2\pi \sqrt{3}\ cm/s.\)
D. \(-2\pi \sqrt{3}\ cm/s.\)
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)A\). Khi cường độ dòng điện \(i=1\ A\) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng:
A. \(50\sqrt{3}\ V.\)
B. \(50\sqrt{2}\ V.\)
C. 50 V.
D. \(100\sqrt{3}\ V.\)
Câu 6. Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là:
A. dao động tắt dần.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điều hòa.
D. dao động duy trì.
Câu 7. Chiếu chùm ánh sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ nước ra không khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài song song với mặt nước. Xác định số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước?
A. Ngoài tia vàng còn có tia cam và tia đỏ.
B. Tất cả đều ở trên mặt nước.
C. Chỉ có tia đỏ ló ra phía trên mặt nước.
D. Chỉ có tia lục và tia tím ló ra khỏi mặt nước.
Câu 8. Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 90 cm. Biết ảnh cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 60 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 9. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, nguồn sáng có bước sóng trong khoảng \(0,38\mu m\) đến \(0,76\mu m\) thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được trên màn là 0,38 mm. Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn x thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn là:
A. 38 cm. B. 45 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.
Câu 10. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình \({{x}_{1}}=3\cos \left( \frac{2\pi }{3}t-\frac{\pi }{2} \right)cm;{{x}_{2}}=3\sqrt{3}\cos \left( \frac{2\pi }{3}t \right)cm\). Tại thời điểm hai dao động thành phần có cùng li độ thì li độ \({{x}_{1}}={{x}_{2}}\) của dao động tổng hợp của chất điểm là:
A. \(x=5cm.\) B. \(x=\pm 6cm.\) C. \(x=\pm 3\sqrt{3}cm.\) D. \(x=6cm.\)
...
Đáp án
1-D | 2-C | 3-B | 4-D | 5-D | 6-A | 7-A | 8-C | 9-B | 10-C |
11-C | 12-D | 13-D | 14-C | 15-D | 16-C | 17-D | 18-B | 19-B | 20-C |
21-C | 22-C | 23-A | 24-B | 25-C | 26-A | 27-B | 28-B | 29-D | 30-A |
31-C | 32-A | 33-B | 34-B | 35-A | 36-C | 37-B | 38-D | 39-B | 40-D |
---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Từ thông \(\Phi\) qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến \(1,6 \mathrm{~Wb}\). Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. \(16 \mathrm{~V}\).
B. \(6 \mathrm{~V}\).
C. \(10 \mathrm{~V}\).
D. \(22 \mathrm{~V}\).
Câu 2. Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học \(8,5 \mathrm{~kW}\) và có hiệu suất \(88 \% .\) Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ biến dòng điện có giá trị hiệu dụng \(50 \mathrm{~A}\) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là \(\frac{\pi}{12} ?\)
A. \(231 \mathrm{~V}\).
B. \(331 \mathrm{~V}\).
C. \(565 \mathrm{~V}\).
D. \(200 \mathrm{~V}\).
Câu 3. Một vật có khối lượng bằng \(40 \mathrm{~g}\), dao động với chu kỳ T và có biên độ \(13 \mathrm{~cm}\). Khi vật có vận tốc bằng \(25~\text{cm/s}\) thì thế năng của nó bằng \(7,2.10^{-3} \mathrm{~J}\). Chu kì T bằng
A. \(0,4 \pi \mathrm{s}\).
B. \(1,2 \mathrm{~s}\).
C. \(20,4 \pi \mathrm{s}\).
D. \(0,5 \pi \mathrm{s}\).
Câu 4. Cho dòng điện xoay chiều có phương trình \(i=2\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\) (A). Xác định thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng \(1 \mathrm{~A}\)?
A. \(\frac{7}{1200} \mathrm{~s}\).
B. \(\frac{7}{600}\)s.
C. \(\frac{5}{1200} \mathrm{~s}\).
D. \(\frac{5}{600} \mathrm{~s}\).
Câu 5. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau \(20 \mathrm{~cm}\), dao động theo phương thẳng đứng với phương trình \(\mathrm{u}_{\mathrm{A}}=2 \cos (40 \pi \mathrm{t})\) và \(\mathrm{u}_{\mathrm{B}}=2 \cos (40 \pi \mathrm{t}+\pi),\) trong đó \(\mathrm{u}_{\mathrm{A}}\) và \(\mathrm{u}_{\mathrm{B}}\)
tính bằng \(\mathrm{mm}\), và t tính bằng s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là \(30~\text{cm/s}\). Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn đường chéo BM là
A. \(20.\) B. \(18.\) C. \(19.\) D. \(17.\)
Câu 6. Một bộ ắc quy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là \(3 \mathrm{~A}\) và hiệu điện thế đặt vào hai cực ắc quy là \(12 \mathrm{~V}\). Xác định điện trở trong của ắc quy, biết bộ ắc quy có \(\text{{E}'}=6~\text{V}?\)
A. \(2 \Omega\). B. \(1 \Omega\). C. \(4 \Omega\). D. \(3 \Omega\).
Câu 7. Đặt điện áp \(\mathrm{u}=\mathrm{U} \sqrt{2}\) cos\(\omega t\) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=1\).
B. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=\frac{1}{4}\).
C. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=\frac{1}{2}\).
D. \(\frac{\mathrm{u}^{2}}{\mathrm{U}^{2}}+\frac{\mathrm{i}^{2}}{\mathrm{I}^{2}}=2\).
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là \(1,2 \mathrm{~mm} .\) Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất \(\frac{4}{3}\) đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giũa hai khe lúc này là:
A. \(0,9 \mathrm{~mm}\).
B. \(1,6 \mathrm{~mm}\).
C. \(1,2 \mathrm{~mm}\).
D. \(0,6 \mathrm{~mm}\).
Câu 9. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,4 \mu \mathrm{m}\) vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng \(0,6 \mu \mathrm{m}\). Biết rằng cứ 100 phôtôn chiếu vào thì có 5 phôtôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng
A. \(0,013\). B. \(0,067\). C. \(0,033\). D. \(0,075\).
Câu 10. Một lăng kính có góc chiết quang \(60{}^\circ .\) Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng \(30{}^\circ .\) Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là:
A. \(1,503.\) B. \(1,82.\) C. \(1,414.\) D. \(1,731.\)
...
Đáp án
1-C | 2-D | 3-A | 4-A | 5-C | 6-A | 7-D | 8-A | 9-C | 10-C |
11-C | 12-D | 13-A | 14-B | 15-C | 16-B | 17-D | 18-C | 19-B | 20-D |
21-C | 22-A | 23-D | 24-A | 25-B | 26-C | 27-D | 28-D | 29-D | 30-B |
31-A | 32-A | 33-A | 34-B | 35-C | 36-D | 37-D | 38-D | 39-C | 40-C |
---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1(NB): Sau một chu kì phóng xạ, số hạt nhân đã phân rã
A. bằng một nửa số hạt nhân phóng xạ còn lại.
B. gấp đôi số hạt nhân phóng xạ còn lại.
C. bằng 4 lần số hạt nhân phóng xạ còn lại.
D. bằng số hạt nhân phóng xạ còn lại.
Câu 2(NB): Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C (F) và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L(H). Chu kì dao động riêng của mạch là
A. \(T=2\pi \sqrt{LC}\)
B. \(T=\pi \sqrt{LC}\)
C. \(T=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
D. \(T=\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
Câu 3(TH): Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}cos\left( \omega t \right)\)vào hai đầu điện trở thuần thì cường độ dòng điện có tần số góc là
A. \(\omega rad/s\)
B. \(2\pi \omega \)rad/s
C. \(\frac{\omega }{2\pi }\)rad/s
D. \(\frac{2\pi }{\omega }\)rad/s
Câu 4(NB): Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. bán dẫn.
B. kim loại.
C. chất điện phân.
D. chất điện môi.
Câu 5(NB): Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai?
A. Ánh sáng là một loại sóng điện từ.
B. Sóng điện từ truyền với tốc độ lớn nhất trong chân không.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian.
D. Sóng điện từ truyền trong chân không thì không mang năng lượng.
Câu 6(VDT): Cho con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực kéo về đổi chiều là 0,4 s. Lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Giá trị của m là
A. 3,84 kg. B. 0,48 kg. C. 0,96 kg D. 1,92 kg
Câu 7(TH): Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s.
Câu 8(TH): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dạo động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=4\cos \left( 10t+\frac{\pi }{4} \right)cm\) và \({{x}_{2}}=3\cos \left( 10t-\frac{3\pi }{4} \right)cm\). Độ lớn vận tốc của vật này ở vị trí cân bằng là
A. 80 \(cm/s\).
B. 100 \(cm/s\).
C. 10 \(cm/s\).
D. 50 \(cm/s\).
Câu 9(VDT): Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm\(L=2/\pi \left( H \right)\), tụ điện \(C={{10}^{-4}}/\pi F\) và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là \(u={{U}_{0}}\cos 100\pi t\left( V \right)\)và \(i={I_0}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right)\). Điện trở R có giá trị là:
A. \(400\Omega \).
B. \(200\Omega \).
C. \(100\Omega \).
D. \(50\Omega \).
Câu 10(VDT): Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
...
ĐÁP ÁN
1.D | 2.A | 3.A | 4.B | 5.D | 6.C | 7.A | 8.C | 9.C | 10.D |
11.B | 12.A | 13.A | 14.D | 15.B | 16.C | 17.A | 18.B | 19.A | 20.C |
21.A | 22.D | 23.D | 24.A | 25.B | 26.B | 27.A | 28.D | 29.D | 30.A |
31.B | 32.C | 33.A | 34.A | 35.C | 36.C | 37.C | 38.D | 39.C | 40.C |
---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Yên Lạc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!