Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Uông Bí

TRƯỜNG THPT UÔNG BÍ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

A. có dòng điện xoay chiều chạy qua.    

B. có dòng điện một chiều chạy qua.

C. có dòng điện không đổi chạy qua.     

D. không có dòng điện chạy qua.

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong \(r=2\Omega \), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị

A. \(R=1\Omega \)

B. \(R=2\Omega \)

C. \(R=3\Omega \)

D. \(R=6\Omega \)

Câu 3: Trong 10s, một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình. Chu kì dao động của các phần tử nước là:

A. T = 2,5s.                

B. T = 5s.                   

C. T = 2s.     

D. T = 0,5s

Câu 4: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử       

B. cấu tạo của nguyên tử , phân tử

C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử      

D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô

Câu 5: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện

A. tăng lên 2 lần.      

B. tăng lên 4 lần.    

C. giảm đi 2 lần.  

D. giảm đi 4 lần.

Câu 6: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?

A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.       

D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.

Câu 7:  Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng

A.  Quang – phát quang. 

B.   quang điện ngoài. 

C.   quang điện trong

D.   nhiệt điện

Câu 8: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là

A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.          

B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.

C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.          

D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.

Câu 9: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là

A. 1000 V/m.                       

B. 7000 V/m.                  

C. 5000 V/m.              

D. 6000 V/m

Câu 10: Hạt nhân đơteri \({}_{1}^{2}D\) có khối lượng mD = 2,0136u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP = 1,0073u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{1}^{2}D\).Biết 1u= 931,5 MeV/c2.

A. 2,24 MeV                     

B. 1,12 MeV           

C. 4,48 MeV           

D. 3,06 MeV

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Dao động tắt dần là

A. dao động có tần số giảm dần theo thời gian

B. dao động có tần số góc giảm dần theo thời gian

C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

D. dao động có chu kỳ giảm dần theo thời gian

Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l = 100 cm dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g=10m/s2. Lấy π2=10. Chu kỳ dao động của vật có giá trị nào sau đây

A. 1 s                          B. π s                         C. 2 s                         D. 20 s

Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: \({{x}_{1}}=3\cos (2\pi t-\frac{\pi }{6})(cm);\)\({{x}_{2}}=4\cos (2\pi t+\frac{\pi }{3})(cm)\). Tốc độ chuyển động của vật khi qua vị trí cân bằng là

A. 5π cm/s                 

B. 5 cm/s                   

C. 10π cm/s     

D. 14π cm/s

Câu 4: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai

A. uL = uC                   

B. R = Z                     

C. cosφ = 1                                      

D. u cùng pha i

Câu 5: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,05 H. Cho một dòng điện chạy qua ống dây có cường độ dòng điện biến thiên theo thời gian được mô tả bởi hàm số: i = 10 – 2t (A). Suất điện động cảm ừng sinh ra trong ống dây có giá trị là

A. 0,1 V                      B. 0,5 V                     C. - 0,5 V                     D. - 0,1 V

Câu 6: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 6.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là bức xạ thuộc vùng

A. sóng vô tuyến        

B. tử ngoại                 

C. nhìn thấy    

D. hồng ngoại

Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Cho khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1mm; khoảng cách từ hai khe đến mà ảnh là D = 2 m; bức xạ đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 thu được trên màn là

A. 7,2 mm                  B. 1,8 mm                  C. 6 mm                     D. 3,6 mm

Câu 8: Khi một nguyên tử Hi đrô hấp thụ năng lượng và chuyển lên trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo dừng có bán kính r = 16r0. Khi chuyển xuống các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra tối đa bao nhiêu bức xạ trong vùng nhìn thấy.

A. 2                            B. 3                            C. 6                             D. 4

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có đồ thị dao động được mô tả như hình vẽ. Quảng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 2020 s kể từ khi bắt đầu dao động là

A. 8080 cm                

B. 10773,3 cm           

C. 10774 cm              

D. 10768 cm

Câu 10: Hai điện tích điểm đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r thì hút nhau một lực có độ lớn F = 4 N. Hỏi khi đặt trong điện môi có hằng số điện môi ε = 2 và khoảng cách r thì lực tương tác giữa chúng là

A. lực đẩy có độ lớn F = 4 N                         

B. lực hút có độ lớn F = 4 N

C. lực đẩy có độ lớn F = 2 N                         

D. lực hút có độ lớn F = 2 N

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1(NB): Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

   A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gammma                                

   B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến  

   C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến

   D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại

Câu 2(NB): Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo, biết bán kính Bo là \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m.\) Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo L bán kính quỹ đạo giảm bớt:

A. \(1,{{59.10}^{-10}}m\)     

B. \(2,{{12.10}^{-10}}m\)    

C. \(13,{{25.10}^{-10}}m\)   

D. \(11,{{13.10}^{-10}}m\)

Câu 3(TH): Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra

A. hai quang phổ liên tục không giống nhau     

B. hai quang phổ liên tục giống nhau  

C. hai quang phổ vạch không giống nhau         

D. hai quang phổ vạch giống nhau

Câu 4(TH): Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường

A. luôn vuông góc với phương ngang              

B. vuông góc với phương truyền sóng 

C. trùng với phương truyền sóng                     

D. luôn nằm theo phương ngang

Câu 5(TH): Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A = 1J. Độ lớn của điện tích đó là

A.\({{5.10}^{-4}}C\)     

B. \({{5.10}^{-4}}\mu C\)

C. \({{2.10}^{-4}}C\)

D. \({{2.10}^{-4}}\mu C\)

Câu 6(NB): So  với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là

A. luôn khác chu kỳ         

B. khác tần số khi cộng hưởng              

C. cùng tần số khi cộng hưởng       

D. luôn cùng chu kỳ

Câu 7(TH): Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. thời gian tác dụng của ngoại lực                  

B. biên độ của ngoại lực                       

C. sức cản của môi trường                              

D. tần số của ngoại lực

Câu 8(TH): Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:

A.\(C=\frac{{{f}^{2}}}{4{{\pi }^{2}}L}\)            

B. \(C=\frac{4{{\pi }^{2}}L}{{{f}^{2}}}\)

C. \(C=\frac{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}}{L}\)

D. \(C=\frac{1}{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}L}\)

Câu 9(TH): Cho cường độ âm chuẩn \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\text{W}/{{m}^{2}}\). Cường độ âm tại vị trí có mức cường độ âm 80 dB là

A. \({{10}^{-4}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

B. \({{10}^{-2}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

C. \({{10}^{-1}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

D. \({{10}^{-3}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

Câu 10(TH): Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A, B là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai chất phóng xạ có số hạt nhân bằng nhau. Sau 80 phút thì tỉ số các hạt A và B bị phân rã là

   A. 4/5.                            B. 5/4.                         C. 4.                              D. 1/4.

...

ĐÁP ÁN

1. B

2. D

3. D

4. B

5. A

6. A

7. D

8. B

9. A

10. B

11. C

12. A

13. D

14. D

15. D

16. B

17. B

18. A

19. B

20. D

21. D

22. B

23. D

24. D

25. B

26. A

27. B

28. A

29. C

30. C

31. C

32. D

33. A

34. C

35. B

36. A

37. D

38. D

39. D

40. A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Biểu thức li độ có dạng\(x=A\cos \omega t\), gia tốc của vật có giá trị cực đại là

A. \({{a}_{\max }}=A\omega \).            

B. \({{a}_{\max }}=2A{{\omega }^{2}}.\)                       

C. \({{a}_{\max }}=A{{\omega }^{2}}\).                         

D. \({{a}_{\max }}={{A}^{2}}\omega .\)

Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là

A. f = np/60  

B. f = n.p.               

C. f = 60p/n.           

D. f = 60n/p.

Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi giá trị độ tự cảm của cuộn dây không thay đổi, nếu điều chỉnh để điện dung của tụ tăng lên 16 lần thì chu kì dao động riêng của mạch sẽ:

A. tăng lên 4 lần.        

B. tăng lên 8 lần.

C. giảm xuống 4 lần.    

D. giảm xuống 8 lần.

Câu 4: Khi sóng âmtruyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của nó tăng.                          

B. bước sóng của nó không thay đổi.

C. bước sóng của nó giảm.                                    

D. tần số của nó không thay đổi.

Câu 5: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ\({{10}^{-9}}\ m\) đến\(3,{{8.10}^{-7}}\ m\) thuộc loại nào trong các loại dưới đây?

A. Tia Rơnghen.     

B. Ánh sáng nhìn thấy.

C. Tia hồng ngoại.       

D. Tia tử ngoại.

Câu 6: Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:

A. \({{e}_{c}}=-\left| \frac{\Delta \varphi }{\Delta t} \right|\).    

B. \({{e}_{c}}=\left| \Delta \Phi .\Delta t \right|\).       

C. \({{e}_{c}}=\left| \frac{\Delta t}{\Delta \Phi } \right|\).          

D. \({{e}_{c}}=-\left| \frac{\Delta \Phi }{\Delta t} \right|\).

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

A. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

Câu 8: Gọi U là hiệu điện thế giữa 2 đầu 1 đọan mạch chỉ có điện trở R, I là cường độ dòng điện chạy qua trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra tính bằng công thức:

A. Q = I R2 t.               

B. Q = U2 t / R.       

C. Q = U2 R t.              

D. Q = U t / R2.

Câu 9: Bức xạ có bước sóng \(\lambda \) = 1,0\(\mu \)m

A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.   

B. là tia hồng ngoại.

C. là tia tử ngoại.      

D. là tia X.

Câu 10: Một người cận thị có cực viễn cách mắt 100 cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở xa vô cực không điều tiết. Kính đeo sát mắt. Độ tụD của kính là     

A. -2 điốp.        

B. -10điốp.             

C. -1 điốp.         

D. -5điốp.

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là 

A. 40cm 

B. 20cm

C. 10cm 

D. 30cm

Câu 2: Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc

\(\omega \) =10rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s. Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6cm là 

A. 2,4N  

B. 1,6N  

C. 5,6N  

D. 6,4N 

Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 0,2m. Số bụng sóng trên dây là 

A. 8

B. 20

C. 16

D. 32

Câu 4: Khi ghép n nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động \(\xi \) và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là 

A. \(\xi \text{ }\!\!~\!\!\text{ va }\!\!~\!\!\text{ }n\text{r}\)                       

B. \(\xi \text{ va }\frac{r}{n}\)                        

C. \(n\xi \text{ }\!\!~\!\!\text{ va }\frac{r}{n}\)                   

D. \(n\xi \text{ }\!\!~\!\!\text{ va }\!\!~\!\!\text{ }n\text{r}\)

Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là \(A=\left| {{A}_{1}}+{{A}_{2}} \right|.\) Hai dao động đó 

A. Lệch pha π(rad).

B. Ngược pha.

C. Vuông pha.

D. Cùng pha.

Câu 6: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 1Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là 

A. 2A                                

B. 3A                                

C. \(\frac{1}{2}A\)                

D. 1A

Câu 7: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20cm. Bước sóng \(\lambda \) bằng 

A. 10cm 

B. 40cm

C. 20cm

D. 80cm

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình chuyển động là \(x=5\cos (4\pi t\text{) cm}\text{.}\) Biên độ của dao động là 

A. 2,5cm 

B. 20πcm

C. 5cm

D. 10cm

Câu 9: Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là dd +10cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là 4.10-6N và 10-6N. Giá trị của d là 

A. 10cm 

B. 2,5cm

C. 20cm 

D. 5cm

Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp có tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là 

A. 800 vòng 

B. 1600 vòng 

C. 600 vòng

D. 1800 vòng

...

ĐÁP ÁN

1. B

2. B

3. C

4. B

5. D

6. C

7. C

8. C

9. D

10. D

11. A

12. B

13. D

14. C

15. D

16. B

17. A

18. A

19. C

20. B

21. C

22. B

23. C

24. D

25. A

26. B

27. C

28. D

29. C

30. A

31. A

32. A

33. A

34. C

35. D

36. D

37. D

38. B

39. C

40. B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Uông Bí. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?