TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Thái Bình
B. Bắc Ninh
C. Hòa Bình
D. Vĩnh Phúc
Câu 2. Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
Câu 3. Ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng
B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới
D. Ngăn chặn được các rủi ro do thiên tai đến với vùng
Câu 4. Đường biên giới trên đất liền dài nhất của nước ta là với quốc gia
A. Lào
B. Trung Quốc
C. Campuchia
D. Thái Lan
Câu 5. Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. Trình độ đô thị hóa thấp
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
Câu 6. Yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh tăng vụ là
A. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh
B. Chế độ nhiệt ẩm dồi dào
C. Địa hình, đất đai đa dạng
D. Nguồn nước và sinh vật phong phú
Câu 7. Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khi vực chịu tác hại lớn nhất của gió Tây khô nóng là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 8. Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất
B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước
C. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật
D. Mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường
Câu 9. Nguồn lao động nước ta dồi dào cho thấy
A. Số người trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động lớn
B. Số người đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân lớn
C. Số người trẻ chuẩn bị tham gia làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân lớn
D. Số trẻ em chưa đến tuổi lao động lớn
Câu 10. Nhân tố nào là điều kiện thuận lợi của Đồng bằng sông Hồng để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp
B. Có nhiều thiên tai
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt
D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | D | A | A | B | C | D | A | C |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Vùng biển mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của quốc gia được gọi là
A. Nội thủy
B. Lãnh hải
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 2. Tỉnh nào dưới đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc
A. Quảng Ninh
B. Hòa Bình
C. Hà Giang
D. Cao Bằng
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không còn đúng với dân số nước ta
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí
Câu 4. Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp nước ta là
A. Thường hình thành ở các tỉnh miền núi
B. Mới được hình thành ở nước ta
C. Do Chính phủ thành lập
D. Có các ngành chuyên môn hóa
Câu 5. Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat ĐỊa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là
A. Dưới 14oC
B. Dưới 16oC
C. Dưới 18oC - 20oC
D. Dưới 24oC
Câu 6. Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm số 1 của nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng Đông Nam Bộ
Câu 7. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở nước ta
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao
B. Đất phù sa màu mỡ
C. Vị trí thuận lợi
D. Thị trường tiêu thụ lớn
Câu 8. Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. Thung lũng sông Đà
B. Thung lũng sông Mã
C. Thung lũng sông Cả
D. Thung lũng sông Thu Bồn
Câu 9. Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian
A. Từ tháng III đến tháng X
B. Từ tháng VI đến tháng XI
C. Từ tháng V đến tháng XII
D. Từ tháng V đến tháng X
Câu 10. Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân là
A. Trình độ khoa học - kĩ thuật và chất lượng lao động thấp
B. Phân bố lao động trên phạm vi cả nước còn bất hợp lí
C. Phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến
D. Trình độ đô thị hóa thấp
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | B | A | B | C | B | B | B | A |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Vùng có dân số đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Hồ tiêu, bông, chè
C. Cà phê, điều, chè
D. Điều, chè, thuốc lá
Câu 3. Công nghiệp nước ta phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Ven biển miền Trung
D. Vùng núi
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
D. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 5. Điều khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào
B. Có tất cả các tỉnh giáp biển
C. Nằm vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam
D. Giáp Lào và Campuchia
Câu 6. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực Đồng bằng sông Hồng cần phải
A. Mở rộng giao lưu với các vùng lân cận
B. Đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ
C. Không ngừng mở rộng diện tích
D. Nhập lương thực từ bên ngoài
Câu 7. lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm
A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển
C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
Câu 8. Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ lệ cao nhất là
A. Có chứng chỉ sơ cấp
B. Trung cấp chuyên nghiệp
C. Cao đẳng, đại học, trên đại học
D. Chưa qua đào tạo
Câu 9. Khoáng sản có trữ lượng lớn ở Bắc Trung Bộ là
A. Sắt
B. Crôm
C. Bôxit
D. Dầu mỏ
Câu 10. Điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Tất cả các tỉnh đều có biển
B. Có các đồng bằng châu thổ rộng
C. Vùng biển rộng và thềm lục địa nông, mở rộng
D. Vùng trung du trải dài
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | D | B | A | D | A | C | B | C |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở
A. Rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới
B. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới
C. Rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á
D. Ven biển Đông, trong khu vực xích đạo gió mùa
Câu 2. Nhận định nào dưới đây không đúng
Gia tăng dân số nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với
A. Sự phát triển kinh tế của đất nước
B. Sự phân bố dân cư trên đất nước
C. Việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường
D. Việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội
Câu 3. Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do
A. Có diện tích trồng hoa màu lớn
B. Có nguồn lao động đông đảo
C. Có thị trường tiêu thụ lớn
D. Có khí hậu thuận lợi
Câu 4. Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy hải sản là dựa vào
A. Công dụng kinh tế của sản phẩm
B. Nguồn nguyên liệu
C. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
D. Đặc điểm sử dụng lao động
Câu 5. TP. Cần Thơ được sắp xếp vào vùng kinh tế trọng điểm
A. Phía bắc
B. Miền trung
C. Phía Nam
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 6. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta là do
A. Diện tích ngày càng được mở rộng
B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm
C. Đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh
D. Tăng vụ
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ nước sang Trung Quốc là
A. Sông Hồng
B. Sông Kì Cùng - Bằng Giang
C. Sông Mê Công
D. Sông Thái Bình
Câu 8. Đặc điểm địa hình "thấp và hẹp ngang được nâng cao ở hai đầu, ở giữa thấp trũng", là của vùng núi
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 9. Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng 9-10 là do
A. Các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng
B. Mưa lớn kết hợp triều cường
C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về
D. Mưa diện rộng, mặt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc
Câu 10. Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động hướng nào dưới đây đạt hiệu quả cao nhất
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | B | A | B | D | C | B | C | C | C |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Quế võ lần 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: