TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. So với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc có
A. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn.
B. mùa đông đến muộn và kết thúc muộn hơn.
C. mùa đông đến sớm và kết thúc sớm hơn.
D. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn.
Câu 2. Ý nào sau đây không đúng khi nói về dân số của Đồng bằng sông hồng?
A. Là vùng đông dân nhất nước ta.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.
Câu 3. Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn do
A. có góc nhập xạ lớn quanh năm và có 2 lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. phần lớn diện tích nước ta là đồi núi.
C. có nhiệt độ cao quanh năm.
D. quanh năm trời trong xanh, ít nắng
Câu 4. Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là
A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hoá.
B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân.
C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
Câu 5. Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng phòng hộ là
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng,
C. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
D. Duy trì và phát triển hoàn cành rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.
Câu 6. Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch do
A. lịch sử định cư của các dân tộc mang lại.
B. các dân tộc có văn hoá, phong tục tập quán khác nhau.
C. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng.
D. trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau.
Câu 7. Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 - 2007 tổng diện tích rừng của nước ta tăng
A. 1284 nghìn ha.
B. 1428 nghìn ha.
C. 1824 nghìn ha.
D. 12184 nghìn ha.
Câu 8. Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thuỷ sản trong tồng giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản dưới 5% ở nước ta phân bố chủ yếu ở hai vùng nào?
A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
Câu 9. Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được chia thành ba nhóm chính là:
A. công nghiệp khai thác ; công nghiệp chế biến ; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ.
C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba.
D. công nghiệp khai thác ; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả nước chủ yếu là do có
A. điều kiện khí hậu ổn định.
B. nhiều ngư trường trọng điểm.
C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn.
D. vùng biển rộng, thềm lục địa nông
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | A | D | C | D | C | C | D | C |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. So với các nước trong khu vực và thế giới, nhìn chung cơ sở hạ tầng của các đo thị nước ta ở vào mức
A. Cao
B. Khá cao
C. Trung bình
D. Thấp
Câu 2. Ý nào dưới đây là đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm
B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định
D. Dịch bệnh hại vật nuôi đã được đẩy lùi
Câu 3. Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất của nước ta những năm qua là
A. Dầu thô, khí đốt, điện
B. Xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm
C. Dầu thô, thủy sản, hàng may mặc
D. Khí đốt, lâm sản, thủy sản
Câu 4. Thành phố nào dưới đây hiện nay không có nhà ga đường sắt
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ
Câu 5. Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí VIệt Nam trang 9, khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ
Câu 6. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du miền núi Bắc bộ là
A. Cà phê
B. Chè
C. Cao su
D. Hồ tiêu
Câu 7. Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm gì
A. Có nhiệt độ cao
B. Lượng mưa trong năm lớn
C. Độ ẩm không khí cao quanh năm
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 8. Một trong những biểu hiện về sự khai thắc ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
A. Lao động trong khu vực kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân
B. Các sản phẩm nông nghiệp để đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn để đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 9. Định hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt của Đồng bằng sông Hồng là
A. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây thực phẩm và cây lương thực
B. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp cây thực phẩm cây ăn quả
C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp cây ăn quả
D. Tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả
Câu 10. Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần
A. Làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam
B. Làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông - Tây
C. Mở rộng giao thương với nước bạn Lào
D. Mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | C | D | A | B | A | C | B | A |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Nước ta có hơn 4600km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước
A. Trung Quốc, Mianma, Lào
B. Trung Quốc, Campuchia, Lào
C. Trung Quốc, Thái Lan, Lào
D. Trung Quốc, Campuchia, Lào, Thái Lan
Câu 2. Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê chè là do
A. Có các khu vực địa hình thấp, kín gió
B. Có mùa đông lạnh
C. Địa hình cao nên nhiệt độ giảm
D. Có hai mùa rõ rệt
Câu 3. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế từ năm 1995 đến 2005 thành phần kinh tế có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế Nhà nước
C. Kinh tế ngoài Nhà nước
D. Kinh tế tư nhân
Câu 4. Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 5. Giai đoạn 1900-2005 xuất khẩu của nước ta
A. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu
B. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế
C. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu)
D. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trâng 30, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là
A. Long An, Cần Thượng
B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang
D. Long An, An Giang
Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Giang
B. Nam Định
C. Quảng Ninh
D. Phú Thọ
Câu 8. Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi nào?
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
Câu 9. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm
A. 54,8%
B. 55,8%
C. 56,8%
D. 57,8%
Câu 10. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Thiếu nguyên liệu
B. Xa thị trường
C. Thiếu lao động
D. Thiếu kĩ thuật và vốn
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | B | A | C | C | B | A | A | D |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Bão và áp thấp nhiệt đới
B. Rét đậm, rét hại
C. Cát bay, cát lấn
D. Sóng thần
Câu 2. Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do
A. Quy mô dân số giảm
B. Dân số có xu hướng già hóa
C. Kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh để giảm
Câu 3. Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. Hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh
B. Kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
D. Kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh
Câu 4. Hiện nay, nước ta được phân thành mấy vùng công nghiệp
A. 3
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất ở phía Nam phân bố ở tỉnh
A. Đồng Nai
B. An Giang
C. Kiên Giang
D. Cà Mau
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân số của Đồng bằng sông Hồng
A. Là vùng đông dân nhất nước ta
B. Có nguồn lao động dồi dào
C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị
Câu 7. Gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ
A. Đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng
B. Vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh
C. Chỉ làm ảnh hưởng tới khu vực ven biển
D. Chỉ làm ảnh hưởng tới các khu vực núi cao
Câu 8. Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế nguyên nhân là
A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó
B. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao
C. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm
D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội
Câu 9. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23o23’B tại xã Lũng Cú, huyện Đông Văn, thuộc tỉnh
A. Lào Cai
B. Cao Bằng
C. Hà Giang
D. Lạng Sơn
Câu 10. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là gì
A. Các lập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | C | B | C | D | B | D | C | A |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Đường bờ biền nước ta dài 320km chạy từ
A. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau
B. Tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau
C. Tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang
D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang
Câu 2. Thành phần kinh tế có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất là
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 3. Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là
A. Hà Nội - Hải Phòng
B. Đường sắt Thống nhất
C. Hà Nội - Thái Nguyên
D. Hà Nội - Lào Cai
Câu 4. Một trong những di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là
A. Vịnh Hạ Long
B. Phố cổ Hội An
C. Thánh địa Mỹ Sơn
D. Quần thể di tích cố đô Huế
Câu 5. Để phát triển chăn nuôi trâu, bò, Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải
A. Cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn
B. Đa dạng các sản phẩm chăn nuôi
C. Phát triển giao thông vận tại để găn với thị trường tiêu thụ
D. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng
Câu 6. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bội giai đoạn 1995 - 2005 có xu hướng
A. Tăng tỉ trọng của lợn và thủy sản nước ngọt
B. Giảm tỉ trọng của điều và cao su
C. Tăng tỉ trọng của cà phê và cói
D. Giảm tỉ trọng của đay và dừa
Câu 7. Hạn chế của Đồng bằng sông Hồng là
A. Lao động có trình độ thấp nhất cả nước
B. Thu hút ít vốn đầu tư của nước ngoài
C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái
D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước
Câu 8. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phân bố ở các tỉnh chủ yếu là do
A. Miền Nam không thiếu điện
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Vị trí xa vùng nhiên liệu
D. Việc xây dựng đòi hỏi
Câu 9. Các cánh cung núi lớn ở vùng núi Đông Bắc, từ tây sang đông lần lượt là
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm
D. Đông Triều, , Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là
A. 6,8%
B. 7,8%
C. 8,8%
D. 9,8%
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | B | A | D | A | C | C | B | A |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nguyễn Du lần 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: