TRƯỜNG THPT THUẬN HƯNG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x=3\cos (4\pi t)cm.\) Pha dao động của vật tại thời điểm t bằng:
A. 4π (rad) | B. 3 (rad) | C. 4πt (rad) | D. 0 (rad) |
Câu 2: Chọn phát biểu đúng.
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
B. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
C. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
Câu 3: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi diện phân dung dịch
A. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.
B. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.
C. Muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.
D. Axit có anốt làm bằng kim loại.
Câu 4: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\)và \(i={{I}_{0}}\cos (\omega t+\varphi ).\text{ }{{I}_{0}};\varphi \) có giá trị nào sau đây?
A. \({{I}_{0}}=\frac{{{U}_{0}}}{C\omega };\varphi =-\frac{\pi }{3}\) | B. \({{I}_{0}}={{U}_{0}}C\omega ;\varphi =\frac{2\pi }{3}\) |
C. \({{I}_{0}}={{U}_{0}}C\omega ;\varphi =-\frac{\pi }{3}\) | D. \({{I}_{0}}=\frac{{{U}_{0}}}{C\omega };\varphi =\frac{2\pi }{3}\) |
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? Với dao động cơ tắt dần thì
A. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
B. Tần số giảm dần theo thời gian.
C. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 6: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. Tỉ lệ với thời gian truyền điện.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
Câu 7: Tại một buổi thực hành ở phòng thí nghiệm bộ môn Vật lí. Một học sinh lớp 12, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng
A. \(T=(6,12\pm 0,06)s\) | B. \(T=(2,04\pm 0,06)s\) | C. \(T=(6,12\pm 0,05)s\) | D. \(T=(2,04\pm 0,05)s\) |
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa \({{x}_{1}}=a.\cos \left( \omega t+\frac{5\pi }{6} \right);\) \({{x}_{2}}=2a.\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right).\) Độ lệch pha giữa dao động tổng hợp và dao động x2 là:
A. \(\frac{\pi }{3}rad\) | B. \(\frac{\pi }{6}rad\) | C. \(\frac{2\pi }{3}rad\) | D. \(\frac{\pi }{2}rad\) |
Câu 9: Trong các máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto quay với tốc độ quá lớn thì dễ làm hỏng máy. Để giảm tốc độ quay của rôto của máy phát điện xoay chiều nhưng vẫn đảm bảo được tần số dòng điện tạo ra thì người ta thường
A. Dùng stato ít vòng dây. | B. Dùng stato nhiều vòng dây. |
C. Dùng rôto nhiều cặp cực. | D. Dùng rôto ít cặp cực. |
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng từ một nguồn 0 đến điểm M cách O khoảng x(dm). Biết phương trình dao động M là \({{u}_{M}}=8.\cos (10\pi t-\pi x)(cm;s)\)(trong đó t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng
A. 20cm/s | B. 200cm/s | C. 10cm/s | D. 100cm/s |
...
ĐÁP ÁN
1.D | 2.D | 3.A | 4.B | 5.B | 6.C | 7.B | 8.A | 9.C | 10.D |
11.C | 12.A | 13.B | 14.D | 15.B | 16.A | 17.A | 18.B | 19.D | 20.A |
21.B | 22.D | 23.D | 24.D | 25.D | 26.B | 27.A | 28.D | 29.C | 30.A |
31.C | 32.D | 33.A | 34.B | 35.C | 36.C | 37.A | 38.B | 39.A | 40.D |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó \(R=25\,\Omega \), \(L=\frac{1}{\pi }H\). Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:
A. 125 \(\Omega \). B. 75 \(\Omega \). C. 100 \(\Omega \). D. 150 \(\Omega \).
Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, biểu thức dòng điện trong mạch \(i=5\pi \cos \omega t\left( mA \right)\). Trong thời gian 1 s có 500000 lần dòng điện triệt tiêu. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng \(4\pi \left( mA \right)\) thì điện tích trên tụ điện là
A. 6 nC B. 3 nC C. \(0,{{95.10}^{-9}}C\) D. 1,91 nC
Câu 3. Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường elip.
B. một đường sin.
C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
D. một đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 4. Đồ thị biểu diễn của \({{u}_{R}}\) theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là
A. đường cong parabol.
B. đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. đường cong hypebol.
D. đường elip.
Câu 5. Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài \(\ell \). Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là
A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}\)
B. \(\sqrt{\frac{\ell }{g}}\)
C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{\ell }}\)
D. \(\sqrt{\frac{g}{\ell }}\)
Câu 6. Một điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi quãng đường dịch chuyển giảm 4 lần thì độ lớn công của lực điện trường
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. không đổi.
Câu 7. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(\sqrt{3}A\). Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là:
A. \(2R\sqrt{3}\)
B. \(\frac{R}{\sqrt{3}}\)
C. \(R\sqrt{3}\)
D. \(\frac{2R}{\sqrt{3}}\)
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Biết ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là \(0,5\mu m\), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 4,5 mm. Khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 1 m. B. 0,8 m. C. 1,5 m. D. 2 m.
Câu 9. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 nC. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là \(2\,\mu s\). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 5,55 mA. B. \(5,55\mu A\). C. 5,75 mA. D. \(5,75\mu A\).
Câu 10. Trong âm nhạc các nốt: Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô được sắp xếp theo thứ tự
A. tăng dần độ cao (tần số).
B. giảm dần độ cao (tần số).
C. tăng dần độ to.
D. giảm dần độ to.
...
Đáp án
1-A | 2-A | 3-C | 4-B | 5-D | 6-C | 7-D | 8-A | 9-A | 10-A |
11-C | 12-A | 13-B | 14-A | 15-C | 16-B | 17-C | 18-D | 19-A | 20-C |
21-A | 22-B | 23-D | 24-A | 25-A | 26-C | 27-B | 28-A | 29-B | 30-A |
31-D | 32-D | 33-B | 34-C | 35-A | 36-C | 37-C | 38-C | 39-A | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Kim loại dùng Catôt của một tế bào quang điện có \(A=6,625\ eV\). Lần lượt chiếu vào catôt các bước sóng: \({{\lambda }_{1}}=0,1875\left( \mu m \right);{{\lambda }_{2}}=0,1925\left( \mu m \right);{{\lambda }_{3}}=0,1685\left( \mu m \right)\). Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A. \({{\lambda }_{1}},{{\lambda }_{2}},{{\lambda }_{3}}.\)
B. \({{\lambda }_{2}},{{\lambda }_{3}}.\)
C. \({{\lambda }_{1}},{{\lambda }_{3}}.\)
D. \({{\lambda }_{3}}.\)
Câu 2. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là
A. 10 W. B. 80 W. C. 20 W. D. 160 W.
Câu 3. Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
Câu 4. Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)A\). Pha ban đầu của dòng điện là
A. \(2\sqrt{2}A.\)
B. \(100\pi t+\frac{\pi }{3}rad.\)
C. \(\frac{\pi }{3}rad.\)
D. \(100\pi \ rad/s.\)
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là \({{\lambda }_{1}}=720\ nm;{{\lambda }_{2}}=540\ nm;{{\lambda }_{3}}=432\ nm\) và \({{\lambda }_{4}}=360\ nm\). Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng \(1,08\mu m\) có vân
A. sáng bậc 2 của bức xạ \({{\lambda }_{4}}\).
B. tối thứ 3 của bức xạ \({{\lambda }_{1}}\).
C. sáng bậc 3 của bức xạ \({{\lambda }_{1}}\).
D. sáng bậc 3 của bức xạ \({{\lambda }_{2}}\).
Câu 6. Điện dung của tụ điện có đơn vị là?
A. Vôn trên mét (V/m).
B. Vôn nhân mét (V.m).
C. Culông (C).
D. Fara (F).
Câu 7. Hạt nhân Triti \(_{1}^{3}H\) có
A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
Câu 8. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, T là chu kì của sóng. Nếu \(d=k.v.T;\ \left( k=0,1,2,... \right)\) thì hai điểm đó sẽ
A. dao động cùng pha.
B. dao động ngược pha.
C. dao động vuông pha.
D. không xác định.
Câu 9. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\) và \(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right)\). Hộp kín X là
A. điện trở thuần \(50\ \Omega \).
B. cuộn cảm thuần với cảm kháng \({{Z}_{L}}=25\ \Omega \).
C. tụ điện với dung kháng \({{Z}_{C}}=50\ \Omega \).
D. cuộn cảm thuần với cảm kháng \({{Z}_{L}}=50\ \Omega \).
Câu 10. Đồng vị \(_{92}^{238}U\) là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 4,5 (tỉ năm). Ban đầu khối lượng của Uran nguyên chất là 1 (g). Cho biết số Avôgađrô là \(6,{{02.10}^{23}}\). Tính số nguyên tử bị phân rã trong thời gian 1 (năm).
A. \({{38.10}^{10}}.\)
B. \({{39.10}^{10}}.\)
C. \({{37.10}^{10}}.\)
D. \({{36.10}^{10}}.\)
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-A | 3-B | 4-C | 5-B | 6-D | 7-C | 8-A | 9-B | 10-B |
11-C | 12-A | 13-C | 14-B | 15-B | 16-D | 17-B | 18-C | 19-A | 20-B |
21-A | 22-B | 23-B | 24-B | 25-A | 26-B | 27-A | 28-C | 29-C | 30-B |
31-D | 32-C | 33-A | 34-C | 35-D | 36-B | 37-D | 38-D | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ\({{3.10}^{-9}}m\)đến\({{3.10}^{-7}}m\)là
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 3. Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…. với công suất định mức P thì điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho
A. công suất tỏa nhiệt tăng.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.
C. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.
D. công suất tiêu thụ P sẽ giảm.
Câu 4. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
A. Trạng thái L.
B. Trạng thái M.
C. Trạng thái N.
D. Trạng thái O.
Câu 5. Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng\(0,7\mu m\). Cho\(h=6,{{625.10}^{-34}}Js,c={{3.10}^{8}}{m}/{s}\;\). Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là
A. \(3,{{52.10}^{16}}.\)
B. \(3,{{52.10}^{18}}.\)
C. \(3,{{52.10}^{19}}.\)
D. \(3,{{52.10}^{20}}.\)
Câu 6. Một điện tích điểm\(q=1\left( \mu C \right)\)di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện trong quá trình dịch chuyển điện tích q là\(A=0,2\left( mJ \right)\). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. \(U=0,20\left( V \right).\)
B. \(U=0,20\left( mV \right).\)
C. \(U=200\left( kV \right).\)
D. \(U=200\left( V \right).\)
Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1 kg, độ cứng của lò xo là 1000 N/m. Lấy\({{\pi }^{2}}=10\). Tần số dao động của vật là
A. 2,5 Hz. B. 5,0 Hz. C. 4,5 Hz. D. 2,0 Hz.
Câu 8. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng
A. 1,80 s. B. 2,16 s. C. 1,20 s. D. 1,44 s.
Câu 9. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,3 m. B. 0,6 m. C. 1,2 m. D. 2,4 m.
Câu 10. Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều\(u=100\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)V\) thì dòng điện trong mạch có biểu thức\(i=\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)A.\)Giá trị của R và L là
A. \(R=50\Omega ;L=\frac{1}{2\pi }H.\)
B. \(R=100\Omega ;L=\frac{1}{\pi }H.\)
C. \(R=100\Omega ;L=\frac{1}{2\pi }H.\)
D. \(R=50\Omega ;L=\frac{2}{\pi }H.\)
...
ĐÁP ÁN
1.A | 2.A | 3.C | 4.C | 5.B | 6.D | 7.B | 8.A | 9.B | 10.A |
11.B | 12.D | 13.B | 14.B | 15.D | 16.D | 17.C | 18.A | 19.D | 20.C |
21.B | 22.A | 23.A | 24.B | 25.C | 26.A | 27.A | 28.D | 29.B | 30.D |
31.D | 32.A | 33.A | 34.A | 35.B | 36.C | 37.D | 38.B | 39.A | 40.D |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1(NB): Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. điện trở suất của dây dẫn
B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
C. khối lượng riêng của dây dẫn
D. hình dạng và kích thước của mạch điện
Câu 2(NB): Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. \(\frac{p}{n}\) B. \(60pn\) C. \(\frac{1}{pn}\) D. \(pn\)
Câu 3(NB): Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
A. từ 0dB đến 1000dB.
B. từ 10dB đến 100dB.
C. từ 0B đến 13dB.
D. từ 0dB đến 130dB.
Câu 4(VDT): Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 = 1,2m. Hỏi tiêu cự f2 của thị kính bằng bao nhiêu để khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính bằng 60.
A. 2,4 cm B. 50cm C. 2cm D. 0,2m
Câu 5(VDC): Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2cm và 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là
A. 0,53 cm B. 1,03 cm C. 0,23 cm D. 0,83 cm
Câu 6(NB): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
Câu 7(NB): Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
A. \(I=\frac{q}{e}\)
B. \(I=\frac{q}{t}\)
C. \(I=\frac{t}{q}\)
D. \(I=qt\)
Câu 8(TH): Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các phương trình dao động là \({{x}_{1}}=6\cos \left( 15t \right)\left( cm \right)\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}.\cos \left( 15t+\pi \right)\left( cm \right).\) Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,05625J. Biên độ A2 nhận giá trị nào trong những giá trị sau:
A. 4 cm B. 3 cm C. 6 cm D. 1 cm
Câu 9(NB): Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
Câu 10(NB): Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ: \(\omega \) là vận tốc góc của nam châm chữ U; \({{\omega }_{0}}\) là vận tốc góc của khung dây
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với \({{\omega }_{0}}<\omega \)
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc \(\omega \) thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với \({{\omega }_{0}}<\omega \)
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc \(\omega \)
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với \({{\omega }_{0}}=\omega \)
...
ĐÁP ÁN
1. D | 2. D | 3. D | 4. C | 5. D | 6. A | 7. B | 8. D | 9. A | 10. B |
11. C | 12. C | 13. D | 14. A | 15. D | 16. A | 17. B | 18. A | 19. A | 20. C |
21. A | 22. A | 23. C | 24. B | 25. C | 26. D | 27. B | 28. C | 29. D | 30. B |
31. B | 32. D | 33. C | 34. C | 35. B | 36. A | 37. B | 38. A | 39. B | 40. C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thuận Hưng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!