Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thốt Nốt

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1(NB): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ

    A. Vẫn chỉ là chùm tia sáng hẹp song song.

    B. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

    C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

    D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm thì bị phản xạ toàn phần.

Câu 2(TH): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

    A. 2500.                        B. 1100.                        C. 2000.                        D. 2200.

Câu 3(NB): Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ

    A. dao động với biên độ bé nhất.

    B. đứng yên, không dao động.

    C. dao động với biên độ lớn nhất.

    D. dao động với biên độ có giá trị trung bình

Câu 4(TH): Gọi A và \({{v}_{M}}\) lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một vật trong dao động điều hoà; \({{Q}_{0}}\) và \({{I}_{0}}\) lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức \(\frac{{{v}_{M}}}{A}\)có cùng đơn vị với biểu thức:

A. \(\frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}\).                       

B. \({{Q}_{0}}I_{0}^{2}\).      

C. \(\frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}\).   

D. \({{I}_{0}}Q_{0}^{2}\).

Câu 5(NB): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

    A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

    B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

    C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

    D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 6(TH): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là \(3\text{ }\mu s\). Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. \(\frac{1}{9}\text{ }\mu s\)

B. \(\frac{1}{27}\text{ }\mu s\)

C. \(9\text{ }\mu s\)

D. \(27\text{ }\mu s\)

Câu 7(NB): Khi sóng âm đi từ môi trường không khí vào môi trường rắn

    A. biên độ sóng tăng lên.                                   B. tần số sóng tăng lên.

    C. năng lượng sóng tăng lên                             D. bước sóng tăng lên.

Câu 8(NB): Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp.
Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ
sáng bóng đèn

A. tăng lên.                  

B. giảm xuống.             

C. tăng đột ngột rồi tắt.                      

D. không đổi.

Câu 9(NB): Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép
silic để:

A. Tránh dòng điện Phuco.                               

B. Tăng cường từ thông qua các cuộn dây.

C. Dễ chế tạo.                                                  

D. Giảm từ thông qua các cuộn dây

Câu 10(TH): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc. Giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng đó, còn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể tư vân sáng trung tâm. 

A. ±3 mm.                    

B. ±0,3 mm.                 

C. ±0,5 mm.   

D. ±5 mm.

...

ĐÁP ÁN

1-C

2-D

3-A

4-A

5-A

6-C

7-D

8-A

9-B

10-A

11-D

12-C

13-D

14-A

15-C

16-D

17-A

18-A

19-C

20-B

21-B

22-A

23-A

24-C

25-A

26-D

27-A

28-C

29-C

30-D

31-B

32-D

33-A

34-D

35-A

36-C

37-C

38-D

39-D

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là

A. \(\frac{1}{100}s.\)     

B. \(\frac{1}{200}s.\)     

C. \(\frac{1}{50}s.\)              

D. \(\frac{1}{25}s.\)

Câu 2. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức \({{E}_{n}}=-13,6/{{n}^{2}}(eV)\) (với n = 1,2,3,...). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng \({{\lambda }_{1}}.\) Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng \({{\lambda }_{2}}.\) Mối liên hệ giữa hai bước sóng \({{\lambda }_{1}}\) và \({{\lambda }_{2}}.\) là

A. \(27{{\lambda }_{2}}=128{{\lambda }_{1}}.\)  

B. \({{\lambda }_{2}}=5{{\lambda }_{1}}.\)                                  

C. \(189{{\lambda }_{2}}=800{{\lambda }_{1}}.\)       

D. \({{\lambda }_{2}}=4{{\lambda }_{1}}.\)

Câu 3. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. v = 12,5 m/s.           

B. v = 100 m/s.            

C. v = 50 m/s.  

D. v = 25 m/s.

Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại?

   A. Có khả năng gây phát quang cho một số chất

   B. Cùng bản chất là sóng điện từ.

   C. Đều được dùng để chụp điện, chiếu điện

   D. Đều có tác dụng lên kính ảnh.

Câu 5. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra

   A. Một điện trường.                                          B. Một từ trường xoáy.

   C. Một dòng điện.                                             D. Một từ trường thế.

Câu 6. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài 1 và viên bị nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bị thì thế năng của con lắc này ở li độ góc \(\alpha \) có biểu thức là

A. \(mgl\left( 3-2\cos \alpha  \right).\)                

B. \(mgl\left( 1-\sin \alpha  \right).\)     

C. \(mgl\left( 1-\cos \alpha  \right).\)  

D. \(mgl\left( 1+\cos \alpha  \right).\)

Câu 7. Chọn câu sai

   A. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất.

   B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố ở giữa bảng tuần hoàn.

   C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.

   D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.

Câu 8. Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 50 cm/s, khi ở biên vật có gia tốc là 5 m/s2. Tần số góc là

   A. 10 rad/s.                  B. 5 rad/s.                    C. 4 rad/s.                   D. 2 rad/s.

Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=4\sin \left( \pi t+\alpha  \right)\)(cm) và \({{x}_{2}}=4\sqrt{3}\text{cos}\left( \pi t \right)\)(cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi giá trị của α là

A. 0 (rad).                    

B. \(\alpha =\pi (rad).\) 

C. \(\alpha =\frac{\pi }{2}(rad).\)        

D. \(\alpha =-\frac{\pi }{2}(rad).\)

Câu 10. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng

   A. 8.                             B. 7.                             C. 1/7.                           D. 1/8.

...

Đáp án

1-C

2-C

3-C

4-C

5-B

6-C

7-C

8-A

9-D

10-B

11-C

12-C

13-A

14-A

15-D

16-B

17-D

18-D

19-A

20-B

21-A

22-D

23-D

24-A

25-B

26-C

27-B

28-D

29-B

30-B

31-D

32-D

33-C

34-D

35-D

36-A

37-C

38-A

39-A

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn một nửa biên độ là

          A. \(\frac{T}{3}\).      B. \(\frac{2T}{3}\).    C. \(\frac{T}{6}\).          D. \(\frac{T}{2}\).

Câu 2. Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

A. 0,33.1020.

B. 0,33.1019.

C. 2,01.1019.         

D. 2,01.1020.

Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động \(e=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\((V) . Nếu tốc độ rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút thì số cặp cực của máy phát điện là

          A. 4.   B. 5.   C. 10. D. 8.

Câu 4. Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10-5 T. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm cách nó 10 cm là

          A. 1,26.10-5 T         B. 1,24.10-5 T         C. 1,38.10-5 T          D. 8,6.10-5 T

Câu 5. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?

A. Tác dụng nhiệt.            

B. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp.

C. Gây ra hiệu ứng quang điện trong.    

D. Mắt người nhìn thấy được.

Câu 6. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức.

A. \(\lambda =vf\).   B. \(\lambda =\frac{v}{f}\).   C. \(\lambda =3vf\).       D. \(\lambda =2\frac{v}{f}\).

Câu 7. Có 2 điện tích \({{q}_{1}}=0,5nC\), \({{q}_{2}}=-0,5nC\) lần lượt đặt tại hai điểm A, B cách nhau một đoạn  trong không khí. Giá trị cường độ điện trường \(\overrightarrow{E}\) tại điểm M trong trường hợp điểm M là trung điểm của AB là bao nhiêu?

A. 25000 V/m.        

B. 20000 V/m.        

C. 10000 V/m.         

D. 5000 V/m.

Câu 8. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính

          A. 15 cm.      B. 20 cm.      C. 30 cm.      D. 40 cm.

Câu 9. Khi đặt vào hai đầu của đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng\(\sqrt{3}\) lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là

A. chậm hơn góc \(\pi /3\).           

B. nhanh hơn góc \(\pi /3\).

C. nhanh hơn góc \(\pi /6\).         

D. chậm hơn góc \(\pi /6\).

Câu 10. Hạt nhân nguyên tử \({}_{Z}^{A}X\) được cấu tạo gồm

A. Z nơtrôn và A prôtôn.              

B. Z nơtrôn và A nơtrôn.

C. Z prôtôn và (A-Z) nơtrôn.        

D. Z nơtrôn và (A-Z) prôtôn.

...

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-B

4-A

5-D

6-A

7-C

8-D

9-A

10-C

11-C

12-D

13-D

14-D

15-C

16-C

17-A

18-B

19-D

20-A

21-C

22-B

23-B

24-D

25-D

26-A

27-C

28-A

29-D

30-A

31-C

32-B

33-C

34-A

35-C

36-D

37-C

38-D

39-D

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

   A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

   B. Các vật ở nhiệt độ trên \(2000{}^\circ C\) chỉ phát ra tia hồng ngoại.

   C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

   D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 2. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực kéo về đổi chiều.                                   

B. lực kéo về đúng bằng không.

C. lực kéo về có độ lớn cực đại.                      

D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.

Câu 3. Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

   A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.

   B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.

   C. Trong môi trường chân không.

   D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.

Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x=5\cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{3} \right)(cm)\). Tại thời điểm \(t=\frac{1}{2}s\) chất điểm có li độ bằng bao nhiêu?

   A. 5 cm                        B. 2,5 cm                     C. 1 cm                      D. 2 cm

Câu 5. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.      

B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.     

D. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.

Câu 6. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A. 3 nút và 2 bụng.      

B. 7 nút và 6 bụng.      

C. 9 nút và 8 bụng.                             

D. 5 nút và 4 bụng.

Câu 7. Một bóng đèn ghi 3V – 3W, khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị là:

   A. \(12\ \Omega \)         B. \(3\ \Omega \)          C. \(6\ \Omega \)            D. \(9\ \Omega \)

Câu 8. Các hạt nhân đơteri \({}_{1}^{2}H,\) triti \({}_{1}^{3}H\), heli \({}_{2}^{4}He\) có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

A. \({}_{1}^{2}H;\text{ }{}_{2}^{4}He;\text{ }{}_{1}^{3}H\)

B. \({}_{1}^{2}H;\text{ }{}_{1}^{3}H;\text{ }{}_{2}^{4}He\)

C. \({}_{2}^{4}He;\text{ }{}_{1}^{3}H;\text{ }{}_{1}^{2}H\)

D. \({}_{1}^{3}H;\text{ }{}_{2}^{4}He;\text{ }{}_{1}^{2}H\)

Câu 9. Gọi \({{\varepsilon }_{D}};{{\varepsilon }_{L}};{{\varepsilon }_{V}}\) là năng lượng của phôtôn của ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?

A. \({{\varepsilon }_{V}}>{{\varepsilon }_{L}}>{{\varepsilon }_{D}}\)

B. \({{\varepsilon }_{L}}>{{\varepsilon }_{V}}>{{\varepsilon }_{D}}\)

C. \({{\varepsilon }_{L}}>{{\varepsilon }_{D}}>{{\varepsilon }_{V}}\)

D. \({{\varepsilon }_{D}}>{{\varepsilon }_{V}}>{{\varepsilon }_{L}}\)

Câu 10. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 6000 m. Lấy \(c={{3.10}^{8}}\text{ m/s}\). Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá trị của f là

A. \({{2.10}^{5}}H\text{z}\)

B. \(2\pi {{.10}^{5}}H\text{z}\)

C. \(5\pi {{.10}^{4}}H\text{z}\)

D. \({{5.10}^{4}}H\text{z}\)

...

Đáp án

1-B

2-C

3-B

4-B

5-A

6-D

7-B

8-C

9-D

10-D

11-C

12-B

13-A

14-B

15-C

16-C

17-A

18-B

19-A

20-C

21-D

22-B

23-D

24-B

25-C

26-A

27-D

28-A

29-D

30-B

31-D

32-A

33-D

34-D

35-A

36-B

37-A

38-B

39-D

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Để nhận biết sóng cơ là sóng ngang người ta có thể căn cứ vào đặc nào trong các đặc điểm sau đây: Phương dao động

A. Phương dao động cùng phương truyền sóng     

B. là phương thẳng đứng

C. là phương ngang                                      

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l = 100 cm dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g=10m/s2. Lấy π2=10. Chu kỳ dao động của vật có giá trị nào sau đây

A. 1 s                          B. π s                         C. 2 s                                D. 20 s

Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: \({{x}_{1}}=3\cos (2\pi t-\frac{\pi }{6})(cm);\)\({{x}_{2}}=4\cos (2\pi t+\frac{\pi }{3})(cm)\). Tốc độ chuyển động của vật khi qua vị trí cân bằng là

A. 5π cm/s                  B. 5 cm/s                    C. 10π cm/s                        D. 14π cm/s

Câu 4: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 4.10-6 H; tụ điện có điện dung C = 1 µF. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là U0 = 6 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là

A. \(3\sqrt{2}\)A          B. 3 A                         C. \(1,5\sqrt{2}\)A                D. 1,5 A

Câu 5: Cho dòng điện có cường độ dòng điện \(i=4\cos (100\pi t-\frac{\pi }{6})(A)\) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=\(\frac{1}{\pi }H\). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là

A. \(u=400\cos (100\pi t+\frac{\pi }{6})(V)\)  

B. \(u=400\cos (100\pi t+\frac{\pi }{3})(V)\)

C. \(u=200\sqrt{2}\cos (100\pi t+\frac{\pi }{6})(V)\)         

D. \(u=200\sqrt{2}\cos (100\pi t+\frac{\pi }{3})(V)\)

Câu 6: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 6.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là bức xạ thuộc vùng

A. sóng vô tuyến        

B. tử ngoại                 

C. nhìn thấy    

D. hồng ngoại

Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Cho khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1mm; khoảng cách từ hai khe đến mà ảnh là D = 2 m; bức xạ đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 thu được trên màn là

A. 7,2 mm                   B. 1,8 mm                   C. 6 mm                            D. 3,6 mm

Câu 8: Khi một nguyên tử Hi đrô hấp thụ năng lượng và chuyển lên trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo dừng có bán kính r = 16r0. Khi chuyển xuống các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra tối đa bao nhiêu bức xạ trong vùng nhìn thấy.

A. 2                            B. 3                            C. 6                                       D. 4

Câu 9: Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: \(u=200\cos (100\pi t-\frac{\pi }{6})(V)\). Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị nào sau đây

A. 200 V                     B. \(100\sqrt{2}\) V     C. \(200\sqrt{2}\)V               D. 100 V

Câu 10: Hạt nhân 210Po phân rã α tạo thành hạt nhân con X. Số nuclôn trong hạt nhân X bằng:

A. 206                         B. 82                           C. 210                                   D. 124  

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thốt Nốt. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?