Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Sáng Sơn

TRƯỜNG THPT SÁNG SƠN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Hạt nhân \({}_{60}^{90}Zr\) có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A. 19,6 MeV/nuclôn.     

B. 6,0 MeV/nuclôn.

C. 8,7 MeV/nuclôn.    

D. 15,6 MeV/nuclôn.

Câu 2: Hai điện tích \({{q}_{1}}={{8.10}^{-8}}C;{{q}_{2}}=-{{8.10}^{-8}}C\) đặt tại A, B trong không khí (AB = 6cm). Xác định lực tác dụng lên \({{q}_{3}}={{8.10}^{-8}}C\), nếu CA = 4 cm, CB = 2 cm?

   A. 0,24 N.                     B. 0,14 N.                     C. 0,32 N.                 D. 0,18 N.

Câu 3: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ

A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.

B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.

C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.

D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.

Câu 4: Hạt \(\alpha \) có động năng \({{\text{W}}_{\alpha }}\) đến va chạm với hạt nhân \({}_{4}^{14}N\) đứng yên, gây ra phản ứng: \(\alpha +{}_{4}^{14}N\xrightarrow{{}}{}_{1}^{1}H+X\). Cho biết khối lượng các hạt nhân: m\(_{\alpha }\) = 4,0015u; mp =1,0073u; mn = 13,9992u; mX = 16,9947u; 1uc2 = 931 (MeV). Động năng tối thiểu của hạt \(\alpha \) để phản ứng xảy ra là

   A. 1,21 MeV.                B. 1,32 MeV.                C. 1,24 MeV.                  D. 2 MeV.

Câu 5: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có biểu thức \(q={{3.10}^{-6}}\sin \left( 2000t+\frac{\pi }{2} \right)C\). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là 

A. \(i=6\cos \left( 200t-\frac{\pi }{2} \right)mA\)     

B. \(i=6\cos \left( 200t+\frac{\pi }{2} \right)mA\)

C. \(i=6\cos \left( 200t+\frac{\pi }{2} \right)A\)

D. \(i=6\cos \left( 200t-\frac{\pi }{2} \right)A\)

Câu 6: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R = 50\(\Omega \), cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung \(C=200/\pi \left( \mu F \right)\) mắc nối tiếp một hiệu điện thế \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t \right)\) (V). Khi đó dòng điện tức thời trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) rad so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Độ tự cảm L của cuộn dây là

A. \(\frac{2}{5\pi }H\)   

B. \(\frac{2}{\pi }H\)     

C. \(\frac{1}{2\pi }H\)          

D. \(\frac{1}{\pi }H\)

Câu 7: Cho năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô có biểu thức \({{E}_{n}}=-13,6/{{n}^{2}}eV\). Cho các hằng số \(h=6,{{625.10}^{-34}}Js,c={{3.10}^{8}}m/s\)và \(e=1,{{6.10}^{-19}}C\). Một khối khí Hiđrô loãng đang bức xạ ra một số loại phôtôn trong đó phôtôn có bước sóng ngắn nhất là \({{\lambda }_{\min }}=0,103\mu m\). Số phôtôn khác loại mà khối khí bức xạ là

   A. 3 loại                       B. 6 loại                        C. 10 loại                           D. 5 loại

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng \(\frac{3}{4}\) lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn

   A. 6 cm                        B. 4,5 cm                     C. 4 cm                                D. 3 cm

Câu 9: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

   A. \(\frac{v}{l}\)            B. \(\frac{v}{4l}\)          C. \(\frac{2v}{l}\)                 D. \(\frac{v}{2l}\)

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai. Quang phổ vạch

A. phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ không phụ thuộc nhiệt độ.

B. phát xạ có các vạch màu riêng lẻ trên nền đen.

C. hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục.

D. phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.

...

Đáp án

1-C

2-D

3-C

4-A

5-B

6-D

7-A

8-D

9-D

10-A

11-D

12-B

13-A

14-B

15-A

16-C

17-D

18-B

19-A

20-A

21-B

22-B

23-D

24-A

25-B

26-D

27-B

28-D

29-C

30-C

31-C

32-B

33-C

34-A

35-B

36-A

37-B

38-C

39-C

40-D

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một đèn điện mắc vào điện áp xoay chiều \(200\sqrt{2}\cos 100\pi t\text{ (V)}\text{.}\) Đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời hai đầu đèn có độ lớn \(\left| u \right|\ge 100\sqrt{2}V.\) Số lần đèn tắt trong 1 s là 

A. 50

B. 100

C. 400

D. 200

Câu 2: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 (s) và l = 0,900 ± 0,002 (m). Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? 

A. \(g=9,544\pm 0,031\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)

B. \(g=9,544\pm 0,003\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)

C. \(g=9,648\pm 0,003\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)

D. \(g=9,648\pm 0,031\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)

Câu 3: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng \({{u}_{O}}=A\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)cm.\) Sóng truyền dọc theo phương Ox với biên độ A và bước sóng λ không đổi. Điểm M trên phương Ox, cách O một đoạn \(OM=\frac{\lambda }{6}\) vào thời điểm \(t=\frac{\pi }{2\omega }\) có li độ bằng \(\sqrt{3}\text{cm}.\) . Biên độ A có giá trị bằng 
A. \(2\sqrt{3}\text{cm}\)                       

B. \(4,0\text{cm}\)                        

C. \(2,0\text{cm}\)                      

D. \(\sqrt{3}\text{cm}\)

Câu 4: Ở cùng một nơi trên Trái Đất, các con lắc đơn dao động điều hòa. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2. Con lắc đơn có chiều dài \(2{{l}_{1}}+3{{l}_{2}}\) dao động điều hòa với chu kì 

A. \(2{{\text{T}}_{1}}+3{{\text{T}}_{2}}\)                     

B. \(4{{\text{T}}_{1}}+9{{\text{T}}_{2}}\)                    

C. \(\sqrt{2T_{1}^{2}+3T_{2}^{2}}\)              

D. \(\sqrt{4T_{1}^{2}+9T_{2}^{2}}\)

Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều \(u=200\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)V\)vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng \(200\sqrt{2}V.\) Khi đó biểu thức  điện áp giữa hai đầu tụ điện là 

A. \({{u}_{C}}=300\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{12} \right)V\)

B. \({{u}_{C}}=100\sqrt{2}\cos (100\pi t)V\)

C. \({{u}_{C}}=300\cos \left( 100\pi t-\frac{5\pi }{12} \right)V\)

D. \({{u}_{C}}=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)V\)

Câu 6: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Gọi M là điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với \(\text{AB},\text{MA}=\text{AB}\text{.}\) Biết phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực tiểu giao thoa. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng MB là 

A. 10

B. 8

C. 9

D. 11

Câu 7: Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos (100\pi t)\) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần \(R=50\Omega \) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là \(\sqrt{3}A.\) Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị \(200\sqrt{2}V;\) ở thời điểm \(t+\frac{1}{300}s,\) cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là 

A. 200 W

B. 300 W

C. 150 W

D. 400 W

Câu 8: Cho một vật có khối lượng m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=\sqrt{3}\sin \left( 20t+\frac{\pi }{2} \right)cm\) và \({{x}_{2}}=2\cos \left( 20\pi t+\frac{5\pi }{6} \right)cm.\)

Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm \(t=\frac{\pi }{120}s\) là

A. 0,4 N

B. 20 N

C. 40 N

D. 0,2 N

Câu 9: Một hòn đá được thả rơi tự do xuống một giếng cạn nước hình trụ có đường kính 120 cm. Một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng, sau 3 s kể từ lúc thả thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Lấy \(\text{g}=9,8\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}.\) Thể tích của giếng có giá trị gần đúng là 

A. \(54,84{{\text{m}}^{3}}\)

B. \(45,87{{\text{m}}^{3}}\)

C. \(45,36{{\text{m}}^{3}}\)

D. \(46,73{{\text{m}}^{3}}\)

Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo tại một điểm cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc \({{\alpha }_{0}}=0,1\) rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn đến điểm mà vật rơi trên sàn là

A. \(20\sqrt{5}\text{cm}\)                      

B. \(20\text{cm}\)                          

 C. \(20\sqrt{3}\text{cm}\)                    

D. \(20\sqrt{10}\text{cm}\)

...

ĐÁP ÁN

1.B

2.D

3.C

4.D

5.C

6.A

7.C

8.A

9.B

10.D

11.B

12.D

13.A

14.C

15.C

16.B

17.B

18.A

19.A

20.A

21.A

22.D

23.C

24.D

25.C

26.D

27.B

28.B

29.D

30.C

31.D

32.C

33.C

34.A

35.B

36.A

37.D

38.A

39.B

40.D

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì?

   A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ

   B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ

   C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ

   D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ

Câu 2. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng và màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ:

   A. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu màu chàm.

   B. Vẫn chỉ là một chùm sáng hẹp song song.

   C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

   D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

Câu 3. Độ cao của âm gắn liền với

   A. chu kì dao động của âm.                             B. tốc độ truyền âm.

   C. biên độ dao động của âm.                           D. năng lượng của âm.

Câu 4. Chọn phát biểu đúng? Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến

A. gia tốc cực đại.       

B. vận tốc cực đại.      

C. tần số dao động.       

D. động năng cực đại.

Câu 5. Theo tiền đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng \({{E}_{m}}\) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn \({{E}_{n}}\) thì nó phát ra phôtôn có năng lượng là \(\varepsilon \). Công thức nào sau đây đúng?

A. \(\varepsilon =\frac{{{E}_{m}}-{{E}_{n}}}{2}\)

B. \(\varepsilon ={{E}_{m}}-{{E}_{n}}\)

C. \(\varepsilon =\frac{{{E}_{m}}+{{E}_{n}}}{2}\)

D. \(\varepsilon ={{E}_{m}}+{{E}_{n}}\)

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

   A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.

   B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

   C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

   D. Quang phố hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 7. Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?

   A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,57\(\pi \)

   B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \)

   C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \)

   D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của \(\pi \)

Câu 8. So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:

   A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

   B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

   C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.

   D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.

Câu 9. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

   A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

   B. sóng vồ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.

   C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.

   D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.

Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện ghép nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng I và lệch pha một góc \(\varphi \) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P có thể xác định bởi công thức nào sau đây?

A. \(P=U.I\)

B. \(P=R.{{I}^{2}}.\cos \varphi \)

C. \(P=\frac{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }{R}\)

D. \(P=\frac{{{U}^{2}}}{2R}\)

...

Đáp án

1-D

2-C

3-A

4-C

5-B

6-B

7-B

8-B

9-C

10-C

11-D

12-C

13-D

14-D

15-A

16-D

17-B

18-A

19-B

20-C

21-C

22-C

23-B

24-D

25-A

26-B

27-A

28-C

29-D

30-A

31-A

32-B

33-D

34-A

35-B

36-A

37-B

38-C

39-C

40-D

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (VD): Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng \(m=250g\), lò xo có độ cứng \(k=100N/m\). Tần số góc dao động của con lắc là

A. \(\omega =6,28rad/s\)   

B. \(\omega =5rad/s\)        

C. \(\omega =20rad/s\)

D. \(\omega =3,18rad/s\)

Câu 2 (VD): Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 6% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm

          A. 3%        B. 12%.         C. 2%.          D. 6%.

Câu 3 (VD): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)cm\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)cm\). Độ lệch pha của hai dao động là

A. \(\frac{\pi }{2}\)    

B. \(\frac{\pi }{6}\)    

C. \(\frac{\pi }{3}\)  

D. \(\frac{2\pi }{3}\)

Câu 4 (VD): Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9N/m, khối lượng của vật 1kg dao động điều hoà. Tại thời điểm vật có toạ độ \(2\sqrt{3}cm\) thì vật có vận tốc 6cm/s. Tính cơ năng dao động.

A. \(7,2mJ\)  

B. \(72mJ\)   

C. \(\50mJ\)         

D. \(20mJ\)

Câu 5 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là

          A. 9cm.         B. 6cm.         C. 3cm.         D. 12cm.

Câu 6 (VD): Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Vận tốc cực đại của chất điểm bằng

A. \(40\pi \) cm/s.   

B. 40 cm/s.  

C. \(80\pi \) cm/s.    

D. \(80\pi \) m/s.

Câu 7 (NB): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong 1 chu kì là:

          A. 4A.           B. A.             C. 3A.             D. 2A.

Câu 8 (VD): Tại một nơi trên mặt đất có \(g=9,87m/{{s}^{2}}\), một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s. Chiều dài con lắc là

          A. 50cm.       B. 0,25m.      C. 2,5m.        D. 0,025cm.

Câu 9 (VD): Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây:

A. \({{l}_{1}}=78cm;{{l}_{2}}=110cm\)      

B. \({{l}_{1}}=72cm;{{l}_{2}}=50cm\)

C. \({{l}_{1}}=50cm;{{l}_{2}}=72cm\)        

D. \({{l}_{1}}=88cm;{{l}_{2}}=110cm\)

Câu 10 (VD): Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình là: \({{x}_{1}}=4\cos \left( 10t+\frac{\pi }{4} \right)cm;{{x}_{2}}=3\cos \left( 10t-\frac{3\pi }{4} \right)cm\). Gia tốc cực đại là

A. \(1cm/{{s}^{2}}\)  

B. \(10m/{{s}^{2}}\)  

C. \(1m/{{s}^{2}}\)        

D. \(10cm/{{s}^{2}}\)

...

ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-C

4-A

5-B

6-C

7-A

8-B

9-B

10-C

11-B

12-D

13-C

14-D

15-C

16-C

17-B

18-D

19-D

20-D

21-A

22-C

23-A

24-D

25-B

26-A

27-D

28-A

29-B

30-C

31-A

32-D

33-D

34-C

35-A

36-B

37-B

38-A

39-D

40-C

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1(TH): Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)V\) (tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch \(i=2\cos \left( \omega t \right)\). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là

A.\(200\sqrt{2}\text{W}\)

B.\(200W\)

C.\(400\sqrt{2}\text{W}\)

D. \(400W\)

Câu 2(TH): Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\). Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?

A. \(A={{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)

B. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\ge A\ge \left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)

C. \(A=\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)

D. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\)

Câu 3(TH): Cho cường độ âm chuẩn \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\text{W}/{{m}^{2}}\). Cường độ âm tại vị trí có mức cường độ âm 80 dB là

A. \({{10}^{-4}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

B. \({{10}^{-2}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

C. \({{10}^{-1}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

D. \({{10}^{-3}}\text{W}/{{m}^{2}}\)

Câu 4(TH): Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo, biết bán kính Bo là \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m.\) Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo L bán kính quỹ đạo giảm bớt:

A. \(1,{{59.10}^{-10}}m\)

B. \(2,{{12.10}^{-10}}m\)

C. \(13,{{25.10}^{-10}}m\)

D. \(11,{{13.10}^{-10}}m\)

Câu 5(TH): Từ thông qua một vòng dây dẫn là \(\Phi ={{\Phi }_{0}}=\frac{{{2.10}^{-2}}}{\pi }\cos \left( 100\pi \text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\left( \text{Wb} \right).\) Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:

A. \(e=-2\sin \left( 100\pi \text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)                          

B. \(e=2\sin \left( 100\pi \text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)

C. \(e=-2\sin \left( 100\pi \text{t} \right)\left( V \right).\)   

D. \(e=2\pi \sin \left( 100\pi \text{t} \right)\left( V \right).\)

Câu 6(NB): Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là

A. micro    

B. mạch chọn sóng      

C. mạch tách sóng   

D. loa

Câu 7(VDT): Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là

   A. I’ = 2I                       B. I’ = 1,5I                    C. I’ = 2,5I                       D. I’ = 3I

Câu 8(VDT): Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng 100g. Vật dao động điều hòa với tần số 5Hz và cơ năng bằng 0,08 J. Lấy \({{\pi }^{2}}\) =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật ở li độ 2cm là

   A. 3                              B. \(\frac{1}{3}\)           C. 2                                D. \(\frac{1}{2}\)

Câu 9(VDT): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính qua thấu kính cho ảnh ngược chiều cao gấp 3 lần vật và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là

   A. 30 cm                      B. 15 cm                      C. 20 cm                          D. 24 cm

Câu 10(VDT): Một sợi dây dài 1,05m với hai đầu cố định, kích thích cho dao động với tần số f = 100 Hz. Trên dây có sóng dừng, người ta quan sát được 7 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

   A. 15 m/s                     B. 35 m/s                     C. 30 m/s                          D. 17,5 m/s

...

ĐÁP ÁN

1. B

2. B

3. A

4. D

5. B

6. D

7. B

8. A

9. B

10. C

11. D

12. D

13. D

14. C

15. A

16. C

17. A

18. B

19. D

20. C

21. A

22. A

23. D

24. D

25. B

26. B

27. B

28. A

29. D

30. D

31. C

32. D

33. A

34. B

35. D

36. A

37. A

38. D

39. D

40. B

 

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Sáng Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?