TRƯỜNG THPT QUAN SƠN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong nguyên tử các hạt mang điện tích là hạt:
A. proton, nơtron và electron. B. proton và electron.
C. nơtron và electron. D. proton
Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2HgO → 2Hg + O2. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 3: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4: Yếu tố nào không làm chuyển dịch trạng thái cân bằng của một phản ứng hóa học?
A. Chất xúc tác. B. Nồng độ. C. Áp suất. D. Nhiệt độ.
Câu 5: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Câu 6: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4→ Cu + ZnSO4.
C. H2 + Cl2 → 2HCl. D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Câu 7: Tìm phát biểu không đúng trong các câu sau?
A. Nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho do nitơ có độ âm điện lớn hơn.
B. Trong phân tử nitơ có liên kết ba bền vững nên ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. Photpho có tính oxi hóa hoặc tính khử khi tham gia phản ứng hóa học.
D. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.
Câu 8: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào (không kể H+ và OH- của nước )?
A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43-
Câu 9: Chất nào không làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường?
A. propen. B. propan. C. propin. D. butađien.
Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CH-CH3. B. (CH3)2-C=CH-CH3.
C. CH2=CH-Cl. D. CH3-CH2-C(CH3)=CH2.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn etanol?
A. phenol + Na. B. phenol + dung dịch NaOH.
C. phenol + dung dịch Br2. D. natri phenolat + CO2.
Câu 12: Cho 1,50g một anđehit đơn chức X tác dụng với dung dịch AgNO3 (trong dung dịch NH3) dư thấy có 21,6g Ag được tạo thành. Công thức cấu tạo của X là?
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO.
Câu 13: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B.CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 14: Để chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn có thể sử dụng phản ứng nào sau đây:
A. Tách hiđro. B. Halogen hóa. C. Hiđro hóa. D. Trùng hợp.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glucozơ và dung dịch frutozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 16: Có thể sử dụng thuốc thử nào để phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit và etanol?
A. Cu(OH)2/OH-. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. Na. D. nước brom.
Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. toluen (C6H5-CH3). B. stiren (C6H5-CH=CH2).
C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2).
Câu 18: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 19: Thủy phân 3,52g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,28g ancol Y. Tính khối lượng muối kali tạo thành?
A. 3,20g. B. 3,92g. C. 4,48g. D. 4,84g.
Câu 20: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức. Đốt cháy n mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9gam H2O. Giá trị của n là:
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 0,5 mol
Câu 21:Phản ứng nào sau đây của anilin không xảy ra?
A. C6H5NH2 + H2SO4 B. C6H5NH3Cl + NaOH (dung dịch)
C. C6H5NH2 + Br2 (dung dịch) D. C6H5NH2 + NaOH.
Câu 22: Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1N B. CnH2n+1NH2 C. CnH2n+3N D. CxHyN
Câu 23:Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 24:Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là:
A. 9,521g B. 9,125g C. 9,215g D. 9,512g
Câu 25: Cho α-amino axit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. X là:
A. Axit 2-aminopropanđioic B. Axit 2-aminobutanđioic
C. Axit 2-aminopentanđioic D. Axit 2-aminohexanđioic
Câu 26:Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương.
D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm.
Câu 27: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3đặc nóng và axit H2SO4đặc nóng là:
A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, Au
Câu 28: Cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe . Các chất tan được trong HCl là
A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe
Câu 29:Hoà tan hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp Mg, Cu trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đkc). Thành phần % kim loại Cu trong hỗn hợp đầu là:
A. 80,9%. B. 80,6%. C. 19,6%. D.20,9%
Câu 30: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào?
(1) điện phân nóng chảy NaCl (2) điện phân nóng chảy NaOH
(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn (4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.
A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2)
Câu 31: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca B. Na, Ba, K C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K
Câu 32: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit. B. quặng boxit C. quặng manhetit D. quặng đôlômit
Câu 33: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là:
A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam
Câu 34: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,40 B. 3,51 C. 7,02 D. 4,05
Câu 36: Hêmatit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính quan trọng của quặng là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3.
Câu 37: Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa phổ biến là
A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7.
Câu 38: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4 a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam, a có giá trị là
A. 0,15. B. 0,05 C. 0,0625. D. 0,5.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí H2 (đktc). Mắt khác nếu cho 8,7 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Còn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc). (sản phẩm không tạo ra NH4+).
A. 4,48 (lít). B. 3,36 (lít). C. 8,96 (lít). D. 17,92 (lít).
Câu 40. Trong dung dịch X có chứa đồng thời các cation: K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và chỉ chứa 1 loại anion. Anion đó là:
A. Cl- B. NO3- C. SO42- D. PO43-
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | B | 11 | B | 21 | D | 31 | B |
2 | A | 12 | A | 22 | C | 32 | B |
3 | A | 13 | B | 23 | C | 33 | B |
4 | A | 14 | C | 24 | B | 34 | C |
5 | A | 15 | A | 25 | C | 35 | C |
6 | D | 16 | A | 26 | C | 36 | B |
7 | A | 17 | A | 27 | A | 37 | C |
8 | D | 18 | A | 28 | D | 38 | D |
9 | B | 19 | C | 29 | B | 39 | D |
10 | A | 20 | D | 30 | D | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 2. Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với CTPT C4H8O2 là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 4. Este tạo bởi axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2nO2(n³1) B. CnH2n+2O2(n³3). C. CnH2nO4(n³2). D. CnH2nO2(n³2).
Câu 5. Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5.
Câu 6. Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp hai muối của natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước.Công thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X. Vậy CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOC6H5. B. CH3COOC6H5
C. HCOOC6H4OH. D. C6H5COOCH3
Câu 7. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ B. Protein C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 8. Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli (vinyl clorua).
Câu 9. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl), alamin (CH3CH(NH2)COOH) và glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a mol/lít thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,5. B. 1,0. C. 0,5. D. 2,0.
Câu 10. Cho dãy các chất : CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1.A | 5D | 9C | 13A | 17B | 21B | 25A | 29B | 33D | 37C |
2A | 6C | 10A | 14A | 18C | 22C | 26B | 30D | 34A | 38A |
3A | 7D | 11C | 15D | 19B | 23B | 27B | 31C | 35C | 39C |
4D | 8A | 12D | 16C | 20B | 24B | 28A | 32C | 36D | 40B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A. Li. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 3: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt.
Câu 4: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2.
Câu 6: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit.
Câu 7: X là kim loại hoạt động mạnh, không thể điều chế X bằng cách điện nóng chảy muối halogenua của nó. Kim loại X là
A. Al. B. Na. C. Ca. D. Ba.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 9: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. to tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
B. Nguyên liệu đẻ sản xuất nhôm là quặng boxit.
C. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
D. Quặng hematit nâu có hàm lượng sắt cao hơn quặng mahetit.
Câu 2. Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5 B. 8. C. 6 D. 7
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 76,91%. B. 58,70%. C. 20,24%. D. 39,13%.
Câu 5. Phản ứng: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ
A. Ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
C. Ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
D. Ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+.
Câu 6. Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Axit acrylic B. Stiren C. Axetilen. D. Propan
Câu 7. Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaNO3 C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HCl.
Câu 8. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Ca B. Na C. Fe D. Al
Câu 9. Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?
A. K B. K2O C. N D. P2O5
Câu 10. Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1D | 2C | 3C | 4D | 5C | 6D | 7D | 8A | 9B | 10A |
11A | 12D | 13A | 14D | 15A | 16D | 17C | 18C | 19A | 20D |
21C | 22B | 23C | 24D | 25D | 26B | 27C | 28C | 29B | 30A |
31D | 32A | 33B | 34A | 35C | 36D | 37D | 38B | 39D | 40C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 41. Có tất cả bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2? |
|
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 42. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là:
A. thủy luyện B. điện phân nóng chảy
C. điện phân dung dịch D. nhiệt luyện
Câu 43. Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Na B. Fe C. Mg D. Be
Câu 44. Thạch cao dùng để đúc tượng là
A. thạch cao sống B. thạch cao nung C. thạch cao khan D. thạch cao tự nhiên
Câu 45. Cấu hình nào là cấu hình electron của nguyên tử kim loại 11Na?
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6
Câu 46. Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.
Câu 47. Theo nguồn gốc, polime nào cùng loại với len là
A. bông B. tơ capron C. tơ visco D. tơ xenlulozơ axetat.
Câu 48. Cho các chất: glucozơ, andehit fomic, glixerol , saccarozơ, valylglyxylalanin. Có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam?
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 49. Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với:
A. kim loại kali B. nước brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch KCl
Câu 50. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Đồng C. Bạc. D Nhôm.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41C | 42B | 43A | 44B | 45C | 46C | 47A | 48B | 49D | 50C |
51A | 52B | 53A | 54C | 55C | 56A | 57B | 58C | 59D | 60A |
61A | 62B | 63A | 64B | 65B | 66C | 67D | 68A | 69A | 70D |
71C | 72C | 73A | 74C | 75B | 76C | 77B | 78B | 79C | 80D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Quan Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!