Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Quảng La

TRƯỜNG THPT QUẢNG LA

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?

A. Mang năng lượng.     

B. Là sóng ngang.

B. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.   

D. Truyền được trong chân không.

Câu 2. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ?

A. Giao thoa ánh sáng 

B. Nhiễu xạ ánh sáng.  

C. Tán sắc ánh sáng.     

D. Khúc xạ ánh sáng.

Câu 3: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là :

A. 20cm                   B. 10cm.                 C. 30cm.                 D. 40cm.

Câu 4. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng (đồng có giới hạn quang điện là 0,3\(\mu m\)). Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng :

A.0,1\(\mu m\).        B.0,2\(\mu m\).       C.0,3\(\mu m\).         D.0,4\(\mu m\).

Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 0,35 mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng l = 0,7 mm. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i.

A. 2 mm.                 B. 1,5 mm.              C. 3 mm.                 D. 4 mm.

Câu 6. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi

A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường.        

B. hình dạng của mạch thay đổi.

C. từ thông qua mạch biến thiên.      

D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.

Câu 7. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức chú ý tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?

A. Khả năng đâm xuyên.       

B. Làm đen kính ảnh.

C. Làm phát quang một số chất.     

D. Huỷ diệt tế bào.

Câu 8. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng.   

B. quang điện trong.

C. huỳnh quang.      

D. quang – phát quang.

Câu 9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C  mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn  cảm thuần có L = \(\frac{1}{\pi }\)H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:    

      A. 125Ω.                       B. 150Ω.                 C. 75Ω.                D.100Ω.

Câu 10. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :

A.160(cm/s)                  B.20(cm/s)              C.40(cm/s)          D.80(cm/s)

...

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà \(v\ge \frac{\pi }{4}{{v}_{TB}}\) là: 

A. \(\frac{T}{3}\)            B. \(\frac{2T}{3}\)        C. \(\frac{T}{6}\)                        D. \(\frac{T}{2}\)

Câu 2: Một pin có ghi trên vỏ là 1,5V và có điện trở trong là 1,0\(\Omega \). Mắc một bóng đèn có điện trở R = 4\(\Omega \) vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đó:

A. 0,3A.                         B. 1,2A.                     C. 1,5A.                                     D. 0,6A.

Câu 3: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là:

 A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.                    

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.

 C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.                    

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là

1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là

A. 3,3 mm.                    B. 0,6 mm.                    C. 1,2 mm.                     D. 0,3 mm.

Câu 3: Dao động cơ học đổi chiều khi

A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại                

B. Lực tác dụng đổi chiều

C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu               

D. Lực tác dụng bằng không

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức

Câu 5: Ban đầu có 200 g chất phóng xạ nguyên chất. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 5 ngày đêm. Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 10 ngày đêm là

A. 50 g.                          B. 150 g.                        C. 100 g.                          D. 40 g.

Câu 6: Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là

A. bằng một nửa bước sóng   

B. bằng một bước sóng

C. bằng 2 lần bước sóng       

D. bằng một phần tư bước sóng

Câu 7: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(wt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số nguyên lần nửa bước sóng       

B. một số nguyên lần bước sóng

C. một số lẻ lần nửa bước sóng                

D. một số lẻ lần bước sóng

Câu 8: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?

A. Điện tích của tụ điện.    

B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.

C. Điện dung của tụ điện.   

D. Cường độ điện trường trong tụ điện.

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào hai khe ánh sáng đơn săc, một học sinh đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiêp trên màn quan sát là 11 mm. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 5,5 mm có

A. vân tối thứ 5.           

B. vân tối thứ 6.           

C. vân sáng bậc 6.        

D. vân sáng bậc 5.

Câu 10: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:

A. hiện tượng tạo ra từ trường quay         

B. hiện tượng cảm ứng điện từ

C. hiện tượng quang điện                         

D. hiện tượng tự cảm

ĐÁP ÁN

1D

2B

3D

4C

5A

6B

7A

8B

9B

10A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Độ to của âm gắn liền với 

A. Tần số âm.

B. Âm sắc. 

C. Biên độ dao động của âm.

D. Mức cường độ âm. 

Câu 2: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ v, chu kì T, tần số f thì có bước sóng là

     A. \(\lambda =vT=vf.\)              B. \(\lambda =vf=\frac{v}{T}.\)                  C. \(\lambda =\frac{v}{f}=\frac{v}{T}.\)                 D. \(\lambda =vT=\frac{v}{f}.\)

Câu 3: Một điện trở 10 Ω có dòng điện xoay chiều chạy qua trong thời gian 30 phút thì nhiệt  lượng tỏa ra là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở là 

A. 7,07 A.

B. 0,22 A.

C. 0,32 A.

D. 10,0 A.

Câu 4: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là

     A. 110 V.                       B. \(220\sqrt{2}\text{V}\text{.}\)                     C. 220V                           D. \(110\sqrt{2}\text{V}\text{.}\)

Câu 5: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang với  phương trình x = Acos(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

    A. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)                    B. \(m\omega {{A}^{2}}.\)                          C. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}.\)                      D. \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}.\)

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 

    A. \(\frac{1}{\sqrt{\omega L}}.\)                       B. \(\sqrt{\omega L}.\)                           C. \(\omega L.\)                            D. \(\frac{1}{\omega L}.\)

Câu 7: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }mH\) và tụ điện có điện dung \(\frac{4}{\pi }nF.\) Tần số dao động riêng của mạch là 

A. \(2,{{5.10}^{6}}\text{Hz}.\)

B. \(5\pi {{.10}^{6}}\text{Hz}\text{.}\)

C. \(5\pi {{.10}^{5}}\text{Hz}\text{.}\)

D. \(2,{{5.10}^{5}}\text{Hz}.\)

Câu 8: Một hạt mang điện tích 4.10-8 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,025 T. Lực Lorenxơ tác  dụng lên điện tích có độ lớn là 

A. 2.10-5 N.

B. 4.10-4 N.

C. 2.10-6 N.

D. 4.10-7 N.

Câu 9: Dao động của con lắc đồng hồ khi hoạt động bình thường là 

 

A. Dao động điện từ. 

B. Dao động duy trì. 

C. Dao động tắt dần. 

D. Dao động cưỡng bức. 

Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây rất dài có tần số 10 Hz, theo phương ngang. Ở một thời điểm, hình dạng một phần của sợi dây có dạng như hình bên. Biết hai vị trí cân bằng A, C cách nhau một 20 cm, phần tử B đang có xu hướng đi xuống. Sóng  truyền theo chiều từ 

 

A. Trái qua phải với tốc độ 4 m/s.  

B. Phải qua trái với tốc độ 2 m/s. 

C. Phải qua trái với tốc độ 4 m/s.  

D. Trái qua phải với tốc độ 2 m/s. 

...

ĐÁP ÁN

1.C

2.D

3.B

4.C

5.A

6.C

7.B

8.C

9.B

10.C

11.A

12.C

13.B

14.A

15.A

16.A

17.A

18.C

19.D

20.B

21.C

22.C

23.B

24.D

25.B

26.C

27.D

28.D

29.D

30.A

31.C

32.A

33.B

34.D

35.D

36.B

37.D

38.A

39.C

40.A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1(NB): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ

    A. Vẫn chỉ là chùm tia sáng hẹp song song.

    B. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

    C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

    D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm thì bị phản xạ toàn phần.

Câu 2(TH): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

    A. 2500.                        B. 1100.                        C. 2000.                        D. 2200.

Câu 3(NB): Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ

    A. dao động với biên độ bé nhất.

    B. đứng yên, không dao động.

    C. dao động với biên độ lớn nhất.

    D. dao động với biên độ có giá trị trung bình

Câu 4(VDT): Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng \({{6.10}^{-7}}\text{ C}\), sau đó \(\frac{3T}{4}\) cường độ dòng điện trong mạch bằng \(1,2\pi {{.10}^{-3}}\text{ A}\). Tìm chu kì T.

A. \({{10}^{-3}}\text{ }s\)

B. \({{10}^{-4}}\text{ }s\)

C. \({{5.10}^{-3}}\text{ }s\)

D. \({{5.10}^{-4}}\text{ }s\)

Câu 5(NB): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

    A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

    B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

    C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

    D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 6(VDT): Môt máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz. Nếu thay roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực, muốn tần số vẫn là 60Hz thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto cũ.

    A. 10                            B. 4                              C. 15                            D. 5

Câu 7(NB): Khi sóng âm đi từ môi trường không khí vào môi trường rắn

A. biên độ sóng tăng lên.    

B. tần số sóng tăng lên.

C. năng lượng sóng tăng lên      

D. bước sóng tăng lên.

Câu 8(NB): Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp.
Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ
sáng bóng đèn

A. tăng lên.   

B. giảm xuống.    

C. tăng đột ngột rồi tắt.   

D. không đổi.

Câu 9(NB): Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép
silic để:

A. Tránh dòng điện Phuco.   

B. Tăng cường từ thông qua các cuộn dây.

C. Dễ chế tạo.    

D. Giảm từ thông qua các cuộn dây

Câu 10(VDT): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì dung kháng của C bằng R và bằng bốn lần cảm khác của L.Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng qua mạch AB sẽ

A. tăng 2 lần  

B. giảm 2 lần    

C. tăng 2,5 lần   

D. giảm 2,5 lần

...

ĐÁP ÁN

1-C

2-D

3-A

4-A

5-A

6-D

7-D

8-A

9-B

10-C

11-B

12-C

13-D

14-A

15-D

16-A

17-A

18-A

19-C

20-B

21-B

22-A

23-A

24-C

25-A

26-D

27-A

28-C

29-C

30-C

31-D

32-D

33-A

34-C

35-D

36-A

37-C

38-D

39-A

40-D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?

A. 450nm               

B. 620nm               

C. 310nm               

D. 1050nm

Câu 2: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Kết luận nào sau đây là đúng

A. N21                                B. N2>N1                  C. N2=N1                D. N2N1=1

Câu 3: Tia b+ là dòng các

A. electron                          B. prôtôn                  C.  nơtron              D. pôzitron

Câu 4: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều khiển dưới mặt đất người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng thuộc khoảng:

A. 100km – 1km    

B. 1000km – 100km            

C. 100m -10m     

D. 10m – 0,01m

Câu 5: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5mm .Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang ?

     A. 0,3mm                   B. 0,4mm                    C. 0,5mm                       D. 0,6mm 

Câu 6: Chọn câu trả lời không đúng:
A. Tia X được phát hiện bới nhà Bác học Rơnghen.     

B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.

C. Tia  X không bị lệch trong điện trường và trong từ trường.

D. Tia X là sóng điện từ.

Câu 7: Bộ phận giảm xóc của xe máy, ôtô được ứng dụng loại dao động nào sau đây?

A. Dao động tắt dần    

B. Dao động duy trì

C. Dao động cưỡng bức       

D. Dao động điều hoà.

Câu 8: Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:

A. 1,5 (lần).            

B. 1,8 (lần).     

C. 2,4 (lần).            

D. 3,2 (lần).

Câu 9: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là:

A. 4436 J               

B. 4436 MeV          

C. 196 MeV            

D. 196 J

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng l. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB = 4BC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là

A. T/4.

B. 3T/8.

C. 3T/4.

D. T/8.

...
---(N
ội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Quảng La. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?