TRƯỜNG THPT THAN UYÊN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khối lượng NaCrO2 cần dùng để khử 4,8 gam Br2 trong môi trường NaOH là:
A. 3,21g.
B. 1,07g.
C. 2,14g.
D. 8,56g.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại : “ Kim loại có: “
A. tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương .
C. tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương.
D. tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm.
Câu 3: Dùng khí CO để khử sắt (III) oxit, sản phẩm khử sinh ra có thể là chất:
A. Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3.
B. Fe.
C. Fe, FeO.
D. Fe, FeO, Fe3O4.
Câu 4: Tính chất chung của ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học là:
A. Có phát sinh dòng điện.
B. Electron của kim loại chuyển trực tiếp sang môi trường tác dụng.
C. Nhiệt độ càng cao, tốc độ ăn mòn càng nhanh.
D. Đều là các quá trình oxi hóa – khử.
Câu 5: Nguyên liệu để sản xuất gang thường dùng là quặng hematit đỏ có công thức là:
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeS.
D. FeCO3.
Câu 6: Phản ứng hóa học nào chỉ được thực hiện bằng phương pháp điện phân:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. CuSO4 + H2O →Cu + O2 + H2SO4
C. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
D. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
Câu 7: Hòa tan hết nhôm vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M, thì thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 8: Cho các cặp oxi hóa- khử: Mg2+/Mg, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Pb2+/Pb, Cu2+/Cu. Tìm phát biểu đúng:
A. Nguyên tử Mg có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Cu có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 9: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp trong BTH bằng lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí (đktc). Vậy hai kim loại đó là:
A. 9Be, 24Mg.
B. 40Ca, 87Sr.
C. 87Sr, 137Ba.
D. 24Mg, 40Ca.
Câu 10: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng:
A. Al + H2SO4 đặc, nguội
B. Zn + CuSO4
C. Cu + Fe(NO3)3
D. Na + CuSO4
Câu 11: Cấu hình electron nào không phải của nguyên tử và ion 26Fe :
A. [Ar]3d54s2 .
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d64s2 .
D. [Ar]3d6 .
Câu 12: Hòa tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 loãng, tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3 và chỉ duy nhất khí NO. Vậy khối lượng Cu trong hợp kim là:
A. 2,16g B. 3,84g C. 3,00g D. 3,60g
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại Mg vào 240 ml dung dịch HNO3 xM vừa đủ, thu được khí N2 ( sản phẩm khử duy nhất). Vậy giá trị của x là:
A. 0,2M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.
Câu 14: Cho Zn tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,1M thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,5 lít B. 0,01 lít C. 1,0 lít D. 2,0 lít
Câu 15: Cho 0,1 mol dung dịch AlCl3 vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, sản phẩm thu được là:
A. Al(OH)3 , NaCl. B. Al(OH)3 , NaCl , H2O.
C. NaCl , NaAlO2 , H2O. D. NaOH, NaCl , NaAlO2 , H2O.
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là:
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2 .
Câu 17: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O là:
A. 58 B. 38 C. 46 D. 55
Câu 18: Trong tự nhiên canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước: CaSO4.2H2O. Muối này được gọi là:
A. đá vôi. B. thạch cao nung.
C. thạch cao khan. D. thạch cao sống.
Câu 19: Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, sinh ra một khí có mùi trứng thối. Vậy khí đó là:
A. SO2. B. S. C. H2S. D.H2.
Câu 20: Dãy kim loại nào có kim loại không tác dụng với nước ở điều kiện thường:
A. Na, K, Ca. B. Na, Be, Ca. C. K, Ca, Sr. D. Rb, Ba, Ca.
Câu 21: Các dung dịch có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là:
A. Ca(OH)2 , NaCl. B. HCl , Na2CO3 .
C. Ca(OH)2 , HCl. D. Ca(OH)2 , Na2CO3 .
Câu 22: Cặp chất nào khi cho vào dung dịch Ca(HCO3)2 đều sinh ra kết tủa trắng:
A. Na2CO3 , NaCl. B. Na2CO3 , Ca(OH)2 .
C. NaCl , Ca(OH)2 . D. KOH , NaCl.
Câu 23: Điện phân nóng chảy hết 5,85 gam muối clorua của kim loại kiềm (M) , thu được 0,05 mol khí. Vậy M là:
A. 39K. B. 7Li. C. 23Na. D. 86Rb.
Câu 24: Điện phân nóng chảy Al2O3 với cường độ dòng điện 9,65A, trong thời gian 50 phút với hiệu suất điện phân đạt 80%, thì khối lượng thu được ở catod là:
A. 2,16g. B. 2,70g. C. 2,40g. D. 3,38g.
Câu 25: Tính chất nào là của crom:
A. là kim loại màu trắng hơi xám. B. có tính nhiễm từ.
C. là kim loại cứng nhất. D. có trong quặng boxit.
Câu 26: Chất nào sau đây không thể oxi hóa Fe thành Fe3+ :
A. Cl2 . B. AgNO3. C. H2SO4. D. S.
Câu 27: Cặp kim loại nào có tính chất bền vững trong không khí, bền với nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng, rất bền vững bảo vệ:
A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Al và Cr. D. Ca và Al.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn FeO vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO (đktc). Vậy số mol dung dịch HNO3 cần dùng là:
A. 0,30 mol. B. 0,08 mol. C. 0,03 mol. D. 0,32 mol.
Câu 29: Trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch Fe(NO3)2 thì:
A. không có phản ứng xảy ra. B. có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra.
C. có phản ứng trao đổi xảy ra. D. có phản ứng acid- base xảy ra.
Câu 30: Để nhận biết được bốn dung dịch : AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnSO4 có thể dùng dung dịch:
A. NaOH. B. Ba(NO3)2. C. Quì tím. D. Ba(OH)2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 11 | A | 21 | D |
2 | C | 12 | B | 22 | B |
3 | A | 13 | D | 23 | C |
4 | D | 14 | C | 24 | A |
5 | B | 15 | C | 25 | C |
6 | B | 16 | A | 26 | D |
7 | D | 17 | A | 27 | C |
8 | A | 18 | D | 28 | A |
9 | D | 19 | C | 29 | B |
10 | A | 20 | B | 30 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là:
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2 .
Câu 2: Chất nào sau đây không thể oxi hóa Fe thành Fe3+ :
A. Cl2 . B. AgNO3. C. H2SO4. D. S.
Câu 3: Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, sinh ra một khí có mùi trứng thối. Vậy khí đó là:
A. SO2. B. S. C. H2S. D.H2.
Câu 4: Dùng khí CO để khử sắt (III) oxit, sản phẩm khử sinh ra có thể là chất:
A. Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. B. Fe.
C. Fe, FeO. D. Fe, FeO, Fe3O4.
Câu 5: Phản ứng hóa học nào chỉ được thực hiện bằng phương pháp điện phân:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4
C. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 D. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn FeO vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO (đktc). Vậy số mol dung dịch HNO3 cần dùng là:
A. 0,30 mol. B. 0,08 mol. C. 0,03 mol. D. 0,32 mol.
Câu 7: Cho các cặp oxi hóa- khử: Mg2+/Mg, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Pb2+/Pb, Cu2+/Cu. Tìm phát biểu đúng:
A. Nguyên tử Mg có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Cu có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 8: Cặp chất nào khi cho vào dung dịch Ca(HCO3)2 đều sinh ra kết tủa trắng:
A. Na2CO3 , NaCl. B. Na2CO3 , Ca(OH)2 .
C. NaCl , Ca(OH)2 . D. KOH , NaCl .
Câu 9: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng:
A. Al + H2SO4 đặc, nguội B. Zn + CuSO4
C. Cu + Fe(NO3)3 D. Na + CuSO4
Câu 10: Để nhận biết được bốn dung dịch : AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnSO4 có thể dùng dung dịch
A. NaOH. B. Ba(NO3)2. C. Quì tím. D. Ba(OH)2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 11 | C | 21 | D |
2 | D | 12 | C | 22 | A |
3 | C | 13 | C | 23 | A |
4 | A | 14 | D | 24 | B |
5 | B | 15 | B | 25 | C |
6 | A | 16 | B | 26 | D |
7 | A | 17 | D | 27 | D |
8 | B | 18 | D | 28 | C |
9 | A | 19 | C | 29 | A |
10 | D | 20 | B | 30 | C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1:Để nhận biết được bốn dung dịch : AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnSO4 có thể dùng dung dịch :
A. NaOH. B. Ba(NO3)2. C. Quì tím. D. Ba(OH)2.
Câu 2: Cho Zn tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,1M thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,5 lít B. 0,01 lít C. 1,0 lít D. 2,0 lít
Câu 3: Khối lượng NaCrO2 cần dùng để khử 4,8 gam Br2 trong môi trường NaOH là:
A. 3,21g. B. 1,07g. C. 2,14g. D. 8,56g.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn FeO vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO (đktc). Vậy số mol dung dịch HNO3 cần dùng là:
A. 0,30 mol. B. 0,08 mol. C. 0,03 mol. D. 0,32 mol.
Câu 5: Điện phân nóng chảy hết 5,85 gam muối clorua của kim loại kiềm (M) , thu được 0,05 mol khí. Vậy M là:
A. 39K. B. 7Li. C. 23Na. D. 86Rb.
Câu 6: Phản ứng hóa học nào chỉ được thực hiện bằng phương pháp điện phân:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4
C. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 D. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
Câu 7: Cho các cặp oxi hóa- khử: Mg2+/Mg, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Pb2+/Pb, Cu2+/Cu. Tìm phát biểu đúng:
A. Nguyên tử Mg có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Cu có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 8: Hòa tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 loãng, tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3 và chỉ duy nhất khí NO. Vậy khối lượng Cu trong hợp kim là:
A. 2,16g B. 3,84g C. 3,00g D. 3,60g
Câu 9: Dãy kim loại nào có kim loại không tác dụng với nước ở điều kiện thường:
A. Na, K, Ca. B. Na, Be, Ca. C. K, Ca, Sr. D. Rb, Ba, Ca.
Câu 10: Chất nào sau đây không thể oxi hóa Fe thành Fe3+ :
A. Cl2 . B. AgNO3. C. H2SO4. D. S.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | A | 21 | D |
2 | C | 12 | C | 22 | D |
3 | C | 13 | D | 23 | A |
4 | A | 14 | A | 24 | D |
5 | C | 15 | A | 25 | D |
6 | B | 16 | C | 26 | C |
7 | A | 17 | C | 27 | B |
8 | B | 18 | D | 28 | B |
9 | B | 19 | A | 29 | B |
10 | D | 20 | A | 30 | C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phèn chua có công thức nào?
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
C. CuSO4.5H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 2: Để nhận biết 3 chất rắn màu trắng đựng trong 3 lọ riêng biệt chưa dán nhãn: NaCl, Na2CO3, BaCO3 có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. K2SO4.
Câu 3: Khi cho hh K và Al vào nước thấy hh tan hết. Chứng tỏ:
A. Nước dư và nK ≥ nAl B. Nước du và nAl > nK
C. K dư và nK ≥ nAl D. nK = nAl
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM, không có kết tủa tạo thành. Giá trị a là
A. 0,35 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,25
Câu 6: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M, thu được kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 3,4 B. 6,8 C. 1,02 D. Kết quả khác
Câu 7: Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường:
A. dd FeCl3 B. dd CuSO4 C. dd HCl D. H2O
Câu 8: Hỗn hợp A gồm Na, Al, Cu. Cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc), còn nếu cho hỗn hợp A vào dung dịch NaOH dư thì thu được 3,92 lít khí ( đktc). % Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 96,25% B. 22,5% C. 59,06% D. 67,5%
Câu 9: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa màu xanh B. Có khí thoát ra
C. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tan D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh
Câu 10: Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau?
A. Lục phương B. Tứ diện C. Lập phương tâm diện D.Lập phương tâm khối
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 11 | D | 21 | D |
2 | C | 12 | C | 22 | C |
3 | A | 13 | D | 23 | C |
4 | C | 14 | D | 24 | A |
5 | B | 15 | B | 25 | D |
6 | A | 16 | B | 26 | B |
7 | D | 17 | A | 27 | A |
8 | B | 18 | D | 28 | B |
9 | D | 19 | C | 29 | A |
10 | D | 20 | C | 30 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho100 ml dd AgNO3 2a mol/lit vào 100 ml dd Fe(NO3)2 a mol/lit.Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64g chất rắn và dd X. Cho dd HCl dư vào dd X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 22,96g B. 17,22g C. 11,48g D.14,35g
Câu 2: Nhỏ dd H2SO4 loãng vào dd K2Cr2O7 thì màu của dd chuyển từ
A. không màu sang màu da cam C. màu da cam sang màu vàng
B. không màu sang màu vàng D. màu vàng sang màu da cam
Câu 3: Chọn phương trình phản ứng đúng để điều chế FeCl2:
A. Fe + MgCl2 → Mg + FeCl2 C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Fe + Cl2 → FeCl2 D. FeSO4 + 2KCl → FeCl2 + K2SO4
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Hợp chất Fe(III) có thể bị khử thành Fe tự do.
B. Hợp chất Fe(II) vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
C. Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+
D. Hợp chất Fe(III) có thể bị oxi hóa
Câu 5: Một dung dịch có hòa tan 1,58 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 9,3gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4. Khối lượng sắt (III) sunfat thu được là:
A. 25g B. 10g C. 4g D. 12g
Câu 6: oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CrO B. Cr2O3 C. FeO D. CrO3
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 Fe3O4.
Các chất X, Z, Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, HNO3, Fe C. AgNO3, HNO3, Fe
B. HNO3, AgNO3, Fe D. B và C đúng
Câu 8: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5 gam muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc).Tên của kim loại đã dùng là:
A. Zn B. Fe C. Cu D. Al
Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl loãng và khí clo không cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Câu 10: Đốt nóng hh X gồm 8,8g FeS và 12g FeS2 trong không khí. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn khí thu được cho vào V ml dd NaOH 25% (d = 1,28g/ml) tạo thành muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 90,00ml B. 122,88ml C. 75,00ml D. 125,00ml
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | C | 11 | B | 21 | B |
2 | D | 12 | C | 22 | D |
3 | C | 13 | D | 23 | C |
4 | D | 14 | A | 24 | A |
5 | B | 15 | C | 25 | B |
6 | D | 16 | A | 26 | C |
7 | C | 17 | B | 27 | B |
8 | B | 18 | C | 28 | D |
9 | A | 19 | D | 29 | A |
10 | C | 20 | A | 30 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Than Uyên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!