Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Quang Hà

TRƯỜNG THPT QUANG HÀ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1(NB): Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:

A. Đường hipebol         

B. Đường elíp              

C. Đường parabol        

D. Đường tròn

Câu 2(NB): Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ 2 của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng bằng bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai

A. tia cam và tia đỏ.     

B. tia cam và tím.         

C. tia tím, lục và cam                                 

D. Tia lục và tia tím.

Câu 3(NB): Quang phổ liên tục

    A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

    B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

    C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

    D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 4(TH): Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng \(\text{9,9}\text{.1}{{\text{0}}^{-19}}\)(J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào catốt thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375\(\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ A}\) thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?%

    A. 74 %                        B. 30%                         C. 26%                    D. 19%

Câu 5(TH): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}\text{ }m\). Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là \(r=2,{{12.10}^{-10}}\text{ }m.\) Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

    A. L                              B. O                             C. N                           D. M

Câu 6(TH): Biết 1u = 1,66058.10-27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1mg khí He là

A. 2,984. 1022              

B. 2,984. 1019              

C. 3,35. 1023   

D. 1,5.1020

Câu 7(TH): Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một electron trong vỏ nguyên tố. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân \(2,{{94.10}^{-11}}\text{ }m.\)

A. \(0,533\text{ }\mu N\)

B. \(5,33\text{ }\mu N\) 

C. \(0,625\text{ }\mu N\)        

D. \(6,25\text{ }\mu N\)

Câu 8(TH): Mắc một điện trở \(14\,\Omega \) vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là \(1\,\Omega \) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là

A. 0,6 A và 9 V.            

B. 0,6 A và 12 V.         

C. 0,9 A và 12 V.     

D. 0,9 A và 9 V.

Câu 9(NB): Ở bán dẫn tinh khiết

    A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống.

    B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống.

    C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau.

    D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0.

Câu 10(TH): Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5 Wb. Bán kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây?

    A. 12 mm.                     B. 6 mm.                      C. 7 mm.                        D. 8 mm.

...

ĐÁP ÁN

1-B

2-A

3-A

4-C

5-A

6-D

7-A

8-C

9-C

10-D

11-C

12-D

13-A

14-A

15-A

16-C

17-D

18-A

19-B

20-A

21-D

22-C

23-D

24-A

25-C

26-D

27-A

28-A

29-C

30-B

31-B

32-D

33-A

34-D

35-A

36-C

37-C

38-D

39-A

40-D

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần \(R=50\ \Omega \) mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng \(50\left( \Omega  \right)\), đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là \({{u}_{AM}}=80\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\) và \({{u}_{MB}}=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{7\pi }{12} \right)\left( V \right)\). Giá trị của r và \({{Z}_{L}}\) lần lượt là

A. \(125\left( \Omega  \right)\) và \(0,69\left( H \right)\).          

B. \(75\left( \Omega  \right)\) và \(0,69\left( H \right)\). 

C. \(125\left( \Omega  \right)\) và \(1,38\left( H \right)\).          

D. \(176,8\left( \Omega  \right)\) và \(0,976\left( H \right)\).

Câu 2. Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng

A. giao thoa sóng.  

B. cộng hưởng điện.         

C. nhiễu xạ sóng.       

D. sóng dừng.

Câu 3. Một người mắt không có tật, quan tâm nằm cách võng mạc một khoảng 2,2 cm. Độ tụ của mắt khi quan sát không điều tiết gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 42 dp.      

B. 45 dp.      

C. 46 dp.      

D. 49 dp.

Câu 4. Vật dao động điều hòa với phương trình \(x=5\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\). Vận tốc của vật khi đi qua li độ \(x=3\ cm\) là

A. \(25,13\ cm/s.\)   

B. \(\pm 25,13\ cm/s.\)      

C. \(12,56\ cm/s.\)       

D. \(\pm 12,56\ cm/s.\)

Câu 5. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình \(u=\cos \left( 20t-4x \right)\left( cm \right)\) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

          A. 5 m/s.                    B. 50 cm/s.               C. 40 cm/s.                    D. 4 m/s.

Câu 6. Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(e=120\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng

A. \(100\ V.\)

B. \(120\ V.\)

C. \(120\sqrt{2}\ V.\)

D. \(100\sqrt{2}\ V.\)

Câu 7. Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình \(x=8\cos \left( 10t \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng

          A. 32 mJ.                  B. 64 mJ.                   C. 16 mJ.                      D. 128 mJ.

Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại?

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.  

B. Làm ion hóa không khí.

C. Trong suốt đối với thủy tinh, nước.    

D. Làm phát quang một số chất.

Câu 9. Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần \({{r}_{1}}\) lớn gấp \(\sqrt{3}\) lần cảm kháng \({{Z}_{L1}}\) của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau \(\pi /3\). Tỉ số độ tự cảm \({{L}_{1}}/{{L}_{2}}\) của 2 cuộn dây là

          A. 3/2.                        B. 1/3.                         C. 1/2.                         D. 2/3.

Câu 10. Kim loại dùng Catôt của một tế bào quang điện có \(A=6,625\ eV\). Lần lượt chiếu vào catôt các bước sóng: \({{\lambda }_{1}}=0,1875\left( \mu m \right);{{\lambda }_{2}}=0,1925\left( \mu m \right);{{\lambda }_{3}}=0,1685\left( \mu m \right)\). Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?

A. \({{\lambda }_{1}},{{\lambda }_{2}},{{\lambda }_{3}}.\)         

B. \({{\lambda }_{2}},{{\lambda }_{3}}.\)   

C. \({{\lambda }_{1}},{{\lambda }_{3}}.\)    

D. \({{\lambda }_{3}}.\)

...

ĐÁP ÁN

1-A

2-B

3-B

4-B

5-A

6-B

7-A

8-C

9-C

10-C

11-B

12-A

13-B

14-C

15-B

16-D

17-C

18-A

19-B

20-B

21-C

22-A

23-C

24-B

25-B

26-D

27-B

28-C

29-A

30-B

31-D

32-C

33-A

34-C

35-D

36-B

37-D

38-D

39-A

40-C

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động

điều hòa cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình

vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là

   A. \(8\sqrt{3}\pi \) cm/s. B. \(16\pi \) cm/s.

   C. \(8\pi \) m/s.              D. \(64{{\pi }^{2}}\) cm/s.

Câu 2. Trong nguyên tử hiđrô, gọi v1, v2 lần lượt là tốc độ của êlectron trên các quỹ đạo có bán kính r1 và r2 sao cho v2 = 3v1. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo

   A. P về L.                     B. K lên M.                   C. N về L.                     D. M lên P.

Câu 3. Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nd = 1,40; nc = 1,42; nch = 1,46; nt = 1,47 và góc tới i = \(45{}^\circ \). Số tia sáng đơn sắc được tách ra từ tia sáng tổng hợp này là:

   A. 3.                             B. 2.                             C. 1.                               D. 4.

Câu 4. Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh \({A}'{B}'\). Biết \({A}'{B}'\) có độ cao bằng \(\frac{2}{3}\) lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa \({A}'\) và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

   A. 9cm.                        B. 6cm.                        C. 15cm.                         D. 12cm.

Câu 5. Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. VB = 5 V.               

B. VA = 5 V.      

C. VA – VB = 5 V.       

D. VB – VA = 5 V.

Câu 6. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân \({}_{18}^{37}Ar\) lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 36,9565 u. Độ  hụt khối của \({}_{18}^{37}Ar\) là

A. 0,3402 u                 

B. 0,3650 u                 

C. 0,3384 u  

D. 0,3132 u

Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết \(R=100\Omega \), cuộn cảm thuần có \(L=\frac{1}{10\pi }\left( H \right)\), tụ điện có \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{2\pi }\left( F \right)\) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là \({{u}_{L}}=20\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right)\). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. \(u=40\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right)\).  

B. \(u=40\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right)\).

C. \(u=40\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right)\).  

D. \(u=40\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right)\).

Câu 8. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là La = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ của âm đó tại A là:

A. IA = 0,1 nW/m2.                                           

B. IA = 0,1 GW/m2.

C. IA = 0,1 mW/m2.                                          

D. IA = 0,1 W/m2.

Câu 9. Biết bán kính trái đất là R = 6400 km, gia tốc trọng trường phụ thuộc vào độ cao theo biểu thức \(g={{g}_{0}}\frac{{{R}^{2}}}{{{\left( R+h \right)}^{2}}}\), với \({{g}_{0}}={{\pi }^{2}}m/{{s}^{2}}\). Khi được đưa lên cao 3200 km, một con lắc đơn có chu kì dao động điều hòa thay đổi một lượng bằng 1s so với ở mặt đất. Chiều dài dây treo con lắc là          

   A. 0,25 m.                    B. 1 m.                         C. 2,25 m.                          D. 4 m.

Câu 10. Đặt một điện áp u = 250cos(100\(\pi \)t)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có L = \(\frac{0,75}{\pi }\)H và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Để công suất của mạch có giá trị P = 125 W thì R có thể có giá trị là

   A. 100\(\Omega \)        B. 50\(\Omega \)          C. 75\(\Omega \)                 D. 25\(\Omega \)

...

Đáp án

1-B

2-A

3-C

4-D

5-C

6-A

7-D

8-C

9-B

10-D

11-C

12-B

13-B

14-D

15-B

16-A

17-C

18-A

19-A

20-B

21-B

22-B

23-C

24-B

25-D

26-D

27-D

28-C

29-C

30-C

31-C

32-D

33-C

34-D

35-D

36-D

37-C

38-B

39-B

40-C

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là\({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m.\) Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính \(r=13,{{25.10}^{-10}}m.\) Quỹ đạo có tên gọi là quỹ đạo dừng

   A. N.                            B. M.                            C. O.                         D. P.

Câu 2. Hai nguồn sóng cơ kết hợp là hai nguồn dao động

A. cùng phương, cùng tần số.                         

B. cùng tần số, cùng biên độ.           

C. cùng biên độ, cùng pha dao động.               

D. cùng tần số, có hiệu số pha không đổi.

Câu 3. Tia tử ngoại được dùng

   A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.       

   B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.  

   C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.     

   D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.

Câu 4. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở li độ \(x=10\,cm,\) vật có vận tốc là \(200\sqrt{3}\pi \,cm/s.\) Chu kì dao động của vật là

   A. 0,4 s.                       B. 0,3 s.                       C. 0,2 s.                         D. 0,1 s.

Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều \(u=200\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần \(100\left( \Omega  \right)\), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }\left( H \right)\) và tụ điện có điện dung C từ \(\frac{200}{\pi }\left( \mu F \right)\) đến \(\frac{50}{\pi }\left( \mu F \right)\) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. giảm.                      

B. tăng.                       

C. cực đại tại \(C={{C}_{2}}.\)               

D. tăng rồi giảm.

Câu 6. Một con lắc đơn có độ dài \({{l}_{1}}\) dao động với chu kì \({{T}_{1}}=0,8\,s.\) Một con lắc đơn khác có độ dài \({{l}_{2}}\) dao động với chu kì \({{T}_{2}}=0,6\,s.\) Chu kì của con lắc đơn có độ dài \({{l}_{1}}+{{l}_{2}}\) là

   A. 0,7 s.                       B. 0,8 s.                       C. 1,0 s.                            D. 1,4 s.

Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều \(u={{U}_{0}}\sin \left( \omega t \right)\) thì dòng điện trong mạch là \(i={{I}_{0}}\sin \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\) Đoạn mạch điện này luôn có

A. \({{Z}_{L}}<{{Z}_{C}}.\)

B. \({{Z}_{L}}={{Z}_{C}}.\)

C. \({{Z}_{L}}=R.\)

D. \({{Z}_{L}}>{{Z}_{C}}.\)

Câu 8. Chọn phương án sai. Các bức xạ có bước sóng càng ngắn

A. có tính dâm xuyên càng mạnh.                    

B. dễ gây ra hiện tượng giao thoa.                                         

C. dễ làm phát quang các chất.                       

D. dễ làm ion hóa không khí.

Câu 9. Một điện trường đều có cường độ điện trường E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm MN trên cùng một đường sức, \(d=\overline{MN}\) là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. \(E=0,5\frac{U}{d}.\)

B. \(E=\frac{U}{d}.\)    

C. \(E=Ud.\)

D. \(E=2Ud.\)

Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150 g và năng lượng dao động 38,4 mJ (chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Tại thời điểm vật có tốc độ \(16\pi \left( cm/s \right)\) thì độ lớn lực kéo về là 0,96 N. Lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Độ cứng của lò xo là

   A. \(50\,N/m.\)              B. \(40\,N/m.\)              C. \(24\,N/m.\)                  D. \(36\,N/m.\)

...

Đáp án

1-C

2-D

3-D

4-D

5-D

6-C

7-A

8-B

9-B

10-C

11-C

12-D

13-A

14-D

15-D

16-B

17-A

18-D

19-A

20-D

21-A

22-D

23-C

24-C

25-C

26-B

27-A

28-D

29-C

30-B

31-A

32-A

33-A

34-D

35-B

36-C

37-C

38-D

39-B

40-A

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x=4\cos \left( 4\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( \text{cm} \right)\). Trong 1,125 s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là

   A. 24 cm.                     B. 32 cm.                     C. 36 cm.                        D. 48 cm.

Câu 2. Công suất sinh ra trên điện trở 10 W bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng

   A. 90 V.                       B. 30 V.                       C. 18 V.                              D. 9 V.

Câu 3. Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?

   A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.

   B. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtrôn trong hạt nhân.

   C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtrôn với nơtrôn trong hạt nhân.

   D. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Culông.

Câu 4. Máy biến áp là thiết bị

   A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

   B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

   C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

   D. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 5. Công thoát electron của một kim loại là \({{A}_{0}}\), giới hạn quang điện là \({{\lambda }_{0}}\). Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng \(\lambda =0,5{{\lambda }_{0}}\) thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng

   A. \({{A}_{0}}\).             B. \(2{{A}_{0}}\).            C. \(0,75{{A}_{0}}\).              D. \(0,5{{A}_{0}}\).

Câu 6. Pôloni \(_{86}^{210}Po\) là chất phóng xạ, phát ra một hạt a  và biến đổi thành hạt nhân X. Ban đầu có 7,0 g hạt \(_{86}^{210}Po\) nguyên chất. Tại thời điểm tỉ số giữa hạt nhân X và số hạt nhân Po còn lại là 3 g. Khối lượng hạt nhân X được tạo thành đến thời điểm t là

   A. 5,15 g.                     B. 3,43 g.                     C. 1,75 g.                               D. 5,25 g.

Câu 7. Chọn phương án sai

   A. Quang phổ hấp thụ của dung dịch đồng sunfat loãng có hai đám tối ở vùng màu đỏ, cam và vùng chàm tím.

   B. Các chất lỏng cho quang phổ đám hấp thụ.

   C. Các chất rắn không cho quang phổ đám hấp thụ.

   D. Chất diệp lục cho quang phổ đám hấp thụ.

Câu 8. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện tích cực đại trên tụ sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?

   A. 2/3.                          B. 1/3.                          C. \(1/\sqrt{3}\).                  D. \(2/\sqrt{3}\).

Câu 9. Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCC = 20 cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?

   A. 5.                             B. 4.                             C. 2.                                   D. 3.

Câu 10. Từ thông qua vòng dây là \(\phi =\frac{{{2.10}^{-2}}}{\pi }\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( \text{Wb} \right)\). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là

A. \(e=-2\sin \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( \text{V} \right)\).     

B. \(e=2\sin \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( \text{V} \right)\).

C. \(e=-2\sin \left( 100\pi t \right)\left( \text{V} \right)\).   

D. \(e=2\pi \sin \left( 100\pi t \right)\left( \text{V} \right)\).

...

Đáp án

1-B

2-B

3-D

4-B

5-A

6-A

7-C

8-D

9-B

10-B

11-C

12-D

13-B

14-B

15-A

16-D

17-B

18-C

19-C

20-A

21-B

22-C

23-B

24-C

25-B

26-D

27-B

28-A

29-A

30-A

31-B

32-B

33-A

34-B

35-D

36-A

37-D

38-A

39-B

40-C

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Quang Hà. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?