TRƯỜNG THPT HÀ LANG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 41. (NB) Ở nhiệt độ thường, kim loại nào tác dụng được với S?
A. K. B. Fe. C. Hg. D. Al.
Câu 42. (NB)Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn.
Câu 43.(NB) Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là
A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3.
Câu 44. (NB)Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 45. (NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. K. B. Na. C. Cu. D. Ca.
Câu 46.(NB) Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó có chứa
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 47. (NB)Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 48. (NB)Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 49.(NB) Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 50.(NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
Câu 51.(NB) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 52. (NB)Công thức của axit stearic là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. C17H33COOH.
Câu 53.(NB) Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 54.(NB) Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dd CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dd Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dd AgNO3.
Câu 55. (TH) Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dd HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 56.(TH) Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. ancol etylic. B. anđehit axetic. C. axit axetic. D. phenol (C6H5OH).
Câu 57. (TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 58. (TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 59.(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Poli etilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 60. (VDT)Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là
A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.
Câu 61.(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit. D. Đimetylamin là amin bậc ba.
Câu 62. (VDT)Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.
Câu 63. (VDT)Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0.
Câu 64. (TH) Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2 C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2.
Câu 65. (VDC)Hỗn hợp E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br2 dư thì thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất là
A. 55,0 B. 56,0 C. 57,0 D. 58,0
Câu 66. (VDT) Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015.
Câu 67.(VDC) Hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và H2. Đốt m gam hỗn hợp X sau đó hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch Ca(OH)2 giảm 24,96 gam. Cho m gam hỗn hợp X qua Ni đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 19,2 gam brom. Mặt khác 23,184 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng tối đa với 72 gam brom (trong nước). Giá trị của m là
A. 12,55 B. 10,66 C. 11,23 D. 9,88
Câu 68.(VD) Cho sơ đồ chuyển hoá:
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3. C. Fe2O3 và AgNO3. D. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
Câu 69.(VDC) Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y + Z
(2) X + HCl → F + NaCl
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 168; MZ < MF < MT.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
(d) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(e) Trong phân tử Z và F đều không có liên kết π.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 70. (VDT)Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 71. (VDT)Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 72. (VDT) Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160. B. 320. C. 240. D. 480.
Câu 73.(VDT) Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 37,50 gam B. 41,82 gam. C. 38,45 gam D. 40,42 gam
Câu 74: (VDC) Hòa tan hoàn toàn 20,56 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào X, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, sự phụ thuộc thể tích khí CO2 thoát ra (đo đktc) và thể tích dung dịch HCl 1M được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của V là
A. 5,376. B. 4,480. C. 5,600. D. 4,928.
Câu 75.(VDT) Nung 16,0 gam Fe2O3 với 8,1 gam Al đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X. Hòa tan X bằng dung dịch HCl đặc dư thấy thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 10,08. B. 7,84. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 76.(VDC) Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4 loãng và 0,02 mol KNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 54,08 gam các muối trung hòa) và 3,74 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,82 mol NaOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 40,10%. B. 58,82%. C. 41,67%. D. 68,96%.
Câu 77. (VDT) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 78. (VDC)Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 52,61%. B. 47,37%. C.44,63%. D. 49,85%.
Câu 79.(VDC) E là 3 este đều no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, H2O và 7,84 lít CO2 (ở dktc). Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 80. (VDC)Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2 trong dung dịch.
(b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch.
(c) Cho 1 mol CH3COOC6H5 (phenyl axetat) tác dụng với 5 mol NaOH, đun nóng trong dung dịch.
(d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(e) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
ĐỀ SỐ 2
Câu 41. (NB) Kim loại nào sau đây cứng nhất trong tất cả các kim loại?
A. Ag. B. Au. C. Cr. D. W.
Câu 42. (TH) Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ?
A. Be. B. K. C. Ba. D. Ca.
Câu 43. (TH) Chất nào sau đây có không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 44. (NB) Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử mạnh như CO, H2 , Al.... để khử ion kim loại trong oxit về kim loại ở nhiệt độ cao gọi là phương pháp?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Phân hủy.
Câu 45. (NB)Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 46. (NB)Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Cu.
Câu 47. (NB)Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Axetilen. B. Propilen. C. Etilen. D. Metan.
Câu 48. (TH) Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. He. D. H2.
Câu 49. (NB)Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí Clo là ?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
Câu 50. (NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 41:(NB) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Al3+.
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 43: (NB) Khí X chiếm 20,9% thể tích trong không khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật. Khí X là
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 44:(NB) Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. axit béo. B. glixerol.
C. muối natri của axit béo. D. muối kali của axit béo.
Câu 45:(TH) Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2.
Câu 46:(NB) Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. tím. B. hồng. C. đỏ. D. xanh.
Câu 47:(NB) Công thức của nhôm sunfat là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3.
Câu 48: (NB) Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Al2O3.2H2O. D. FeS2.
Câu 49: (NB) Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Butan. B. Etyl clorua. C. Toluen. D. Stiren.
Câu 50:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Mg. B. Cr. C. Na. D. Al.
Câu 51:(NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 6. B. 22. C. 5. D. 12.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 41. (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg. B. Li. C. Cu. D. W.
Câu 42. (NB) Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn ?
A. Na. B. Al. C. Ag. D. Fe.
Câu 43. (NB) Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu44.(NB) Nguyên tử nào sau đây có tính oxi khử mạnh nhất ?
A. Na B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+.
Câu 45. (NB)Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 46.(NB) Kim loại nào sau đây thụ động hóa với dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 47. (NB)Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. Al2O3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. AI(NO3)3.
Câu 48.(NB) Đun nóng nước cứng tạm thời thu được chất khí X. Chất X là
D. CO2. B. H2. C. CO. D. N2.
Câu 49. (NB) Trong tự nhiên sắt có một số loại quặng quan trọng như : FeS2, Fe2O3.nH2O, FeCO3 và Fe3O4. Hàm lượng Fe nhiều nhất có trong quặng :
A. Fe3O4. B. FeS2. C.Fe2O3.nH2O. D.FeCO3.
Câu 50.(NB) Công thức của sắt(III) Clorua là:
A. FeCl3 B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeCl2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: (NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ?
A. 11. B. 12. C. 6. D. 5.
Câu 42: (NB)Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe.
Câu 43:(NB) Cho các ion sau, ion có tính oxi hóa yếu nhất là?
A. K+. B. Cu2+. C. Al3+. D. Fe2+.
Câu 44:(NB) Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?
A. Na3PO4. B. KCl. C. NaHCO3. D. NaNO3.
Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Ag. B. Ba. C. Al. D. Fe.
Câu 46:(NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3. B. K2CrO4. C. CrO3. D. CrCl3.
Câu 47:(NB) Nguyên tố sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. FeSO4. C. FeO. D. Fe(OH)2.
Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Fe. B. Na. C. K. D. Al.
Câu 49:(NB) Hai kim loại nào sau đây đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội?
A. Cr, Al. B. Mg, Al. C. Fe, Cu. D.Ca, Na.
Câu 50: (NB)Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua). B. polipropilen. C. polietilen. D. polistiren.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Hà Lang. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!