Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bình Xuyên

TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 (TH). Tia tử ngoại có bước sóng:

A. không thể đo được.                               

B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.

C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. 

D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Câu 2 (TH). Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng

A. tần số.                 

B. bước sóng.                   

C. tốc độ.                 

D. năng lượng.

Câu 3 (VDT). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là:

A. x=5cos(2πt−π/2)        

B. x=5cos(2πt+π/2)           

C. x=5cos(πt+π/2)     

D. x=5cosπt 

Câu 4 (TH). Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ULo = \(\frac{1}{2}\)UCo. So với dòng điện, hiệu điện thế tại hai đầu đoạn mạch sẽ:

A. Cùng pha.           

B. Sớm pha.              

C. Trễ pha.   

D. Vuông pha.

Câu 5 (VDT). Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π/12) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

    A. 0,50                      B. 0,87                        C. 1,00                D. 0,71

Câu 6 (TH). Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:

    A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC

    B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở

    C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ

    D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường

Câu 7 (VDT). Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ

A. 16pF đến 160nF. 

B. 4pF đến 16pF.       

C. 4pF đến 400pF.     

D. 400pF đến 160nF.

Câu 8 (VDT). Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình \(q={{10}^{-6}}\cos \left( {{2.10}^{7}}t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ C}\text{.}\) Biết L = 1mH. Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho \({{\pi }^{2}}=10.\)

A. 2,5 pF                 

B. 2,5 nH                 

C. \(1\text{ }\mu \text{F}\)                      

D. 1 pF

Câu 9 (NB). Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

A. tính cho một nuclôn.                                         

B. tính riêng cho hạt nhân ấy.

C. của một cặp prôtôn-prôtôn.                       

D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).

Câu 10 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-4/2πF mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 

    A. 2 A.                      B. 1,5 A.                     C. 0,75 A.                             D. 2√2 A.

...

ĐÁP ÁN

1-C

2-C

3-D

4-C

5-B

6-A

7-B

8-A

9-A

10-A

11-B

12-A

13-D

14-D

15-C

16-B

17-A

18-C

19-C

20-B

21-C

22-D

23-D

24-A

25-D

26-C

27-B

28-B

29-B

30-B

31-A

32-A

33-B

34-D

35-B

36-B

37-A

38-A

39-B

40-B

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt) (trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy π2 =10. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là 

A. 12J 

B. 1,2mJ 

C. 36J

D. 1,8mJ

Câu 2: Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là 

A. 40cm 

B. 20cm

C. 10cm 

D. 30cm

Câu 3: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 1Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là 

A. 2A                                 B. 3A                                 C. \(\frac{1}{2}A\)               D. 1A

Câu 4: Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là dd +10cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là 4.10-6N và 10-6N. Giá trị của d là 

A. 10cm 

B. 2,5cm

C. 20cm 

D. 5cm

Câu 5: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50cm2, gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục cố định \(\Delta \) trong từ trường đều có cảm ứng từ \(\vec{B}.\) Biết \(\Delta \) nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với \(\vec{B}.\) Suất điện động cực đại trong khung là \(200\sqrt{2}V.\) Độ lớn của \(\overrightarrow{B}\)

A. 0,36T 

B. 0,51T 

C. 0,18T  

D. 0,72T 

Câu 6: Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sóng kết hợp có bước sóng 2cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1S2 lần lượt là 5cm và 17cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) có số vấn giao thoa cực tiểu là 

A.

B.

C. 7  

D.

Câu 7: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 50Ω, một cuộn cảm có \(L=\frac{1}{\pi }H,\) và một tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{2.10}^{-4}}}{3\pi }F,\) mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều \(u=200\sqrt{2}\cos 100\pi \text{t  (V)}\text{.}\) Biểu thức dòng điện qua đoạn mạch là 

A. \(i=4\cos (100\pi \text{t) A}\)                                    B. \(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)  A\)

C. \(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right) A\)  

D. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)  A\)

Câu 8: Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc

\(\omega \) =10rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s. Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6cm là 

A. 2,4N  

B. 1,6N  

C. 5,6N  

D. 6,4N 

Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho R = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp \(u=100\sqrt{2}\cos \omega \text{t}\) (V), biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc \(\frac{\pi }{3}.\) Công suất tiêu thụ của mạch điện là 

A. 50W                               B. 100W                           C. 150W                           D. \(100\sqrt{3}\text{W}\)

Câu 10: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( 6t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)

và \({{x}_{2}}=2\sqrt{3}\cos (6t)cm.\) Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng của con lắc bằng một phần ba cơ năng, thì vật có tốc độ \(12\sqrt{3}\)cm/s. Biên độ dao động A1 bằng 

A. \(2\sqrt{6}cm\)                 B. \(4\sqrt{6}cm\)              C. \(6cm\)                          D. \(\sqrt{6}cm\)

...

ĐÁP ÁN

1. D

2. B

3. D

4. C

5. A

6. B

7. C

8. B

9. C

10. A

11. A

12. D

13. D

14. A

15. D

16. C

17. C

18. C

19. D

20. C

21. A

22. B

23. C

24. C

25. D

26. B

27. B

28. B

29. C

30. B

31. A

32. A

33. A

34. B

35. D

36. C

37. D

38. B

39. C

40. D

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một electron di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 9,6.10-18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi electron di chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương và chiều nói trên.

A. -6,4.10-18 J.           

B. +6,4.10-18 J.           

C. -1,6.10-18 J.      

D. +1,6.10-18 J.

Câu 2. Trong hiện tượng quang điện, biết công thoát của các electron quang điện của kim loại là \(A=2\left( eV \right)\). Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây?

A. 0,621 mm.               

B. 0,525 mm.               

C. 0,675 mm.  

D. 0,585 mm.

Câu 3. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 (ms). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

A. 7,85 mA.                 

B. 15,72 mA.               

C. 78,52 mA.  

D. 5,55 mA.

Câu 4. Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng là 20p cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng

   A. 40 cm/s.                  B. 30 cm/s.                  C. 20p cm/s.                           D. 0.

Câu 5. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng

   A. 25,13 cm/s.              B. 12,56 cm/s.              C. 20,08 cm/s.                      D. 18,84 cm/s.

Câu 6. Cho phản ứng hạt nhân: \(_{1}^{3}T\text{ }+\text{ }_{1}^{2}D\text{ }\xrightarrow{{}}\text{ }_{2}^{4}He\text{ }+\text{ }X\). Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng                                      

A. 15,017 MeV.           

B. 200,025 MeV.         

C. 17,498 MeV.    

D. 21,076 MeV.

Câu 7. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tần số của nguồn âm.       

B. Cường độ âm.

C. Mức cường độ âm.         

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 8. Biết A của Ca; K; Ag; Cu lần lượt là 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV; và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 mm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

A. Ag và Cu.                

B. K và Cu.                  

C. Ca và Ag.  

D. K và Ca.

Câu 9. Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen?                                                             

A. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.             

B. Có tác dụng làm phát quang một số chất.

C. Bị lệch hướng trong điện trường.                

D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.

Câu 10. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức E = -13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3,... Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng

   A. 0,4350 mm.              B. 0,4861 mm.              C. 0,6576 mm.   D. 0,4102 mm.

...

Đáp án

1-B

2-A

3-D

4-A

5-A

6-C

7-C

8-A

9-B

10-C

11-C

12-D

13-C

14-A

15-D

16-D

17-A

18-C

19-C

20-C

21-B

22-B

23-D

24-C

25-C

26-C

27-C

28-C

29-B

30-A

31-B

32-D

33-B

34-A

35-B

36-A

37-A

38-A

39-A

40-B

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\), một con lắc đơn có chiều dài \(l\) dao động điều hòa với chu kì

A. \(T=\sqrt{\frac{l}{g}}\).                                   

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).              

C. \(T=\sqrt{\frac{g}{l}}\).   

D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).

Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở \(R\) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là \({{Z}_{L}}\) và \(Z.\) Hệ số công suất của đoạn mạch là 

A. \(\cos \varphi =\frac{Z}{R}\).                          

B. \(\cos \varphi =\frac{R}{{{Z}_{L}}}\).                                 

C. \(\cos \varphi =\frac{R}{Z}\).       

D. \(\cos \varphi =\frac{{{Z}_{L}}}{R}\).

Câu 3: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là 

  A. 0,1 V.                       B. 2,5 V.                       C. 5 V.                                  D. 0,25 V.

Câu 4: Một con lắc đơn dao động theo phương trình \(s=4\cos \left( 2\pi t \right)\,\)cm (\(t\) tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là 

  A. 2 Hz.                        B. 1 Hz.                        C. \(5\pi \) Hz.                      D. \(2\pi \) Hz.

Câu 5: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là 

  A. 6 cm.                        B. 3 cm.                        C. 4 cm.                               D. 12 cm.

Câu 6: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280 W. Độ giảm thế trên đường dây là

  A. 64 V.                         B. 80 V.                        C. 20 V.                                 D. 160 V.

Câu 7: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ \({{3.10}^{8}}\,\,\text{m/s}.\) Bước sóng của sóng này là 

  A. 3,3 m.                       B. 3,0 m.                      C. 2,8 m.                                D. 9,1 m.

Câu 8: Sử dụng thiết bị phát tia \(X\) để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia \(X\)?

A. Khả năng đâm xuyên mạnh.                         

B. Gây tác dụng quang điện ngoài.

C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào.                 

D. Làm ion hóa không khí.

Câu 9: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,7 μm. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}\)Js; \(c={{3.10}^{8}}\)m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là 

A. \(3,{{31.10}^{-19}}\)J.

B. \(3,{{31.10}^{-25}}\)J.

C. \(1,{{33.10}^{-27}}\)J.        

D. \(2,{{84.10}^{-19}}\)J.

Câu 10: Cho phản ứng nhiệt hạch: \(_{1}^{2}H+X\to {}_{0}^{1}n+{}_{2}^{3}He\). Hạt nhân \(X\) là 

A. \(_{1}^{2}H\).            

B. \(_{2}^{4}He\).          

C. \(_{3}^{6}Li\).                    

D. \(_{1}^{1}H\).

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

C

B

A

D

C

A

D

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

B

C

B

A

C

C

A

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D

A

D

D

B

D

A

A

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

B

A

B

D

B

A

B

C

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1 (TH). Tia tử ngoại là:

A. bức xạ có màu tím                                  

B. bức xạ không nhìn thấy được

C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.

Câu 2 (NB). Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. Năng lượng liên kết riêng.                      

B. Năng lượng liên kết.    

C. Năng lượng nghỉ.                                   

D. Độ hụt khối.

Câu 3 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

A. đơn sắc.              

B. kết hợp.                 

C. cùng màu sắc.        

D. cùng cường độ.

Câu 4 (TH). Gọi r0 là bán kính Bo của nguyên tử Hidro. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n là rn được tính bằng biểu thức

Câu 5 ( TH ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều

u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có

A. ZL < ZC.      

B. ZL = ZC.        

C. ZL = R.        

D. ZL > ZC.

Câu 6 (TH). Tựa đề bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình ảnh từ hiện tượng

A. nhiễu xạ              

B. tán sắc ánh sáng   

C. giao thoa   

D. truyền thẳng ánh sáng

Câu 7 (VDT ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn ảm thuần có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là

    A. 125 Ω.                  B. 150 Ω.                     C. 75 Ω.                      D. 100 Ω.

Câu 8 (TH). Sóng điện từ có hai thành phần dao động của điện trường và dao động của từ trường. Tại một thời điểm, dao động của điện trường

A. chậm pha 0,5p so với dao động của từ trường                               

B. nhanh pha 0,5p so với dao động của từ trường

C. ngược pha so với dao động của từ trường                               

D. cùng pha so với dao động của từ trường

Câu 9 ( TH ). Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là  

A. pn/60                   

B. n/(60p)                   

C. 60pn.                   

D. pn.

Câu 10 (VDT). Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π và tụ điện có điện dung 80/π. Lấy p2 = 10. Tần số góc của dao động là

...

ĐÁP ÁN

1-D

2-A

3-B

4-B

5-A

6-B

7-C

8-D

9-D

10-D

11-A

12-C

13-C

14-C

15-D

16-D

17-A

18-C

19-B

20-B

21-B

22-B

23-C

24-C

25-C

26-C

27-C

28-C

29-C

30-A

31-D

32-D

33-B

34-B

35-D

36-A

37-A

38-A

39-D

40-D

 

---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bình Xuyên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?