Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Xuân Trường A

TRƯỜNG THPT

XUÂN TRƯỜNG A

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Bộ phận nào sau đây của nước ta là vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở?

A. Tiếp giáp lãnh hải.          B. Đặc quyền kinh tế. C. Thềm lục địa.         D. Lãnh hải.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển, vừa giáp đất liền với Campuchia?

A. Cà Mau.  B. Kiên Giang.            C. Đồng Tháp. D. An Giang.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hƣớng nào sau đây?

A. Tây Bắc.  B. Tây Nam.   C. Đông Nam. D. Đông Bắc.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hƣớng tây bắc – đông nam?

A. Trƣờng Sơn.       B. Hoàng Liên Sơn.    C. Pu Đen Đinh.          D. Đông Triều.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh thành nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60 %, năm 2007?

A. Quảng Trị.           B. Thanh Hóa. C. Thừa Thiên – Huế. D. Quảng Bình.

Câu 46: Tài nguyên thiên nhiên nổi bật hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. quặng bôxít.        B. đất đỏ badan.          C. sinh vật biển.          D. dầu mỏ, khí đốt.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây dừa đƣợc trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Trung du, miền núi bắc bộ.         B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.   D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ cây thuốc lá đƣợc trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa.         B. Quảng Ngãi.           C. Ninh Thuận.           D. Quảng Nam.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy xác định tỉ lệ lao động khu vực Nông-lâm- ngƣ thay đổi nhƣ thế nào từ năm 1995 đến 2007?

A. Tăng 8,6%.          B. Tăng 17,3%.           C. Giảm 17,3%.          D. Giảm 8,6%.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế có quy mô trên 100.00 tỉ đồng với tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản lớn nhất?

A. TP Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa.   C. Hải Phòng. D. Hà Nội.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

B

C

D

D

D

D

C

C

D

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dƣơng trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều:

A.Tài nguyên sinh vật, khoáng sản phong phú

B.Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên

C.Bão và lũ lụt.

D.Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ

Câu 42. Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là

A. Đất phèn. B. Đất mặn.     C. Đất xám bạc màu.  D. Đất than bùn, glây hoá.

Câu 43. Vùng có hoạt động đất mạnh nhất của nƣớc ta là :

A. Tây BắC  B. Đông Bắc.  C. Nam Bộ.     D. Cực Nam Trung Bộ.

Câu44. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?

A. Nghệ An. B. KonTum.    C. Sơn La.       D. ĐắkLắk

Câu 45.Căn cứ vào trang 10 và trang 13, 14 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Sông Cả. B.Sông Thái Bình.

C. Sông Ba   D.Sông Kỳ Cùng - Bằng Giang.

Câu 46.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những vùng khí hậu nào sau đây?

A.Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ. B.Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên,

C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ

D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.

Câu 47.Căn cứ vào trang 13 của Atllat Địa ií Việt Nam, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Con Voi   B. Hoàng Liên Sơn.    C. Tam Điệp.  D. Pu Sam Sao.

Câu 48.Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết mật độ dân số nƣớc ta cao nhất là ở vùng nào sau đây?

A. Miênnúi.  B. Trung du.    C. Đông bằng  D. Ven biển.

Câu 49.Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hây cho biết lúa đƣợc trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A.     Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

B.     Bẳc Trung Bộ, Đồng bàng sông Hồng.

C.     Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.

D.     Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 50.Căn cử vào bản đồ Công nghiệp năng lƣợng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thu điện Trị An năm trên sông nào sau đây?

A. Xê Xan.   B. Đồng Nai    C. La Ngà.       D. Ba.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

B

A

D

C

C

A

C

A

B

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Ngành nào sau đây vẫn chưa trở thành ngành sản xuất chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nan Á ?

A.Ngành trồng cây lương thực        C. Ngành chăn nuôi gia súc

B.Ngành nuôi trồng thủy sản           D. Ngành đánh bắt thủy sản

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các cửa khẩu nào sau đây giao lưu giữa Bắc Trung Bộ với Lào?

A. Cầu Treo, Lao Bảo.         B. Cầu Treo, Bờ Y

C. Tây Trang, Hữu Nghị.     D. Bờ Y, Tân Thanh.

Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ninh.        B. Quảng Bình .          C. Quảng Ngãi.           D. Khánh Hoà.

Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết khu vực tập trung đô thị mật độ cao nhất là

A.đồng bằng sông Hồng; Đông Nam bộ; Trung du miền núi Bắc Bộ.

B.đồng bằng sông Hồng; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Cửu Long.

C.đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long.

D.đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.

Câu 5. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ 2000-2007 thay đổi theo xu hƣớng nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.

B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc.

C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.

D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc.

Câu 6. Nhận xét đúng về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008.

Biểu đồ thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008. A.Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.

B.Các quốc gia đều tăng,nhƣng không đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nƣớc.

C.Các quốc gia đều tăng,nhƣng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nƣớc.

D. Các quốc gia không tăng, không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nƣớc.

Câu 7. Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. Than bùn, quặng sắt.       B. Đá vôi, dầu khí

C. Dầu mỏ, quặng sắt.          D. Dầu khí, bô xít

Câu 8. Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A.thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng

B.sự thất thường của nhịp điệu mùa

C.độ dốc sông ngòi lớn

D.bão lũ, trượt lở đất, hạn hán

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm là

A. Diện tích giảm, sản lượng giảm  B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.

C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.  D. Diện tích giảm, sản lượng tăng

Câu 10: Cho bảng số liệu: Lượng khách du lịch quốc tế đến ASEAN (1992- 2002).

Đơn vị: triệu lượt người

Năm

1992

1994

1996

1997

1998

2000

2002

Khách du lịch

quốc tế

21,8

25,3

30,9

31,0

29,7

39,1

44,0

Qua bảng số liệu trên xác định biểu đồ chính xác nhất?

A.  Vẽ biểu đồ đường           B.  Vẽ biểu đồ cột chồng        C.  Vẽ biểu đồ tròn          D. Vẽ biểu đồ miền

 

ĐÁP ÁN

1

C

2

A

3

D

4

B

5

A

6

A

7

D

8

A

9

D

10

A

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng

A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II.

B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III.

C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III.

D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III.

Câu 2. Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là

A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie.

B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây.

C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây.

D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.

Câu 3. Các quốc gia thành lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt ở Châu Âu là

A. Đức, Bỉ, Hà Lan.

B. Đức, Pháp, Bỉ.

C. Thụy Điển, Hà Lan, Pháp.

D. Đức, Pháp, Anh.

Câu 4. Ý nào sau đây không phải là khó khăn hiện nay của các nước EU?

A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông.

B. Bùng nổ dân số.

C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố.   

D. Một số nước tách ra khỏi EU.

Câu 5. Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 1750-2015

Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là

A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số.

B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất.

C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư.

D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian.

Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong 4 địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn nhất là

A. Hà Nội.                

B. Huế.

C. Nha Trang.

D. Phan Thiết.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ nước ta từ Huế trở ra Bắc chủ yếu là

A. dưới 18oC.   

B. từ 180C đến 20oC.

C. trên 20oC.

D. trên 24oC.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn.

B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.

C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng.

D. Quỹ đất nông nghiệp lớn.

Câu 9. Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

(đơn vị:0C)

Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là

A. 13,70C và 9,40C.

B. 12,50C và 3,20C.

C. 3,20C và 12,50C.

D. 9,40C và 13,30C.

Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2007 biết diện tích lãnh thổ nước ta là 331.212 km2.

A. 38,4%.                  B. 38,5%.

C. 3,8%.                    D. 3,7%.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

D

B

C

B

C

B

B

B

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Xuân Trường A. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?