TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 250 kg. D. 100 g.
Câu 2: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là \(u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\) V(t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. \(-220\,V.\)
B. \(-110\sqrt{2}\,V.\)
C. \(110\sqrt{2}V.\)
D. \(220V.\)
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{6}\cos \left( \omega t \right)V\) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở \(100\sqrt{3}\) Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng
A. 3 A. B. \(\sqrt{6}\) A. C. 2 A. D. \(2\sqrt{2}\) A.
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5 λ.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
Câu 6: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức
A. \(\varepsilon =hf/c\).
B. \(\varepsilon =hc/\lambda .\)
C. \(\varepsilon =c\lambda /h.\)
D. \(\varepsilon =h\lambda /c.\)
Câu 7: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=4\cos \left( 10t+\frac{\pi }{4} \right)\,cm\) và \({{x}_{2}}=3\cos \left( 10t-\frac{3\pi }{4} \right)\,cm\). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 8: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 mm . Chiếu vào kim loại đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 1,5 .10 -19 J; ε2 = 2,5 .10-19 J; ε3 = 3,5 .10-19 J; ε4 = 4,5. 10-19 J thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với
A. Chùm bức xạ 1.
B. Chùm bức xạ 2.
C. Chùm bức xạ 3.
D. Chùm bức xạ 4..
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 32 W. B. 100W. C. 64 W. D. 128 W.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=6cos(πt-π/2 ) (cm). Pha ban đầu có giá trị
A. \(-\frac{\pi }{2}\) .
B. πt-π/2 .
C. π.
D.\(\frac{\pi }{2}\) .
ĐÁP ÁN
1-D | 2-C | 3-C | 4-B | 5-C | 6-B | 7-C | 8-D | 9-C | 10-A |
11-A | 12-A | 13-A | 14-C | 15-A | 16-B | 17-D | 18-A | 19-D | 20-C |
21-D | 22-A | 23-B | 24-D | 25-B | 26-B | 27-B | 28-A | 29-C | 30-A |
31-C | 32-B | 33-B | 34-B | 35-B | 36-C | 37-C | 38-A | 39-B | 40-C |
---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc \(v=20\pi \cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\) \(cm/s.\) Gia tốc cực đại của chất điểm gần đúng là
A. 8 cm/s2.
B. 400 cm/s2.
C. 80 cm/s2.
D. 8 m/s2.
Câu 2: Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasatl và Vinasat2 của Việt Nam thuộc dải sóng vô tuyến
A. trung.
B. cực ngắn.
C. ngắn.
D. dài.
Câu 3: Để phân biệt nhạc âm do đàn ghi ta hộp gỗ hay đàn ghi ta điện người ta dựa vào đặc trưng của âm là
A. ăn sắc.
B. cường độ âm.
C. độ cao.
D. tần số âm.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ \(x=6\cos \left( 4\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm,\) thời gian t đo bằng s. Thời gian để chất điểm thực hiện 5 dao động là
A. 30 s. B. 2 s. C. 2,5 s. D. 10 s.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị lực hồi phục tác dụng vào vật phụ thuộc gia tốc của vật là
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3.
B. đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần từ thứ 2 và góc phần tư thứ 4.
D. đường thẳng không qua gốc tọa độ.
Câu 6: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét theo chiều truyền sóng điện từ thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông, khi đó vectơ cường độ điện trường có độ lớn
A. bị triệt tiêu.
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.
C. cực đại và hướng từ Nam lên Bắc.
D. cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha có tần số 60 Hz. Trên đoạn \(\overline{{{S}_{1}}{{S}_{2}}},\) có O là trung điểm \(\overline{{{S}_{1}}{{S}_{2}}},\) điểm M dao động với biên độ cực đại và gần O nhất cách O là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,6 m/s. B. 1,8 m/s. C. 1,2 m/s D. 2,4 m/s.
Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm \(L=\frac{0,6}{\pi }\,\,H,\)tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở R nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t \right)\,\,V.\) Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì C có giá trị là
A. \(\frac{{{10}^{-4}}}{6\pi }\,\,F.\)
B. \(\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }\,\,F.\)
C. \(\frac{{{6.10}^{-3}}}{\pi }\,\,F.\)
D. \(\frac{{{10}^{-3}}}{6\pi }\,\,F.\)
Câu 9: Chiêu xiên từ không khí vào thủy tinh một chùm sáng song song rất hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi \({{r}_{d}},{{r}_{c}},{{r}_{t}}\) lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng, tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. \({{r}_{v}}<{{r}_{d}}<{{r}_{t}}.\)
B. \({{r}_{t}}<{{r}_{v}}<{{r}_{d}}.\)
C. \({{r}_{t}}={{r}_{v}}={{r}_{d}}.\)
D. \({{r}_{t}}>{{r}_{v}}>{{r}_{d}}.\)
Câu 10: Tần số góc của con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định là
A. \(\sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
C. \(\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
D. \(2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
...
ĐÁP ÁN
1-D | 2-B | 3-A | 4-C | 5-A | 6-D | 7-B | 8-D | 9-B | 10-C |
11-A | 12-B | 13-B | 14-A | 15-C | 16-C | 17-B | 18-B | 19-B | 20-C |
21-B | 22-A | 23-B | 24-C | 25-B | 26-A | 27-B | 28-D | 29-B | 30-C |
31-A | 32-A | 33-C | 34-D | 35-D | 36-C | 37-D | 38-A | 39-B | 40-A |
---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\), một con lắc đơn có chiều dài \(l\) dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của thế năng bằng
A. \(T=\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
C. \(T=\sqrt{\frac{g}{l}}\)
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở \(R=40\) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng \({{Z}_{L}}=30\)Ω. Độ lệc pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch điện xoay chiều này bằng
A. \({{30}^{0}}\). B. \({{60}^{0}}\). C. \({{37}^{0}}\). D. \({{45}^{0}}\).
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\,\,\left( {{U}_{0}}>0 \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch có \(R,\,\,L,\,\,C\) mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng chu kì của dòng điện, đồng thời giữ nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.
B. Dung kháng của tụ điện giảm.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động theo phương trình \(s=4\cos \left( 2\pi t \right)\,\)cm (\(t\) tính bằng giây). Quãng đường mà con lắc này đi được trong khoản thời gian \(\Delta t=\frac{1}{3}\)s là
A. 1 cm. B. 8 cm. C. 20 cm. D. 6 cm.
Câu 5: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có chu kì \(T=0,1\pi \)s, biên độ của bụng là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên dây, khi vận tốc tương đối giữa chúng có độ bằng 160 cm/s thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai bụng sóng đang ở vị trí biên.
B. Một bụng sóng đi qua vị trí cân bằng, bụng còn lại đi qua vị trí biên.
C. Hai bụng sóng cùng đi qua vị trí cân bằng theo hai chiều ngược nhau.
D. Hai bụng sóng cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều.
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4 kW có điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 220 V. Nối hai đầu cuộn thức cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng 2 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là
A. 201,8 V. B. 18,2 V. C. 183,6 V. D. 36,3 V.
Câu 7: Khi một sóng điện từ có tần số \({{2.10}^{6}}\)Hz truyền trong một môi trường với tốc độ \(2,{{25.10}^{8}}\) m/s thì có bước sóng là
A. 4,5 m. B. 0,89 m. C. 89 m. D. 112,5 m.
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. Ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia \(X\); tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. Sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia \(X\) và tia gamma.
C. Tia gamma; tia \(X\); tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. Tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia \(X\); tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 9: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Cho biết: hằng số P – lang \(h=6,{{625.10}^{-34}}\)Js, tốc độ ánh sáng trong chân không \(c={{3.10}^{8}}\)m/s và \(1eV=1,{{6.10}^{-19}}\)J. Các photon của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. 1,63 eV đến 3,11 eV.
Câu 10: Cho proton có động năng 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti \({}_{3}^{7}Li\) đang đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt nhân \(X\) giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của proton góc \(\varphi \) như nhau. Biết rằng khối lượng của các hạt nhân lần lượt là \({{m}_{p}}=1,0073u\); \({{m}_{Li}}=7,0142u\); \({{m}_{X}}=4,0015u\); \(1u=931,5\)MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma, giá trị của góc \(\varphi \) là
A. \(83,{{07}^{0}}\).
B. \(39,{{45}^{0}}\).
C. \(41,{{35}^{0}}\).
D. \(78,{{9}^{0}}\).
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | D | D | C | C | D | C | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | A | A | D | B | B | D | D | C | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | B | A | C | A | B | A | D | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | D | C | C | A | A | D | B | C | A |
---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=10\cos \left( 2\pi t-\frac{5\pi }{6} \right)cm.\) Tìm quãng đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s?
A. 100 m. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 10 cm.
Câu 2. Nguồn điện với suất điện động \(\xi \), điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 4A. B. 1,5A. C. 2A. D. 3A.
Câu 3. Giới hạn quang điện của đồng là 560 nm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. \(0,64\mu m.\) B. \(0,61\mu m.\) C. \(0,45\mu m.\) D. \(0,76\mu m.\)
Câu 4. Hạt nhân nào bền vững nhất trong các hạt nhân sau đây?
A. \(_{2}^{4}He.\) B. \(_{92}^{235}U.\) C. \(_{26}^{56}Fe.\) D. \(_{3}^{7}Li.\)
Câu 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4A. Điện trở R của đoạn mạch là:
A. \(25\Omega .\) B. \(100\Omega .\) C. \(75\Omega .\) D. \(50\Omega .\)
Câu 6. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức từ thông riêng trong cuộn cảm là \(\Phi =2\cos 100t\,\,\left( \text{W}b \right)\), t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A. \(100\sqrt{2}V.\) B. \(50\sqrt{2}V.\) C. \(100V.\) D. \(200V.\)
Câu 7. Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q dương. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là \({{T}_{o}}\). Đặt con lắc trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là \({{T}_{1}}.\) Nếu đổi chiều điện trường chu kì dao động nhỏ của con lắc là \({{T}_{2}}\). Hệ thức đúng là:
A. \(T_{o}^{2}={{T}_{1}}{{T}_{2}}.\)
B. \(T_{o}^{2}=T_{1}^{2}+T_{2}^{2}.\)
C. \(\frac{2}{T_{o}^{2}}=\frac{1}{T_{1}^{2}}+\frac{1}{T_{2}^{2}}.\)
D. \(\frac{1}{T_{o}^{2}}=\frac{1}{T_{1}^{2}}+\frac{1}{T_{2}^{2}}.\)
Câu 8. Một sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền dọc theo trục Ox với vận tốc 4 m/s. Hai điểm M, N trên trục Ox cách nhau 3 cm lệch pha nhau.
A. \(1,2\pi \,rad.\)
B. \(0,5\pi \,rad.\)
C. \(1,0\pi \,rad.\)
D. \(0,2\pi \,rad.\)
Câu 9. Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính
A. Hội tụ có tiêu cự 20 cm.
B. Phân kì có tiêu cực 20 chứng minh.
C. Hội tụ có tiêu cự \(\frac{100}{3}cm.\)
D. Phân kì có tiêu cự \(\frac{100}{3}cm.\)
Câu 10. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda =0,5\mu m\) đến khe Y-âng \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) với \({{S}_{1}}{{S}_{2}}=0,5mm\). Mặt phẳng chứa \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được là L = 13 mm. Tìm số vân tối quan sát được trên màn?
A. 14. B. 12. C. 13. D. 11.
...
Đáp án
1-C | 2-D | 3-C | 4-C | 5-D | 6-A | 7-C | 8-A | 9-C | 10-A |
11-D | 12-D | 13-A | 14-B | 15-A | 16-C | 17-C | 18-A | 19-B | 20-D |
21-C | 22-B | 23-A | 24-B | 25-D | 26-A | 27-A | 28-C | 29-B | 30-A |
31-A | 32-A | 33-C | 34-A | 35-D | 36-C | 37-D | 38-A | 39-A | 40-A |
---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 600 vòng. B. 1200 vòng. C. 400 vòng. D. 300 vòng.
Câu 2. Tại điểm A cách nguồn O một đoạn d có mức cường độ âm là \({{L}_{A}}=90\,dB\), biết ngưỡng nghe của âm đó là \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\text{W}/{{m}^{2}}\). Cường độ âm tại A là:
A. \(0,02W/{{m}^{2}}\)
B. \({{10}^{-4}}W/{{m}^{2}}\)
C. \(0,001W/{{m}^{2}}\)
D. \({{10}^{-8}}W/{{m}^{2}}\)
Câu 3. Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. \(\frac{0,2}{\pi }H\). B. \(\frac{0,4}{\pi }H\). C. \(\frac{0,5}{\pi }H\). D. \(\frac{0,3}{\pi }H\).
Câu 4. Một nguồn điện có điện trở trong \(0,1\,\Omega \) được mắc với điện trở \(4,8\Omega \) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:
A. \(E=12,00V\). B. \(E=11,75V\). C. \(E=14,50V\). D. \(E=12,25V\).
Câu 5. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là \(U=25kV\). Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectron phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen do ống này phát ra là
A. \(4,{{968.10}^{-11}}m\)
B. \(2,{{50.10}^{-10}}m\)
C. \(4,{{968.10}^{-10}}m\)
D. \(2,{{50.10}^{-11}}m\)
Câu 6. Một lò xo nhẹ có \(k=100N/m\), một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật \(m=0,1\text{ }kg\). Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Tại thời điểm \(t=1s\), độ lớn lực đàn hồi là
6N, thì tại thời điểm sau đó 2019 s, độ lớn của lực phục hồi là
A. \(3\sqrt{3}\) N. B. 6N. C. \(3\sqrt{2}\)N. D. 3N.
Câu 7. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của
kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 12. B. 24. C. 26. D. 14.
Câu 8. Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với \(R=50\Omega \); C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}cosl00\pi t\) vào hai đầu đoạn mạch AB, \({{U}_{0}}\) không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị \(C=\frac{80}{\pi }\mu F\) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90° so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng
A. \(\frac{1}{2\pi }H\).
B. \(\frac{2}{\pi }H\).
C. \(\frac{1}{4\pi }H\).
D. \(\frac{4}{\pi }H\).
Câu 9. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, ba vạch đầu tiên trong dãy Lai-man có bước sóng \({{\lambda }_{12}}=121,6\,nm\); \({{\lambda }_{13}}=102,6\,nm\); \({{\lambda }_{14}}=97,3\,nm\). Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Ban-me và vạch đầu tiên trong dãy Pa-sen là
A. 686,6 nm và 447,4 nm.
B. 660,3 nm và 440,2 nm.
C. 624,6 nm và 422,5 nm.
D. 656,6 nm và 486,9 nm.
Câu 10. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15 cm dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là
A. 3,3 m/s. B. 3,1 m/s. C. 3 m/s. D. 2,9 m/s.
...
Đáp án
1-C | 2-C | 3-B | 4-D | 5-A | 6-B | 7-A | 8-C | 9-D | 10-A |
11-D | 12-C | 13-D | 14-D | 15-A | 16-D | 17-B | 18-A | 19-B | 20-C |
21-D | 22-C | 23-A | 24-C | 25-B | 26-B | 27-B | 28-B | 29-C | 30-C |
31-A | 32-B | 33-D | 34-A | 35-B | 36-A | 37-B | 38-C | 39-C | 40-D |
---(Để xem đầy đủ nội dung của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Đồng Đậu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!