TRƯỜNG THPT QUẢNG HÀ | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
Câu 2: Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với:
A. Cùng tần số và cùng pha
B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha
C. Cùng tần số và q trễ pha\(\frac{\pi }{2}\) so với i
D. Cùng tần số và q sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với i
Câu 3: Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng \(x=A\cos (2\omega t+\varphi )\) vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. \({{v}_{\text{max }}}=2A\omega \)
B. \({{v}_{max}}={{A}^{2}}\omega \)
C. \({{v}_{\text{max }}}=A\omega \)
D. \({{v}_{\max }}=A{{\omega }^{2}}\)
Câu 5: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 6 : Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.
D. Sau một thời gian dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\).
B. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\).
C. \(2{{A}_{1}}\).
D. \(2{{A}_{2}}\).
Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn
dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{6} \right)V\) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức \(i={{I}_{0}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{3} \right)A\). Đoạn mạch AB chứa:
A. cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở thuần.
C. cuộn dây có điện trở thuần.
D. tụ điện.
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một phần tư bước sóng.
C. bằng một bước sóng.
D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 10: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:
A. giảm đi 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 4 lần
...
ĐÁP ÁN
1-B | 2-C | 3-D | 4-A | 5-C | 6-A | 7-B | 8-D | 9-D | 10-C |
11-A | 12-D | 13-C | 14-C | 15-B | 16-A | 17-B | 18-A | 19-D | 20-B |
21-A | 22-D | 23-C | 24-C | 25-B | 26-D | 27-D | 28-B | 29-B | 30-D |
31-A | 32-A | 33-A | 34-A | 35-B | 36-B | 37-B | 38-B | 39-D | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một máy đang phát sóng điện từ ở Hà Nội có phương truyền thẳng đứng hướng lên. Vào một thời điểm, tại điểm M trên phương truyền, véc-tơ cường độ điện trường đang có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó véc-tơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Đông.
B. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Tây.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn bằng không.
Câu 2. Đặc tính nào sau đây của dòng điện xoay chiều là khác với dòng điện không đổi?
A. Làm bóng đèn dây tóc phát sáng.
B. Gây tỏa nhiệt khi chạy qua điện trở.
C. Chạy qua được cuộn dây.
D. Chạy qua được tụ điện.
Câu 3. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng mặt trời là pha trộn của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím sẽ cho ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc vẫn có thể bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 4. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần có giá trị \(100\,\Omega \) với biểu thức của cường độ dòng điện là \(i=2cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\) . Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế
A. 100 V. B. \(100\sqrt{2}\,.\) C. 200 V. D. \(200\sqrt{2}\,V\).
Câu 5. Xét trường hợp ánh sáng đỏ có bước sóng là 0,75 μm trong chân không, cho các hằng số \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s;\,c={{3.10}^{8}}\,m/s\) và \(e=1,{{6.10}^{-19}}C\). Năng lượng phôtôn của ánh sáng này có giá trị bằng
A. 0,4 eV. B. 0,2 eV. C. 0,29 eV. D. 1,66 eV.
Câu 6 Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không truyền được trong chân không.
C. Trong quá trình lan truyền sóng cơ học thì các phần tử môi trường truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 7. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}cos\left( 100\pi +\frac{\pi }{3} \right)V\) vào giữa hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i={{I}_{0}}cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\) suất của mạch điện xấp xỉ bằng
A. 0,50. B. 0,87. C. 1,00. D. 0,71.
Câu 8. Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp từ không khí tới mặt nước với góc tới là \(60{}^\circ \). Cho chiết suất của nước bằng \(\frac{4}{3}\). Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là
A. \(19,5{}^\circ \).
B. \(47,2{}^\circ \).
C. \(40,5{}^\circ \).
D. \(12,8{}^\circ \).
Câu 9. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn dây lên gấp đôi và giảm điện dung của tụ điện xuống còn một nửa thì tần số dao động riêng của mạch thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Không đổi.
Câu 10. Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng \(3,{{744.10}^{14}}kg\). Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là \({{3.10}^{8}}m/s\). Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng
A. \(6,{{9.10}^{15}}M\text{W}\).
B. \(4,{{9.10}^{40}}M\text{W}\).
C. \(3,{{9.10}^{20}}M\text{W}\).
D. \(5,{{9.10}^{10}}M\text{W}\).
...
Đáp án
1-A | 2-D | 3-A | 4-B | 5-D | 6-C | 7-B | 8-A | 9-D | 10-C |
11-B | 12-A | 13-C | 14-C | 15-A | 16-A | 17-A | 18-B | 19-C | 20-C |
21-D | 22-D | 23-B | 24-B | 25-A | 26-D | 27-A | 28-A | 29-D | 30-C |
31-B | 32-B | 33-C | 34-C | 35-D | 36-D | 37-D | 38-B | 39-B | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên \(2000{}^\circ C\) chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 2. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực kéo về đổi chiều.
B. lực kéo về đúng bằng không.
C. lực kéo về có độ lớn cực đại.
D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
Câu 3. Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.
B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Trong môi trường chân không.
D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x=5\cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{3} \right)(cm)\). Tại thời điểm \(t=\frac{1}{2}s\) chất điểm có li độ bằng bao nhiêu?
A. 5 cm B. 2,5 cm C. 1 cm D. 2 cm
Câu 5. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 6. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.
B. 7 nút và 6 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 7. Một bóng đèn ghi 3V – 3W, khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị là:
A. \(12\ \Omega \)
B. \(3\ \Omega \)
C. \(6\ \Omega \)
D. \(9\ \Omega \)
Câu 8. Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của êlectron trong nguyên tử hiđrô là \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m\). Cho hằng số điện \(k={{9.10}^{9}}\text{ N}{{\text{m}}^{2}}\text{/}{{\text{C}}^{2}}\), \({{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}}kg\), \(e=1,{{6.10}^{-19}}C\). Vận tốc góc của êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo P là
A. \(6,{{8.10}^{15}}ra\text{d/s}\)
B. \(4,{{6.10}^{16}}ra\text{d/s}\)
C. \(2,{{4.10}^{16}}ra\text{d/s}\)
D. \(1,{{9.10}^{14}}ra\text{d/s}\)
Câu 9. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40 cm B. 16 cm C. 25 cm D. 20 cm
Câu 10. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 6000 m. Lấy \(c={{3.10}^{8}}\text{ m/s}\). Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá trị của f là
A. \({{2.10}^{5}}H\text{z}\)
B. \(2\pi {{.10}^{5}}H\text{z}\)
C. \(5\pi {{.10}^{4}}H\text{z}\)
D. \({{5.10}^{4}}H\text{z}\)
...
Đáp án
1-B | 2-C | 3-B | 4-A | 5-C | 6-D | 7-B | 8-D | 9-B | 10-D |
11-A | 12-B | 13-A | 14-B | 15-C | 16-C | 17-A | 18-B | 19-A | 20-A |
21-D | 22-B | 23-D | 24-B | 25-C | 26-A | 27-D | 28-B | 29-D | 30-D |
31-C | 32-C | 33-D | 34-D | 35-A | 36-D | 37-B | 38-B | 39-A | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1(TH). Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích không phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển
D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 2(NB). Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 1 cm. D. 2 cm.
Câu 3(NB). Cho một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Biên độ của suất điện động cảm ứng ở hai đầu ra của khung dây dẫn
A. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích của khung dây.
B. tỉ lệ nghịch với số vòng dây của khung.
C. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn cảm ứng từ của từ trường.
D. tỉ lệ thuận với tốc độ quay của khung.
Câu 4(NB). Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ \(v=1\) m/s, chu kì sóng T = 0,2 s. Biên độ sóng không đổi A = 5 cm. Khi phần tử môi trường đi được quãng đường 60 cm thì sóng truyền được quãng đường là
A. S = 60 cm.
B. S =100 cm.
C. S = 150cm.
D. S = 200 cm.
Câu 5(NB). Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.
D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị \({{F}_{0}}\) nào đó.
Câu 6(TH). Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chân không, bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 7(VDT). Cho một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Biết rằng sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu), số hạt nhân bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 1 giờ.
Câu 8(TH). Công thoát electron của một kim loại là \(3,{{43.10}^{-19}}J.\) Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}Js,c={{3.10}^{8}}m/s.\) Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 579 nm. B. 430 nm. C. 300 nm. D. 500 nm.
Câu 9(TH). Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng \(\frac{\pi }{2}.\) Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm. B. 9 cm. C. 10 cm D. 14 cm
Câu 10(TH). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số \(a=2mm,D=2m\) với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: \({{\lambda }_{1}}=0,64\mu m\) (màu đỏ),\({{\lambda }_{2}}=0,54\mu m\)(màu lục) và \({{\lambda }_{3}}=0,48\mu m\) (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng \(L=40mm\) (có vân trung tâm ở chính giữa), sẽ có mấy vạch sáng màu lục?
A. \(34\) B. \(42\) C. \(58\) D. \(66\)
...
ĐÁP ÁN
1. A | 2. A | 3. D | 4. A | 5. A | 6. A | 7. C | 8. A | 9. C | 10. D |
11. B | 12. B | 13. B | 14. C | 15. B | 16. B | 17. C | 18. B | 19. D | 20.A |
21. D | 22. A | 23. B | 24. D | 25. B | 26. C | 27. D | 28. D | 29. B | 30. C |
31. D | 32. D | 33. D | 34. C | 35. D | 36. C | 37. C | 38. C | 39. A | 40. A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Hệ thống giảm xóc ở ôtô, môtô, ... được chế tạo dựa vào ứng dụng của
A. hiện tượng cộng hưởng.
B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần.
D. dao động cưỡng bức.
Câu 2. Cho các chất sau: không khí ở \(0{}^\circ \text{C}\), không khí ở \(25{}^\circ \text{C}\), nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. sắt.
B. không khí ở \(0{}^\circ \text{C}\).
C. nước.
D. không khí ở \(25{}^\circ \text{C}\).
Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. prôtôn.
B. êlectron.
C. Nơtron.
D. phôtôn.
Câu 4. Hạt nhân đơteri \({ }_{1}^{2} \mathrm{D}\) có khối lượng \({{\text{m}}_{\text{D}}}=2,0136\,\text{u}\). Biết khối lượng của prôtôn là \({{\text{m}}_{\text{p}}}=1,0073\,\text{u}\) và của nơtron là \({{\text{m}}_{\text{n}}}=1,0087\,\text{u}\). Năng lượng liên kết của hạt nhân \({ }_{1}^{2} \mathrm{D}\) xấp xỉ bằng
A. \(1,67\,\text{MeV}\).
B. \(1,86\,\text{MeV}\).
C. \(2,24\,\text{MeV}\).
D. \(2,02\,\text{MeV}\).
Câu 5. Hai dao động cùng phương có phương trình \(\mathrm{x}_{1}=5 \cos \left(100 \pi \mathrm{t}+\frac{\pi}{2}\right) \mathrm{cm}\) và \(\mathrm{x}_{2}=12 \cos 100 \pi \mathrm{t} \mathrm{cm} .\)
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. \(7 \mathrm{~cm}\).
B. \(13 \mathrm{~cm}\).
C. \(17 \mathrm{~cm}\).
D. \(8,5 \mathrm{~cm}\).
Câu 6. Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là
A. \(B=2.10^{-7} \frac{\mathrm{R}}{\mathrm{I}}\).
B. \(\text{B}=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{\text{I}}{\text{R}}\).
C. \(\text{B}={{2.10}^{-7}}\frac{\text{I}}{\text{R}}\).
D. \(\text{B}=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{\text{R}}{\text{I}}\).
Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều \(\mathrm{u}=\mathrm{U}_{0} \cos (100 \pi \mathrm{t})(\mathrm{V})\) vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần \(\mathrm{R}=10 \Omega\) mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng \(\frac{1}{\sqrt{2}}\). Dung kháng của tụ bằng:
A. \(5 \sqrt{2} \Omega\).
B. \(5 \Omega\).
C. \(10 \sqrt{2} \Omega\).
D. \(10 \Omega\).
Câu 8. Ở một nơi có \(\text{g}=9,87~\text{m/}{{\text{s}}^{2}},\) một con lắc đơn có chiều dài \(98,7 \mathrm{~cm}\) và quả cầu nhỏ có khối lượng \(90\,~\text{g}\) mang điện tích \(-9 \mu \mathrm{C}\), đặt trong điện trường đều có các đường sức có phương thẳng đứng. Kích thích con lắc dao động điều hòa với chu kì 1,8 s. Vectơ cường độ điện trường có độ lớn là
A. \(12026~\text{V/m}\) và hướng lên.
B. \(21563~\text{V/m}\) và hướng xuống.
C. \(21563~\text{V/m}\) và hướng lên.
D. \(12026~\text{V/m}\) và hướng xuống.
Câu 9. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng \(6 \mathrm{~cm}\). Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. \(6~\,\,\text{cm}\).
B. \(3~\,\,\text{cm}\).
C. \(4~\,\,\text{cm}\).
D. \(5~\,\,\text{cm}\).
Câu 10. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng \(0,25 \mu \mathrm{m}\) vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là \(0,5 \mu \mathrm{m}\). Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. \(3,975.10^{-20} \mathrm{~J}\).
B. \(3,975.10^{-17} \mathrm{~J}\).
C. \(3,975.10^{-19} \mathrm{~J}\).
D. \(3,975.10^{-18} \mathrm{~J}\).
...
Đáp án
1-C | 2-A | 3-D | 4-C | 5-B | 6-A | 7-D | 8-B | 9-B | 10-C |
11-B | 12-D | 13-D | 14-C | 15-A | 16-D | 17-B | 18-B | 19-C | 20-C |
21-C | 22-B | 23-B | 24-C | 25-B | 26-D | 27-C | 28-C | 29-A | 30-A |
31-C | 32-D | 33-B | 34-C | 35-B | 36-C | 37-D | 38-B | 39-B | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Quảng Hà. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!