Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đông Hưng

TRƯỜNG THPT ĐÔNG HƯNG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Nguyên tử Flo có số hiệu nguyên tử là 9 và số khối là 19. Tổng số hạt có trong nguyên tử Flo là

A.19                            B. 28                           C. 30.                          D. 32

Câu 2. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường.                                      C. Dung dịch rượu.

B. Dung dịch muối ăn.                                    D. Dung dịch benzen trong ancol

Câu 3. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Sắt                          B. Kẽm                        C. Canxicacbonat                   D. Đồng (II) oxit

Câu 4. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ?

A. NaCl                       B. SO2                         C. NO                         D. HF

Câu 5. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng

A. Số electron của lớp ngoài cùng                  B. Số electron                                                   

C. Số electron hoá trị                                      D. Số lớp electron                                 

Câu 6. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất

A. HF                          B. HCl                         C. HBr                        D. HI

Câu 7. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím.          B. Zn.                          C. Al.                          D. BaCO3.

Câu 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na

A. Bị khử                                                        B. Bị oxi hóa  

C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử                        D. Không bị oxi hóa, không bị khử

Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X nằm ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA trong Bảng tuần hoàn. Công thức hợp chất khí với H và công thức oxit cao nhất của X lần lượt là 

A. XH4, XO2               B. H2X, XO3               C. XH3, X2O5             D. HX, X2O7

Câu 10. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím

A. chuyển sang màu đỏ.                                  B. chuyển sang màu xanh.

C. chuyển sang màu vàng.                              D. không chuyển màu.

Câu 11. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực ?

A. KCl                        B. CaO                        C. O2                           D. NH3

Câu 12. Cho các phản ứng sau:

(a) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

(b) 2SO2 + O2 → 2SO3

(c) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

(d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 13. Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4

A.+7                            B. +5                           C. +3                           D. -1

Câu 14. Nguyên tử nguyên tố  có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có

A. Số notron là 11                                           B. Số proton là 12      

C. Số notron là 12                                           D. Tổng số notron và proton là 22

Câu 15. Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. CaCl2 nóng chảy.                                       C. HBr hòa tan trong nước.

B. NaOH nóng chảy.                                      D. KCl rắn, khan.

Câu 16. Những kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với oxi

A. Na, Mg, Al, Zn     B. Ag, Au, Pt               C. Ba, Cu, Fe              D. Hg, Ca, Mn, Li

Câu 17. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và c̣òn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.                        B. 3,36.                        C. 2,80                      D. 3,08.                       

Câu 18. Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là

A. Fe.                          B. Ag.                         C. Cu.                         D. Zn.

Câu 19. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung gọi là

A. liên kết cộng hóa trị           B. liên kết hiđro          C. liên kết kim loại                  D. liên kết ion

Câu 20. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là

A. 20                           B. 55                           C. 50                           D. 25

Câu 21. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại là

A. Zn                           B. Mg                          C. Ba                           D. Al

Câu 22. Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần tính khử

A. F- > Cl- > Br- > I-                B. Br- > I- > Cl- > F-                C. I- > Br- > Cl- > F-          D. Cl- > F- > Br- > I-

Câu 23. Các ion 19K+, 16S2− có số electron lần lượt là:

A. 18, 18                     B. 19, 18                     C. 19, 16                     D. 18, 16

Câu 24. Chất nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chính gây mưa axit

A. SO2                         B. O3                           C. CO2                        D. CFC

Câu 25. Thuốc thử dùng nhận biết axit Sunfuric và muối sunfat là:

A. dd BaCl2                B. dd phenolphthalein         C. Quỳ tím         D. dd AgNO3

Câu 26. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?

A. Fe2O3                      B. Fe3O4                      C. Al2O3                      D. ZnO

Câu 27.  Cho các phương trình phản ứng:

(1) Hg + S →                               

(2) K + H2O →                            

(3)Mg + dung dịch HCl →

(4) KMnO4 (to) →      

(5) H2S + O2 dư →    

(6) Ag + O3

(7) F2 + H2O →                            

(8) MnO2 + HCl đặc, to →           

(9) NaI + Cl2

Số phản ứng tạo ra đơn chất là

A. 9                             B. 8                             C. 7                             D. 6

Câu 28. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HCl.                       B. HF                          C. HClO.                    D. CH3COOH

Câu 29. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+, NO3- .               B. H+, NO3-, H2O.       C. H+, NO3-, HNO3.      D. H+, NO3-, HNO3, H2O

Câu 30. Cho các cân bằng hóa học sau:

(a) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k).

(b) 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k).

(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k).

(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO2 (k).

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?

 A. (a).                         B. (b).                          C. (c).                          D. (d).

Câu 31. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

B. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron

C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

D. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.                     

Câu 32. Nguyên tố X ở chu kì 3 nhóm IA, điện tích hạt nhân của nguyên tố X là

A. Z = 10.                   B. Z = 11.                    C. Z = 12.                   D. Z = 13

Câu 33. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HCl.                       B. Na2SO4.                  C. Ba(OH)2.                D. HClO4

Câu 34. Cấu hình electron nào biểu diễn không đúng

A. 1s22s22p63s23p4     B. 1s22s22p63p63d6  C. 1s22s22p63s2                 D. 1s22s22p6

Câu 35. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là

A. 41,8%.                    B. 30,4%.                    C. 19%.                       D. 34,2%.

Câu 36. Cho 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Khi đốt 3,35 gam hỗn hợp trên trong khí Clo dư thì khối lượng muối thu được là

A. 10,225 gam.           B. 9,225 gam   C. 8,125 gam.             D. 12,255 gam

Câu 37. Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau:

A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh.                B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu.

C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.                   D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu

Câu 38. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là

A.  4,48                       B. 5,6                          C. 3,36                        D. 2,24

Câu 39. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?

A. 38,5 gam                B. 35,8 gam                 C. 25,8 gam                D. 28,5 gam

Câu 40. Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là:

A. Na2SO3: 0,2mol                                          B. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol                                       

D. NaHSO3: 0,2mol                                        C. Na2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

C

21

B

31

B

2

B

12

C

22

C

32

B

3

A

13

A

23

A

33

B

4

A

14

C

24

A

34

B

5

D

15

D

25

C

35

B

6

D

16

B

26

B

36

D

7

D

17

C

27

C

37

A

8

B

18

D

28

A

38

B

9

C

19

A

29

B

39

B

10

D

20

B

30

A

40

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím.          B. Zn.                          C. Al.                          D. BaCO3.

Câu 2.  Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 5,6                          B. 4,48                        C. 3,36                        D. 2,24

Câu 3. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng

A. Số electron của lớp ngoài cùng                  B. Số electron                                                   

C. Số electron hoá trị                                      D. Số lớp electron                                 

Câu 4. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ?

A. NaCl                       B. SO2                         C. NO                         D. HF

Câu 5. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là

A. 20                           B. 25                           C. 50                           D. 55

Câu 6. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím

A. chuyển sang màu đỏ.                                  B. chuyển sang màu xanh.

C. chuyển sang màu vàng.                              D. không chuyển màu.

Câu 7. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Sắt                          B. Kẽm                        C. Canxicacbonat       D. Đồng (II) oxit

Câu 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na

A. Bị khử                                                        B. Bị oxi hóa  

C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử                        D. Không bị oxi hóa, không bị khử

Câu 9. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?

A. Fe2O3                      B. Fe3O4                      C. Al2O3                      D. ZnO

Câu 10. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại là

A. Zn                           B. Al                           C. Ba                           D. Mg

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

C

21

C

31

D

2

A

12

B

22

B

32

A

3

D

13

A

23

C

33

B

4

A

14

A

24

C

34

B

5

D

15

C

25

C

35

C

6

D

16

B

26

A

36

B

7

A

17

C

27

B

37

D

8

B

18

B

28

C

38

A

9

B

19

A

29

D

39

C

10

D

20

B

30

B

40

B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Những kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với oxi

A. Na, Mg, Al, Zn     B. Ag, Au, Pt               C. Ba, Cu, Fe              D. Hg, Ca, Mn, Li

Câu 2. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại là

A. Zn                           B. Mg                          C. Ba                           D. Al

Câu 3. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung gọi là

A. liên kết ion                         B. liên kết hiđro          C. liên kết kim loại                  D. liên kết cộng hóa trị

Câu 4. Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. CaCl2 nóng chảy.                                       C. HBr hòa tan trong nước.

B. NaOH nóng chảy.                                      D. KCl rắn, khan.

Câu 5. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng

A. Số electron của lớp ngoài cùng                  B. Số electron                                                   

C. Số electron hoá trị                                      D. Số lớp electron                                  

Câu 6. Các ion 19K+, 16S2− có số electron lần lượt là:

A.19, 18                      B. 18, 18                     C. 19, 16                     D. 18, 16

Câu 7. Nguyên tử nguyên tố  có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có

A. Số notron là 11                                           B. Số proton là 12      

C. Số notron là 12                                           D. Tổng số notron và proton là 22

Câu 8. Nguyên tử Flo có số hiệu nguyên tử là 9 và số khối là 19. Tổng số hạt có trong nguyên tử Flo là

A. 32                           B. 30                           C. 28.                          D. 18

Câu 9. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ?

A. NaCl                       B. SO2                         C. NO                         D. HF

Câu 10. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím

A. chuyển sang màu đỏ.                                  B. chuyển sang màu xanh.

C. chuyển sang màu vàng.                              D. không chuyển màu.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

B

21

C

31

B

2

B

12

B

22

B

32

B

3

D

13

C

23

B

33

A

4

D

14

C

24

D

34

B

5

D

15

A

25

B

35

C

6

B

16

B

26

B

36

B

7

C

17

B

27

D

37

D

8

C

18

D

28

A

38

B

9

A

19

C

29

C

39

C

10

D

20

D

30

B

40

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím

A. chuyển sang màu đỏ.                                  B. chuyển sang màu xanh.

C. không chuyển màu.                                    D. chuyển sang màu vàng.

Câu 2.  Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?

A. Fe2O3                      B. Al2O3                      C. Fe3O4                      D. ZnO

Câu 3. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+, NO3- .               B. H+, NO3-, H2O.       C. H+, NO3-, HNO3.      D. H+, NO3-, HNO3, H2O

Câu 4. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ?

A. HF                          B. SO2                         C. NO                         D. NaCl

Câu 5. Nguyên tử nguyên tố  có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có

A. Số proton là 12                                           B. Số notron là 12      

C. Số notron là 11                                           D. Tổng số notron và proton là 22

Câu 6. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím.          B. Zn.                          C. Al.                          D. BaCO3.

Câu 7. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?

A. 38,5 gam                B. 35,8 gam                 C. 25,8 gam                D. 28,5 gam

Câu 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na

A. Bị oxi hóa                                                   B. Bị khử  

C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử                        D. Không bị oxi hóa, không bị khử

Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 5,6                          B. 4,48                        C. 3,36                        D. 2,24

Câu 10. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại là

A. Zn                           B. Al                           C. Ba                           D. Mg

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Nguyên tử Flo có số hiệu nguyên tử là 9 và số khối là 19. Tổng số hạt có trong nguyên tử Flo là

A.19                            B. 28                           C. 30.                          D. 32

Câu 2. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường.                                      C. Dung dịch rượu.

B. Dung dịch muối ăn.                                    D. Dung dịch benzen trong ancol

Câu 3. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Sắt                          B. Kẽm                        C. Canxicacbonat                   D. Đồng (II) oxit

Câu 4. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ?

A. NaCl                       B. SO2                         C. NO                         D. HF

Câu 5. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng

A. Số electron của lớp ngoài cùng                  B. Số electron                                                   

C. Số electron hoá trị                                      D. Số lớp electron                                 

Câu 6. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất

A. HF                          B. HCl                         C. HBr                        D. HI

Câu 7. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím.          B. Zn.                          C. Al.                          D. BaCO3.

Câu 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na

A. Bị khử                                                        B. Bị oxi hóa  

C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử                        D. Không bị oxi hóa, không bị khử

Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X nằm ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA trong Bảng tuần hoàn. Công thức hợp chất khí với H và công thức oxit cao nhất của X lần lượt là 

A. XH4, XO2               B. H2X, XO3               C. XH3, X2O5             D. HX, X2O7

Câu 10. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím

A. chuyển sang màu đỏ.                                  B. chuyển sang màu xanh.

C. chuyển sang màu vàng.                              D. không chuyển màu.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đông Hưng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?