TRƯỜNG THPT TIÊN HƯNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2; C2H4 và H2 trong bình kính với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là:
A. 6,0 gam. B. 22,0 gam. C. 9,6 gam. D. 35,2 gam.
Câu 2: Crackinh 40 lít n-butan, thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ra hỗn hợp A là:
A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 60%.
Câu 3: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. CH4. B. O2. C. H2. D. C2H2.
Câu 4: Cho 4 chất có công thức cấu tạo :
Số chất thuộc loại ancol là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5: Cho 28,4 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 78,2 B. 75,5 C. 76,7 D. 77,2
Câu 6: Oxi hóa hỗn hợp 1 ancol đơn chức và 1 anđehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất (hiệu suất phản ứng là 100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na2CO3 13,25% thu được dung dịch chỉ chứa muối của axit hữu cơ có nồng độ 21,87%. Tên gọi của anđehit ban đầu là
A. butanal. B. fomanđehit. C. axetanđehit. D. propionanđehit.
Câu 7: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 8: Cho 270 ml dung dịch Ba(oh)2 0,2M vào dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ (giả sử H2o bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(Oh)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam ?
A. 4,215 gam. B. 7,015 gam. C. 6,761 gam. D. 5,296 gam.
Câu 9: Một hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen, 0,05 mol vinyl axetilen, 0,1 mol H2 và một ít bột Ni trong một bình kín. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon có tỉ khối hơi so với H2 là 19,25. Cho toàn bộ hỗn hợp Y qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt và 1,568 lít hỗn hợp khí Z(đktc) gồm 5 hiđrôcacbon thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn Z cần dùng vừa đúng 60 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất
A. 16,80. B. 9,50. C. 12,00. D. 11,97.
Câu 10: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí X là
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
Câu 11: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 12: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 13: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. đồng phân của cacbon. D. thù hình của cacbon.
Câu 14: Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 đi qua cacbon nóng đỏ thu được 0,07 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,56. B. 18,40. C. 19,52. D. 19,04.
Câu 15: Axít H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây :
A. MgO , KOH , CuSO4 , NH3 B. CuCl2 , KOH , Na2CO3 , NH3
C. KOH , Na2CO3 , NH3 , Na2S . D. NaCl , KOH , Na2CO3 , NH3
Câu 16: HCHO có tên gọi đúng là
A. anđehit valeric. B. axetanđehit. C. fomanđehit. D. anđehit oxalic.
Câu 17: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Triolein có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H35)3.
C. C3H5(OOCC15H31)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm , nitơ tinh khiết được điều chế từ :
A. NH3 và O2 B. Zn và HNO3 . C. NH4NO2 D. Không khí
Câu 19: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa đỏ nâu. B. kết tủa trắng.
C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh.
Câu 20: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?
A. benzen B. toluen C. propan D. stiren
Câu 21: Cho các chất: CH3–C(CH3)=CH–CH3 (1), CH3–CH=CH–COOH (2), CH3–CH=CH–C2H5 (3), CH2=CH–CH=CH–CH3 (4), CHºC–CH3 (5), CH3–CºC–CH3 (6).
Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (6). D. (1), (3), (4).
Câu 22: Dãy đồng đẳng của benzen (gồm benzen và ankylbenzen) có công thức chung là:
A. CnH2n-8(n 8). B. CnH2n-6(n 6). C. CnH2n+6 (n 6). D. CnH2n-6(n 3).
Câu 23: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaHSO4, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm NO và 0,04 mol H2; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng 64,68 gam và 0,6m gam hỗn hợp rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là.
A. 23,6 gam. B. 24,6 gam. C. 25,2 gam. D. 26,2 gam.
Câu 24: Chọn phát biểu sai:
A. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
B. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
C. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 25: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy.
C. HBr hòa tan trong nước. D. NaOH nóng chảy.
Câu 26: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. HCl. D. NaOH.
Câu 27: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
D. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
Câu 28: Dãy gồm các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, NO3-,Cl-, Ba2+ B. K+, Ba2+,OH-, Cl-
C. K+, Cl-, Na+, CO32- D. Na+,K+, OH-, NH4+
Câu 29: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là chất X. Chất X có thể gây tổn thương não, dây thần kinh thị giác, tổn thương nội tạng. Tên gọi của X là
A. propan-1-ol. B. etanol. C. phenol. D. metanol.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc (4 ml), đồng thời lắc đều. Lắp dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ:
- Bước 2: Đun nóng hỗn hợp phản ứng sao cho hỗn hợp không trào lên ống dẫn khí.
- Bước 3: Đốt khí sinh ra ở đầu vuốt nhọn của ống dẫn khí.
- Bước 4: Dẫn khí khí sinh ra ở đầu vuốt nhọn qua dung dịch KMnO4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Đá bọt điều hòa quá trình sôi, giúp dung dịch sôi đều, tránh hiện tượng quá sôi.
(b) Khí thoát ra ở đầu vuốt nhọn là C2H4, khí này cháy với ngọn lửa màu xanh.
(c) Màu của dung dịch KMnO4 bị nhạt dần và xuất hiện kết tủa màu đen.
(d) Ở thí nghiệm trên, có thể thay etanol bằng metanol.
(e) Vai trò của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ khí SO2 sinh ra.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 31: Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch đậm đặc của muối (NH4)2SO4. Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra là
A. KOH + NH4+ → K+ + NH3 + H2O. B. NH4+ + OH- → NH3 + H2O.
C. 2K+ + SO42- → K2SO4. D. NH3 + H2O → NH4+ + OH-.
Câu 32: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Nước.
Câu 33: Ở dạng hợp chất , nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây :
A. NaNO3 B. NH4NO3 C. NH4NO2 . D. NaNO2
Câu 34: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là
A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO.
C. CH3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và CH3CHO.
Câu 35: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam. Đồng thời thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm a gam H2 và 2a gam CO. Khối lượng CO trong Y là
A. 0,28 gam. B. 2,52 gam C. 0,14 gam. D. 1,26 gam.
Câu 36: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 37: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol benzylic?
A. Phenyl axetat. B. Etyl fomat. C. Vinyl propyonat. D. Benzyl acrylat.
Câu 38: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2,thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là:
A. 11,28 gam. B. 3,94 gam. C. 7,88 gam. D. 9,85 gam.
Câu 39: Khi làm thí nghiệm với phốt pho trắng cần có chú ý nào dưới đây :
A. Có thể để phôt pho trắng ngoài không khí .
B. Tránh cho phôt pho trắng tiếp xúc với nước .
C. Dùng cặp gắp nhanh mẩu phôt pho trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến .
D. Cầm photpho trắng bằng tay .
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
B. Đám cháy magie có thê được dập tắt băng cát khô.
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | B | 11 | D | 21 | A | 31 | B |
2 | A | 12 | C | 22 | B | 32 | A |
3 | A | 13 | D | 23 | A | 33 | A |
4 | D | 14 | D | 24 | C | 34 | A |
5 | D | 15 | C | 25 | A | 35 | A |
6 | C | 16 | C | 26 | B | 36 | B |
7 | C | 17 | A | 27 | D | 37 | D |
8 | C | 18 | C | 28 | D | 38 | C |
9 | B | 19 | B | 29 | D | 39 | C |
10 | B | 20 | D | 30 | B | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. NaOH nóng chảy.
C. CaCl2 nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 2: Axít H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây :
A. KOH , Na2CO3 , NH3 , Na2S . B. MgO , KOH , CuSO4 , NH3
C. NaCl , KOH , Na2CO3 , NH3 D. CuCl2 , KOH , Na2CO3 , NH3
Câu 3: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. H2. B. O2. C. CH4. D. C2H2.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm , nitơ tinh khiết được điều chế từ :
A. NH4NO2 B. NH3 và O2 C. Không khí D. Zn và HNO3 .
Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?
A. benzen B. stiren C. propan D. toluen
Câu 6: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 7: Crackinh 40 lít n-butan, thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ra hỗn hợp A là:
A. 20%. B. 40%. C. 80%. D. 60%.
Câu 8: Một hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen, 0,05 mol vinyl axetilen, 0,1 mol H2 và một ít bột Ni trong một bình kín. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon có tỉ khối hơi so với H2 là 19,25. Cho toàn bộ hỗn hợp Y qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt và 1,568 lít hỗn hợp khí Z(đktc) gồm 5 hiđrôcacbon thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn Z cần dùng vừa đúng 60 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất
A. 16,80. B. 9,50. C. 12,00. D. 11,97.
Câu 9: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là
A. C2H5CHO và HCHO. B. C2H5CHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và HCHO. D. CH3CHO và HCHO.
Câu 10: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam. Đồng thời thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm a gam H2 và 2a gam CO. Khối lượng CO trong Y là
A. 2,52 gam B. 1,26 gam. C. 0,14 gam. D. 0,28 gam.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 11 | C | 21 | C | 31 | A |
2 | A | 12 | D | 22 | A | 32 | A |
3 | C | 13 | D | 23 | D | 33 | B |
4 | A | 14 | C | 24 | B | 34 | A |
5 | B | 15 | D | 25 | C | 35 | A |
6 | C | 16 | D | 26 | A | 36 | D |
7 | B | 17 | A | 27 | C | 37 | D |
8 | B | 18 | B | 28 | D | 38 | C |
9 | C | 19 | D | 29 | B | 39 | B |
10 | D | 20 | C | 30 | B | 40 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2; C2H4 và H2 trong bình kính với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là:
A. 9,6 gam. B. 22,0 gam. C. 35,2 gam. D. 6,0 gam.
Câu 2: Chọn phát biểu sai:
A. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
B. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
C. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
D. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
Câu 3: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol benzylic?
A. Phenyl axetat. B. Etyl fomat. C. Vinyl propyonat. D. Benzyl acrylat.
Câu 4: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là
A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO.
C. C2H5CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và HCHO.
Câu 5: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
A. Axetilen. B. Benzen. C. Etilen. D. Metan.
Câu 6: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam. Đồng thời thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm a gam H2 và 2a gam CO. Khối lượng CO trong Y là
A. 2,52 gam B. 1,26 gam. C. 0,28 gam. D. 0,14 gam.
Câu 7: Một hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen, 0,05 mol vinyl axetilen, 0,1 mol H2 và một ít bột Ni trong một bình kín. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon có tỉ khối hơi so với H2 là 19,25. Cho toàn bộ hỗn hợp Y qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt và 1,568 lít hỗn hợp khí Z(đktc) gồm 5 hiđrôcacbon thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn Z cần dùng vừa đúng 60 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất
A. 11,97. B. 9,50. C. 16,80. D. 12,00.
Câu 8: Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 đi qua cacbon nóng đỏ thu được 0,07 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,56. B. 18,40. C. 19,52. D. 19,04.
Câu 9: Ở dạng hợp chất , nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây :
A. NH4NO3 B. NH4NO2 . C. NaNO3 D. NaNO2
Câu 10: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng vị của cacbon. B. đồng hình của cacbon.
C. đồng phân của cacbon. D. thù hình của cacbon.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | B | 11 | D | 21 | B | 31 | A |
2 | D | 12 | D | 22 | A | 32 | D |
3 | D | 13 | B | 23 | A | 33 | A |
4 | A | 14 | A | 24 | B | 34 | A |
5 | A | 15 | C | 25 | D | 35 | C |
6 | C | 16 | B | 26 | C | 36 | C |
7 | B | 17 | B | 27 | D | 37 | C |
8 | D | 18 | B | 28 | B | 38 | C |
9 | C | 19 | C | 29 | B | 39 | D |
10 | D | 20 | A | 30 | A | 40 | C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí X là
A. CO. B. CO2. C. NO2. D. SO2.
Câu 2: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là chất X. Chất X có thể gây tổn thương não, dây thần kinh thị giác, tổn thương nội tạng. Tên gọi của X là
A. propan-1-ol. B. etanol. C. phenol. D. metanol.
Câu 3: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
A. Axetilen. B. Benzen. C. Etilen. D. Metan.
Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaOH. D. HCl.
Câu 5: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. O2. B. H2. C. C2H2. D. CH4.
Câu 6: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. đồng phân của cacbon. D. thù hình của cacbon.
Câu 7: Cho 28,4 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 77,2 B. 78,2 C. 76,7 D. 75,5
Câu 8: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaHSO4, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm NO và 0,04 mol H2; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng 64,68 gam và 0,6m gam hỗn hợp rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là.
A. 26,2 gam. B. 23,6 gam. C. 25,2 gam. D. 24,6 gam.
Câu 9: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Vôi tôi. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Muối ăn.
Câu 10: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam. Đồng thời thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm a gam H2 và 2a gam CO. Khối lượng CO trong Y là
A. 2,52 gam B. 1,26 gam. C. 0,14 gam. D. 0,28 gam.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 11 | D | 21 | B | 31 | A |
2 | D | 12 | C | 22 | A | 32 | B |
3 | A | 13 | D | 23 | C | 33 | A |
4 | B | 14 | D | 24 | C | 34 | D |
5 | D | 15 | B | 25 | A | 35 | C |
6 | D | 16 | B | 26 | B | 36 | C |
7 | A | 17 | B | 27 | C | 37 | D |
8 | B | 18 | C | 28 | C | 38 | D |
9 | A | 19 | A | 29 | C | 39 | C |
10 | D | 20 | A | 30 | B | 40 | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang màu vàng.
Câu 2. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Fe3O4 D. ZnO
Câu 3. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3- . B. H+, NO3-, H2O. C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O
Câu 4. Trong phân tử nào dưới đây các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. HF B. SO2 C. NO D. NaCl
Câu 5. Nguyên tử nguyên tố có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có
A. Số proton là 12 B. Số notron là 12
C. Số notron là 11 D. Tổng số notron và proton là 22
Câu 6. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.
Câu 7. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 38,5 gam B. 35,8 gam C. 25,8 gam D. 28,5 gam
Câu 8. Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, các nguyên tử Na
A. Bị oxi hóa B. Bị khử
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử D. Không bị oxi hóa, không bị khử
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6 B. 4,48 C. 3,36 D. 2,24
Câu 10. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại là
A. Zn B. Al C. Ba D. Mg
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | C | 11 | B | 21 | C | 31 | C |
2 | C | 12 | A | 22 | B | 32 | B |
3 | B | 13 | B | 23 | C | 33 | D |
4 | D | 14 | B | 24 | B | 34 | B |
5 | B | 15 | A | 25 | A | 35 | B |
6 | D | 16 | C | 26 | B | 36 | B |
7 | B | 17 | B | 27 | C | 37 | B |
8 | A | 18 | B | 28 | B | 38 | D |
9 | A | 19 | C | 29 | A | 39 | D |
10 | D | 20 | D | 30 | A | 40 | D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tiên Hưng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!