TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Công thức hóa học của sắt (III) sunfat là
A. FeSO4. | B. FeS2 . | C. Fe2(SO4)3 . | D. FeS. |
Câu 42: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. HgS2. | B. Hg2S. | C. HgSO3. | D. HgS. |
Câu 43: Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este no đơn chức, mạch hở?
A. 4. | B. 2. | C. 3. | D. 1. |
Câu 44: Polime nào được dùng làm chất dẻo?
A. Polibutađien. | B. Poliacrilonitrin. |
C. Poli(hexametylen ađipamit). | D. Poli(vinyl clorua). |
Câu 45: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. bazơ. | B. khử. | C. oxi hóa. | D. lưỡng tính. |
Câu 46: Chất rắn X dạng bột, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. | B. xenlulozơ và glucozơ. |
C. tinh bột và etanol. | D. tinh bột và fructozơ. |
Câu 47: Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Axetilen. | B. Etan. | C. Etilen. | D. Benzen. |
Câu 48: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Saccarozơ. | B. Tinh bột. | C. Glucozơ. | D. Mantozơ. |
Câu 49: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Chất X có công thức nào sau đây?
A. (C17H35COO)3C2H5. | B. (C17H35COO)3C3H5. |
C. (C3H5OO)3C17H35COO. | D. C17H35COOC3H5. |
Câu 50: Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 là
A. Ag. | B. Cu. | C. Zn. | D. Au. |
Câu 51: Chất nào sau đây có tính khử, khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Fe2O3. | B. Fe(OH)3. | C. Fe2(SO4)3. | D. FeO. |
Câu 52: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. C3H6 và C3H4. | B. CH4 và C2H6. |
C. C2H5OH và CH3OCH3. | D. C2H5OH và C2H5COOH. |
Câu 53: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 54: Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Polietilen. | B. Poli(vinyl clorua). |
C. Poliacrilonitrin. | D. Poli(metyl metacrylat). |
Câu 55: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit có công thức hóa học là
A. Al2O3.2H2O. | B. Fe2O3. | C. K2O. Al2O3.6SiO2. | D. NaAlO2.2H2O. |
Câu 56: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
A. N2. | B. O2. | C. CO2. | D. H2. |
Câu 57: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Fe. | B. Na. | C. Mg. | D. Al. |
Câu 58: Để tráng bạc một tấm gương, người ta thủy phân 855 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng để tiến hành tráng bạc, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng (gam) Ag tạo ra là
A. 864. | B. 1350. | C. 432. | D. 1080. |
Câu 59: Cho 48,6 gam Al phản ứng hoàn toàn với Fe2O3, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 151,2. | B. 100,8. | C. 67,2. | D. 50,4. |
Câu 60: Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc thu được
(m-1) gam chất rắn Y. Kim loại X là
A. Zn. | B. Al. | C. Fe. | D. Mg. |
Câu 61: Kim loại nào sau đây có tính cứng cao nhất?
A. W. | B. K. | C. Cr. | D. Cu. |
Câu 62: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Al. | B. Ag. | C. Fe. | D. Cu. |
Câu 63: Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 1. | B. 4. | C. 3. | D. 2. |
Câu 64: Hòa tan hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,98. | B. 37,56. | C. 63,84. | D. 43,32. |
Câu 65: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. | B. Alanin. | C. Etylamin. | D. Protein. |
Câu 66: Trong hợp chất NaCrO2, crom có số oxi hóa là
A. +4. | B. +2. | C. +3. | D. +6. |
Câu 67: Cho 3,07 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và phenylamin tác dụng hết với Vml dung dịch HCl 2M, thì thu được dung dịch chứa 4,895 gam muối clorua. Giá trị V đã dùng là
A. 75. | B. 250. | C. 25. | D. 50. |
Câu 68: Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Công thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat là
A. CH3CH(CH3)COOCH3. | B. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. |
C. CH3COOCH2CH3. | D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. |
Câu 69: Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. O2. | B. NO2. | C. O3. | D. N2. |
Câu 70: Đun nóng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm sau khi ngưng tụ là
A. natri axetat. | B. axit axetic. | C. ancol etylic. | D. ancol metylic. |
Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và KOH 0,4M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 3,0M vào dung dịch X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 30. | B. 10. | C. 40. | D. 20. |
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(d) Anbumin (lòng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 2. | B. 4. | C. 1. | D. 3. |
Câu 73: Cho 1,22 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl (có pH = a, dư 20% so với lượng cần thiết) thu được dung dịch A trong đó có 1,17 gam NaCl. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,82. | B. 0,56. | C. 0,90. | D. 0,78. |
Câu 74: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ no, mạch hở gồm một axit cacboxylic, một ancol và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 0,27 mol O2, thu được CO2 và 0,34 mol H2O. Cho 0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ 180 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol và chất rắn Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Khối lượng muối có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
A. 9,52 gam. | B. 11,76 gam. | C. 10,08 gam. | D. 13,44 gam. |
Câu 75: Cho chất X (C4H10O2NCl, là sản phẩm este hóa của amino axit) và đipeptit Y (C7H12O5N2). Đun nóng 0,02 mol hỗn hợp X và Y trong dung dịch NaOH dư, có tối đa 0,05 mol NaOH phản ứng, thu được dung dịch chứa ba muối, trong đó có muối của axit glutamic. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 68,55. | B. 40,65. | C. 86,95. | D. 30,85. |
Câu 76: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X bằng một lượng O2 vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm đi m gam so với ban đầu đồng thời có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 12,0. | B. 4,56. | C. 2,16. | D. 7,44. |
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu (có một khí hóa nâu ngoài không khí), có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421 và bdung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A. 16,09%. | B. 20,09%. | C. 18,14%. | D. 21,49%. |
Câu 78: Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344. | B. 0,896. | C. 2,240. | D. 0,448. |
Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
(d) Hòa tan Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
(e) Hấp thụ hoàn toàn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 3. | B. 4. | C. 1. | D. 2. |
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 2M đến dư.
Bước 2: Cho 0,2 gam glucozơ vào cốc thủy tinh chứa 20ml nước cất, khuấy đều.
Bước 3: Lấy 2ml dung dịch glucozơ cho vào ống nghiệm ở bước 1, đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, lúc đầu có xuất hiện kết tủa, sau đó tan hoàn toàn.
(2) Sau bước 2 thu được dung dịch có khả năng dẫn điện.
(3) Ở bước 3, glucozơ thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(4) Sau bước 3 có kim loại trắng bạc bám vào thành ống nghiệm.
(5) Hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự khi thay thế glucozơ bằng saccarozơ.
Số phát biểu sai là
A. 2. | B. 1. | C. 3. | D. 4. |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41 | C | 51 | D | 61 | C | 71 | D |
42 | D | 52 | C | 62 | A | 72 | C |
43 | B | 53 | B | 63 | D | 73 | A |
44 | D | 54 | D | 64 | D | 74 | D |
45 | B | 55 | A | 65 | C | 75 | B |
46 | A | 56 | C | 66 | C | 76 | B |
47 | A | 57 | B | 67 | C | 77 | C |
48 | B | 58 | A | 68 | D | 78 | A |
49 | B | 59 | B | 69 | A | 79 | A |
50 | C | 60 | A | 70 | C | 80 | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. Al(NO3)3. D. BaCl2.
Câu 42. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,01M. B. 0,20M. C. 0,02M. D. 0,10M.
Câu 43. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. H2O. D. CH3COOH.
Câu 44. Trong cơ thể người, polisaccarit X bị thủy phân thành monosaccarit Y nhờ các enzim trong nước bọt và ruột non. Phần lớn Y được hấp thụ trực tiếp qua thành ruột vào máu đi nuôi cơ thể, phần còn dư được chuyển về gan. X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ.
C. tinh bột và fructozơ. D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 45. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. KCl. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 46. Kim loại sắt phản ứng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 đặc, nóng. D. HNO3 loãng.
Câu 47. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 48. Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là
A. Fe(NO3)2. B. Fe2O3. C. Fe(NO3)3. D. FeSO4.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. Glyxin. B. Metyl amin. C. Alanin. D. Axit axetic.
Câu 50. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,56. B. 10,45. C. 10,68. D. 9,00.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41 | B | 51 | C | 61 | A | 71 | B |
42 | D | 52 | B | 62 | D | 72 | B |
43 | A | 53 | C | 63 | A | 73 | A |
44 | B | 54 | A | 64 | C | 74 | B |
45 | B | 55 | C | 65 | A | 75 | D |
46 | A | 56 | A | 66 | C | 76 | B |
47 | B | 57 | C | 67 | B | 77 | B |
48 | C | 58 | D | 68 | C | 78 | C |
49 | B | 59 | D | 69 | D | 79 | B |
50 | D | 60 | B | 70 | C | 80 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba. B. K. C. Mg. D. Al.
Câu 43: Khí X là một sản phẩm thường gặp do sự cháy không hoàn toàn của các chất có chứa cacbon và thường rất độc. Khí X là
A. CO. B. CO2. C. O2. D. H2O.
Câu 44: Thủy phân este etyl fomat thu được ancol có công thức là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. AlCl3. C. CuSO4. D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. HCl. D. H2NCH2COOH.
Câu 47: Oxit nào sau đây là oxi lưỡng tính?
A. Na2O. B. MgO. C. Al2O3. D. Fe2O3.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Buta-1,3-đien. B. Glixerol. C. Glyxin. D. Axit axetic.
Câu 50: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện?
A. CaO + H2O ® Ca(OH)2 + H2. B. Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu.
C. 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2. D. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41-A | 42-B | 43-A | 44-D | 45-C | 46-B | 47-C | 48-B | 49-A | 50-D |
51-D | 52-A | 53-C | 54-A | 55-C | 56-A | 57-D | 58-B | 59-C | 60-B |
61-C | 62-D | 63-A | 64-C | 65-B | 66-A | 67-C | 68-C | 69-C | 70-B |
71-A | 72-A | 73-A | 74-D | 75-D | 76-B | 77-A | 78-C | 79-C | 80-A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Chất nào sau đây có phản ứng biure?
A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxylalanin. D. Anbumin.
Câu 2. Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 D. KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
Câu 3. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. Na2O. C. CuO. D. MgO.
Câu 4. Criolit có công thức hóa học là
A. MgCO3.CaCO3. B. Al2O3.2H2O C. Na3AlF6. D. Fe3O4.
Câu 5. Kim loại Cu không tác dụng với
A. dung dịch HNO3 loãng. B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch HCl loãng.
Câu 6. Sục khí CO2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan.
B. xuất hiện kết tủa màu đen.
C. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan.
D. xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 7. Công thức hóa học của triolein là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 8. Dung dịch K2Cr2O7 có màu
A. vàng. B. da cam. C. tím. D. xanh.
Câu 9. Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Cao su lưu hóa. B. Poli (hexametylen ađipamit).
C. Polietilen. D. Poli (phenol-fomanđehit).
Câu 10. Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân
A. lân. B. kali. C. đạm. D. phức hợp.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1D | 2C | 3C | 4C | 5D | 6D | 7B | 8B | 9C | 10C |
11B | 12B | 13C | 14C | 15D | 16A | 17B | 18C | 19A | 20C |
21D | 22B | 23D | 24A | 25D | 26B | 27B | 28C | 29A | 30A |
31D | 32B | 33B | 34B | 35A | 36A | 37A | 38D | 39B | 40D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Kim loại kiềm thổ tan trong nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm là?
A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Be.
Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch muối FeCl3:
A. Cu B. Fe C. Ag D. K
Câu 3: Kim loại X là một kim loại quý, dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại và có nhiều ứng dụng…. X là
A. Al. B. Ag. C. Cr. D. Fe.
Câu 4: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 5: Công thức hoá học của Sắt (III) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 6: Trong hợp chất nào sau đây nguyen tử nitơ có số oxi hóa +3:
A. NaNO2 B. NO2 C. NO D. HNO3.
Câu 7: Chất trong số chất sau đây tan được trong nước tạo dung dịch có tính bazơ:
A. Ba(OH)2 B. NaNO3 C. Mg(OH)2 D. CaCO3.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.
B. Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng.
C. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
D. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với X, xảy ra phản ứng oxi hóa-khử?
A. KNO3, KI, KMnO4. B. BaCl2, KMnO4, KOH.
C. Cu, KI, khí H2S. D. khí Cl2, KOH, Cu.
Câu 10: Cho dãy các chất sau: Al, Fe(OH)3, BaSO4, Al2O3, SiO2, NaNO3. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch KOH loãng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1B | 2C | 3B | 4C | 5D | 6A | 7A | 8D | 9C | 10C |
11C | 12B | 13C | 14B | 15D | 16C | 17C | 18D | 19B | 20C |
21C | 22B | 23B | 24A | 25 | 26C | 27C | 28B | 29C | 30C |
31A | 32B | 33B | 34A | 35B | 36A | 37C | 38D | 39D | 40C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đông Thụy Anh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!