TRƯỜNG THPT BÌNH LIÊU | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12V, r = 1Ω; R1 = 32Ω, R2 = 6Ω điện trở của vôn kế rất lớn. Bỏ qua điện trở của dây nối. Số chỉ vôn kế là
A. 3,6V B. 3,0V C. 6,0V D. 7,2V
Câu 2: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60Hz B. 100Hz C. 120Hz D. 50Hz
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
A. \(\omega L=\frac{1}{\omega C}\)
B. \(\omega L>\frac{1}{\omega C}\)
C. \(\omega L<\frac{1}{\omega C}\)
D. \(\omega =\frac{1}{LC}\)
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi ).\) Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. \(v=A\omega \sin (\omega t+\varphi )\)
B. \(v=-A\omega \sin (\omega t+\varphi )\)
C. \(v=A\omega \cos (\omega t+\varphi )\)
D. \(v=-A\omega \cos (\omega t+\varphi )\)
Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biển, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 6: Trên một sợi dây dài 90 cm đang có sóng dừng với tần số 200 Hz. Người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 8 điểm khác trên dây luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 90cm/s.
B. 40m/s.
C. 40cm/s.
D. 90m/s.
Câu 7: Hai điện tích điểm \({{q}_{1}},{{q}_{2}}\) đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Cho k là hệ số tỉ lệ, trong hệ SI \(k={{9.10}^{9}}\frac{N.{{m}^{2}}}{{{C}^{2}}}.\) Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được tính bằng công thức
A. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}+{{q}_{2}} \right|}{r}\)
B. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}\)
C. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)
D. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}+{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)
B. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)
C. \(\sqrt{\left| A_{1}^{2}-A_{2}^{2} \right|}\)
D. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\)
Câu 9: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(4\mu \text{H}\) và một tụ điện có điện dung 10pF. Lấy π2 =10. Chu kì dao động riêng của mạch này là
A. \({{8.10}^{-8}}s\)
B. \({{4.10}^{-8}}\text{s}\)
C. \({{2.10}^{-8}}\text{s}\)
D. \(2,{{5.10}^{-8}}\text{s}\)
Câu 10 Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
...
ĐÁP ÁN
1.D | 2.D | 3.B | 4.B | 5.D | 6.B | 7.C | 8.B | 9.B | 10.D |
11.D | 12.C | 13.C | 14.B | 15.A | 16.C | 17.A | 18.B | 19.A | 20.B |
21.B | 22.D | 23.A | 24.C | 25.A | 26.A | 27.A | 28.C | 29.C | 30.C |
31.C | 32.B | 33.A | 34.A | 35.A | 36.D | 37.B | 38.C | 39.D | 40.D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chất nào sau đây là chất quang dẫn ?
A. Cu. B. Pb. C. CbS. D. Al.
Câu 2: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 5 V. D. 0,25 V.
Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại.
B. Mạch tách sóng.
C. Micro.
D. Mạch biến điệu.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\,\,\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(C\) thì dung kháng của tụ điện là
A. \({{Z}_{C}}={{\omega }^{2}}C\).
B. \({{Z}_{C}}=\frac{1}{\omega C}\).
C. \({{Z}_{C}}=\omega C\).
D. \({{Z}_{C}}=\frac{1}{{{\omega }^{2}}C}\).
Câu 5: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Âm sắc.
D. Độ to.
Câu 6: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là \(1,{{51.10}^{18}}\) hạt. Cho \(h=6,{{625.10}^{-34}}\)Js. \(c={{3.10}^{8}}\)m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này là
A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,43 W. D. 2,5 W.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\,\,\left( {{U}_{0}}>0 \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch có \(R,\,\,L,\,\,C\) mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện khi đó là
A. \({{I}_{0}}=\frac{{{U}_{0}}}{LC}\).
B. \({{I}_{0}}=\frac{{{U}_{0}}}{C}\).
C. \({{I}_{0}}=\frac{{{U}_{0}}}{R}\).
D. \({{I}_{0}}=\frac{{{U}_{0}}}{L}\).
Câu 8: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280 W. Độ giảm thế trên đường dây là
A. 64 V. B. 80 V. C. 20 V. D. 160 V.
Câu 9: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 10: Điện tích của một proton có giá trị là
A. \(1,{{6.10}^{-19}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. \(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | B | B | A | C | C | D | A | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | A | A | D | C | B | D | A | B | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | C | D | B | A | C | C | D | D | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | D | B | A | B | D | B | A | B | A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Trong mạch LC lí tưởng, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 8 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 2. Sóng vô tuyến thường được sử dụng trong thông tin dưới nước là
A. sóng cực ngắn.
B. sóng ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 3. Sóng cơ không truyền được trong
A. chất rắn.
B. chất khí.
C. chất lỏng.
D. chân không.
Câu 4: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100\(\sqrt{2}\)cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là
A. 141 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 70 V.
Câu 5. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng dài hơn bước sóng của tia X.
C. Tia tử ngoại có khả năng làm phát quang một số chất.
D. Khả năng đâm xuyên của tia tử ngoại yếu hơn tia hồng ngoại.
Câu 6. Trong hiện tượng quang điện, các êlectrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu
A. cường độ chùm sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.
B. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.
C. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
D. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với tần số f. Biết ở thời điểm t1 vật có li độ 3 cm, sau t1 một khoảng thời gian 0,25/f vật có vận tốc - 30 cm/s. Khối lượng của vật là
A. 100 g B. 200 g. C. 10 g. D. 50 g.
Câu 8. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không được bảo toàn?
A. Điện tích.
B. Động lượng.
C. Khối lượng nghỉ.
D. Năng lượng toàn phần.
Câu 9. Sóng dừng là
A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản lại.
B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc.
C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.
Câu 10: Một sóng ngang có chu kì 0,2 s truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 1 m/s. Xét hai điểm M và N ở trên cùng một trên phương truyền sóng, N ở xa nguồn sóng hơn, khoảng cách MN nằm trong khoảng từ 60 cm đến 80 cm. Vào một thời điểm nào đó, điểm M nằm tại đỉnh sóng còn điểm N đi qua vị trí cân bằng và hướng về đỉnh sóng. Khoảng cách MN là
A. 75 cm.
B. 68 cm.
C. 65 cm.
D. 70 cm.
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
Câu 2: Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
Câu 3: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh
B. Đó là thấu kính phân kỳ
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF
D. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF
Câu 4: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha nhau, cùng biên độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. \(2\text{a}\) B. 0 C. \(a\) D. \(a\sqrt{2}\)
Câu 5: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang ‒ phát quang.
B. Hiện tượng quang điện
C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 6: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. cả hai sóng đều giảm
B. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm
D. cả hai sóng đều không đổi
Câu 7: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình \(u=\cos \left( 20t-4x \right)\,\,cm\) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 40 cm/s B. 50 cm/s C. 4 m/s D. 5 m/s
Câu 8: Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thân L, Khi xảy ra cộng hưởng điện thì
A. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
B. \(C=\frac{L}{{{\omega }^{2}}}\)
C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
D. Hệ số công suất \(\cos \varphi =0,5\)
Câu 9: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. \(v=240\,\,\text{m/s}\)
B. \(v=480\,\,\text{m/s}\)
C. \(v=120\,\,\text{m/s}\)
D. \(v=79,8\,\,\text{m/s}\)
Câu 10: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương
B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khô sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra khuyết tật của sản phẩm công nghiệp
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-A | 3-A | 4-A | 5-A | 6-C | 7-D | 8-B | 9-C | 10-D |
11-C | 12-A | 13-D | 14-A | 15-D | 16-D | 17-D | 18-D | 19-A | 20-D |
21-B | 22-C | 23-C | 24-C | 25-B | 26-D | 27-A | 28-B | 29-A | 30-B |
31-B | 32-D | 33-C | 34-B | 35-B | 36-C | 37-C | 38-C | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì
A. Tần số và vận tốc tăng.
B. Tần số và vận tốc giảm.
C. Tần số không đổi, vận tốc giảm.
D. Tần số không đổi, vận tốc tăng.
Câu 2. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda \). Nếu tại thời điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) đến M có độ lớn bằng
A. \(3,5\lambda .\) B. \(3\lambda .\) C. \(2,5\lambda .\) D. \(2\lambda .\)
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai? Tia tử ngoại
A. Có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B. Có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
C. Tác dụng lên kính ảnh.
D. Làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 5. Dùng kính lúp có độ tụ 50 dp để quan sát vật nhỏ AB. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20cm đặt cách kính 5cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. Số bội giác của kính là
A. 16,5. B. 8,5. C. 11. D. 20.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng triệt tiêu là
A. \(\frac{T}{2}.\) B. \(T.\) C. \(\frac{T}{4}.\) D. \(\frac{T}{3}.\)
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ \(T=0,5\pi \) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 3 cm/s. B. 6 cm/s. C. 8 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật nhỏ của chất điểm có độ lớn gia tốc không vượt quá \(100cm/{{s}^{2}}\)là \(\frac{T}{3}.\) Lấy \({{\pi }^{2}}=10.\) Tần số dao động của vật là
A. 4Hz. B. 3Hz. C. 2Hz. D. 1Hz.
Câu 9. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì
A. Độ lệch pha của \({{u}_{R}}\) và \(u\) là \(\frac{\pi }{2}\) .
B. Pha của \({{u}_{L}}\) nhanh hơn pha của i một góc \(\frac{\pi }{2}.\)
C. Pha của \({{u}_{C}}\) nhanh hơn pha của i một góc \(\frac{\pi }{2}.\)
D. Pha của \({{u}_{R}}\) nhanh hơn pha của i một góc \(\frac{\pi }{2}.\)
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động \(x=4\cos \left( 4\pi t \right)\,cm.\) Thời gian chất điểm đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 0,750 s. B. 0,375 s. C. 0,185 s. D. 0,167 s.
...
Đáp án
1-D | 2-B | 3-A | 4-A | 5-B | 6-A | 7-C | 8-D | 9-B | 10-D |
11-D | 12-C | 13-A | 14-D | 15-C | 16-C | 17-C | 18-D | 19-A | 20-C |
21-A | 22-C | 23-B | 24-C | 25-C | 26-A | 27-C | 28-D | 29-A | 30-D |
31-A | 32-A | 33-C | 34-B | 35-C | 36-A | 37-D | 38-B | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bình Liêu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!