Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Lý Thường Kiệt

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60cm. Chiều dài sợi dây là 

A. 75 cm

B. 90 cm

C. 105 cm

D. 120 cm

Câu 2: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có 

A. Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian

B. Cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

C. Cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian

D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.

Câu 3: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi như thế nào? 

A. Giảm 20%

B. Tăng 20%

C. Giảm 9,54%

D. Tăng 9,54%

Câu 4: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là 

A. Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

B. Tốc độ lan truyền biên độ trong môi trường truyền sóng.

C. Tốc độ lan truyền tần số trong môi trường truyền sóng. 

D. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

Câu 5: Đại lượng đặc trưng của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra 

là 

A. Độ to của âm

B. Âm sắc

C. Cường độ âm

D. Độ cao của âm

Câu 6: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc 

A. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 

D. Môi trường vật dao động.

Câu 7: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa có phương trình  \({{x}_{1}}=3\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{6} \right)cm;\) \({{x}_{2}}=3\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)cm.\) Phương trình dao động tổng hợp là

A. \(x=3\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)cm\)

B. \(x=3\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{6} \right)cm\)

C. \(x=6\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)cm\)

D. \(x=6\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos (\omega t+\varphi )\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng 

A. \(\frac{\omega }{L}\)    

B. \(\frac{L}{\omega }\)    

C. \(\frac{1}{\omega L}\)     

D. \(\omega L\)

Câu 9: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì 

A. Mắt không có tật, không phải điều tiết 

B. Mắt không có tật, phải điều tiết tối đa

C. Mắt viễn thị, không phải điều tiết 

D. Mắt cận thị, không phải điều tiết

Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}.\cos \left( 100\pi +\frac{\pi }{3} \right)V\) vào hai đầu một đoạn mạch cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{1}{2\pi }H.\) Thương số \(\frac{{{u}_{t}}}{{{i}_{t+\frac{T}{4}}}}\) có giá trị bằng 

A. \(40\Omega \)

B. \(100\Omega \)

C. \(50\Omega \)

D. \(60\Omega \)

...

ĐÁP ÁN

1.A

2.B

3.D

4.D

5.B

6.C

7.A

8.D

9.A

10.C

11.C

12.D

13.C

14.D

15.B

16.A

17.C

18.D

19.B

20.B

21.D

22.A

23.A

24.B

25.B

26.A

27.D

28.B

29.A

30.A

31.C

32.B

33.B

34.A

35.B

36.C

37.D

38.B

39.D

40.C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Trong dđđh, giá trị cực đại của vận tốc là

A. vmax = ωA.              

B. vmax = ω2A.    

C. vmax = - ωA.     

D. v max = - ω2A.

Câu 2:  Giới hạn quang điện phụ thuộc vào

A. bản chất của kim loại.       

B. bước sóng của ánh sáng kích thích.

C. tần số của ánh sáng kích thích.                   

D. cường độ của ánh sáng kích thích.

Câu 3: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một góc

A. Δφ= 2πv/d               

B. Δφ= 2πd/v.                

C. Δφ= 2πd/λ.    

D. Δφ= πd/λ.

Câu 4: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. tần số và biên độ âm. 

B. tần số âm.           

C. mức cường độ âm.        

D. biên độ âm.

Câu 5: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ điện

A. biến thiên điều hòa theo thời gian.     

B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

C. không thay đổi theo thời gian.    

D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

Câu 6: Một người cận có điểm cực cận cách mắt 15 cm. Người ấy muốn đọc sách cách mắt 25 cm thì phải đeo sát cách mắt  25 cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bao nhiêu ?

A. – 2,66 dp.                

B. – 4 dp.                     

C. – 6,6 dp.                                        

D. 4 dp.

Câu 7: Hạt nhân \(_{88}^{226}Ra\) đứng yên phóng ra một hạt \(\alpha \) và biến đổi thành hạt nhân X, phản ứng tỏa năng lượng W. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Hạt nhân X có động năng bằng

A. \(\frac{113}{2}\text{W}\).       

B. \(\frac{2}{45}\text{W}\).

C. \(\frac{\text{2}}{113}\text{W}\)   

D. \(\frac{\text{45}}{2}\text{W}\).

Câu 8: Biết  số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol1. Trong 25 g hạt nhân \({}_{92}^{238}U\) có số nơtron xấp xỉ là

A. 2,20.1025.              

B. 9,23.1024.                 

C. 1,19.1025.  

D. 2,38.1023.

Câu 9: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông

A. tăng 4 lần.                

B. tăng 2 lần.                   

C. giảm 4 lần.                                  

D. giảm 2 lần.

Câu 10: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình u1 = U0cos50πt(V); u2 = 3U0cos75πt(V) và u3 = 6U0cos112,5πt(V) thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120W, 600W và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu?

     A. 250W                    B. 1000W                        C. 1200W                           D. 2800W

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một vật chịu tác dụng của ngoại lực có biểu thức Fn = F0cos(10πt + π/2) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của vật là 

    A. 10π Hz.                    B. 5 Hz.                        C. 5 rad/s.                   D. 10π rad/s.

Câu 2: Máy biến áp là thiết bị có tác dụng 

A. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.   

B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. 

C. làm biến đổi điện áp một chiều.                    

D. làm biến đổi điện áp xoay chiều. 

Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều sử dụng roto có 2 cặp cực và quay với tốc độ 1800 vòng/phút sẽ phát ra dòng điện xoay chiều có tần số bằng 

    A. 40 Hz.                      B. 60 Hz.                      C. 30 Hz.                       D. 50 Hz.

Câu 4: Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo 

    A. điện áp xoay chiều. 

    B. công suất tiêu thụ điện năng. 

    C. cường độ dòng điện xoay chiều. 

    D. điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian. 

Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tỉ số giữa lực đàn hồi lớn nhất và lực đàn hồi khi đi qua vị trí cân bằng là 3. Lấy g = 10 (m/s2). Tần số góc của dao động là

A. \(10\,\,rad/s.\)           

B. \(10\sqrt{5}\,\,rad/s.\)    

C. \(20\,\,rad/s.\)           

D. \(5\sqrt{10}\,\,rad/s.\)

Câu 6: Trong dao động điều hòa, cặp đại lượng nào sau đây dao động ngược pha? 

A. li độ và gia tốc.      

B. lực kéo về và vận tốc. 

C. lực kéo về và gia tốc.  

D. li độ và vận tốc. 

Câu 7: Trong sự truyền sóng cơ học, sóng ngang truyền được trong môi trường nào?

A. Trong chất rắn và chất lỏng.        

B. Trong chất lỏng và chất khí. 

C. Trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.      

D. Trong chất rắn, lỏng, khí. 

Câu 8: Hai âm Sol và La do cùng một đàn violon phát ra có thể có cùng 

A. độ cao.                    

B. tần số.                     

C. độ to.    

D. đồ thị dao động âm. 

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha và cùng biên độ, cùng bước sóng λ. Người ta thấy phần tử nước tại điểm M không dao động. Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể nhận giá trị nào sau đây? 

    A. λ/4.                           B. λ.                             C. λ/2.                          D. 2λ.

Câu 10: Cho 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V. Ghép 3 pin nối tiếp với nhau thì suất điện động của bộ pin là

    A. 1 V.                          B. 9 V.                          C. 4,5 V.                        D. 3 V.

...

BẢNG ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-B

4-D

5-B

6-A

7-C

8-D

9-C

10-B

11-B

12-B

13-C

14-A

15-B

16-A

17-D

18-A

19-D

20-C

21-B

22-C

23-A

24-C

25-A

26-D

27-A

28-C

29-C

30-D

31-C

32-D

33-A

34-B

35-C

36-D

37-D

38-C

39-A

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ bằng

   A. v/9.                          B. 4v.                           C. v/2.                         D. v/4.

Câu 2. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện             qua mạch bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng \({{U}_{R}}=30\,V\), \({{U}_{C}}=40\,V\), \(I=0,5\,A\). Kết luận nào không đúng?

A. Tổng trở \(Z=100\,\Omega \).       

B. Điện dung của tụ \(C=125/\pi \ \mu F\).

C. \({{u}_{C}}\) trễ pha 53° so với \({{u}_{R}}\). 

D. Công suất tiêu thụ \(P=15\,W\).

Câu 3. Xét phản ứng hạt nhân: \(D+Li\xrightarrow({}){{}}n+X\). Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:

A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV.            

B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.

C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV.            

D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.

Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen?

A. Hủy diệt tế bào, làm phát quang các chất.  

B. Gây ra hiện tượng quang điện

C. Làm ion hóa chất khí.                                 

D. Kích thích xương tăng trưởng.

Câu 5. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?

A. Điện môi.                

B. Kim loại                  

C. Á kim.  

D. Chất bán dẫn.

Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau

   A. Tia \(\alpha \) là sóng điện từ.

   B. Tia \(\alpha \) chuyển động với tốc độ trong không khí là \({{3.10}^{8}}m/s\).

   C. Tia \(\alpha \) bị lệch về phía bản tụ điện dương.

   D. Tia \(\alpha \) là dòng hạt nhân \(_{2}^{4}He\).

Câu 7. Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải

   A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.

   B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

   C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.

   D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.

Câu 8. Khi cho dòng điện cường độ 10 A chạy qua một vòng dây dẫn đặt trong không khí thì cảm ứng từ tại tâm của vòng dây dẫn có độ lớn là \(2,{{1.10}^{-4}}T\). Bán kính của vòng dây là

   A. 5,0 cm.                    B. 0,3 cm.                    C. 3,0 cm.                          D. 2,5 cm.

Câu 9. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 \(\left( \mu F \right)\). Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dòng điện là \(0,04\sqrt{5}\)(A).

   A. 4 (V).                       B. 8 (V).                       C. \(4\sqrt{3}\) (V).              D. \(4\sqrt{2}\) (V).

Câu 10. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\)(F). Dung kháng của tụ điện là

A. 150 \(\Omega \).     

B. 200 \(\Omega \).     

C. 50 \(\Omega \).     

D. 100 \(\Omega \).

...

Đáp án

1-D

2-C

3-C

4-D

5-D

6-D

7-D

8-C

9-B

10-D

11-D

12-C

13-D

14-A

15-D

16-A

17-C

18-A

19-C

20-B

21-A

22-C

23-A

24-BS

25-C

26-D

27-A

28-A

29-B

30-A

31-A

32-C

33-C

34-A

35-B

36-C

37-D

38-B

39-B

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Tần số góc của con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định là

A. \(\sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)     

B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)   

C. \(\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)       

D. \(2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)

Câu 2: Tia hồng ngoại được ứng dụng để

    A. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

    B. sưởi ấm, sấy khô.

    C. chụp điện, chiếu điện trong y tế.

    D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

Câu 3: Một máy biến áp có hai cuộn dây thứ tự là N1 và N2. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N1, một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N2 là 880 V. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N1

    A. 440 V.                      B. 880 V.                      C. 1100 V.                   D. 55 V.

Câu 4: Một đoạn mạch xoay chiều gồm có R, L, C nối tiếp có R = 40 Ω; dung kháng ZC = 50 Ω; cuộn dây thuần cảm và tổng trở của đoạn mạch là 50 Ω. Giá trị của cảm kháng có thể là

    A. 80 Ω.                        B. 50 Ω.                        C. 30 Ω.                     D. 140 Ω.

Câu 5: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc màu lam. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy

A. khoảng vẫn không thay đổi.

B. vị trí vân trung tâm thay đổi.

C. khoảng vẫn tăng lên.   

D. khoảng vẫn giảm xuống.

Câu 6: Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng là 700 nm. Khi bức xạ truyền trong nước có chiết suất là 1,33 thì nó là

A. ánh sáng nhìn thấy màu lục.      

B. tia hồng ngoại.

C. ánh sáng nhìn thấy màu đỏ.   

D. tia tử ngoại.

Câu 7: Chiếu một chùm sáng hẹp (coi là tia sáng) đơn sắc từ thủy tinh ra không khí. Chiết suất của thủy tinh và không khí lần lượt là \(\sqrt{3};\,\,1.\) Để có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới i thỏa mãn điều kiện

A. \(0\le i\le {{48}^{0}}.\)

B. \(i\ge {{48}^{0}}.\)     

C. \(0\le i\le {{35}^{0}}.\)   

D. \(i\ge 35,{{3}^{0}}.\)

Câu 8: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L của cuả cuộn dây không đổi, điện dung C thay đổi dùng để phát sóng điện từ. Nếu tụ có điện dung C1 thì bước sóng điện từ phát đi là 40 m. Muốn sóng điện từ phát đi với bước sóng là 20 m thì điện dung C2 thỏa mãn

A. C2 = 0,25C1             

B. C2 = 2C1                  

C. C2 = 4C1.   

D. C2 = 0,4C1

Câu 9: Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasatl và Vinasat2 của Việt Nam thuộc dải sóng vô tuyến

A. trung.                      

B. cực ngắn.                

C. ngắn.   

D. dài.

Câu 10: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét theo chiều truyền sóng điện từ thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông, khi đó vectơ cường độ điện trường có độ lớn

    A. bị triệt tiêu.

    B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.

    C. cực đại và hướng từ Nam lên Bắc.

    D. cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.

...

ĐÁP ÁN

1-C

2-B

3-D

4-A

5-C

6-C

7-B

8-C

9-B

10-D

11-B

12-A

13-B

14-D

15-B

16-A

17-B

18-D

19-B

20-C

21-D

22-B

23-A

24-C

25-A

26-C

27-B

28-D

29-B

30-A

31-A

32-A

33-C

34-B

35-C

36-A

37-D

38-A

39-B

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Lý Thường Kiệt. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?