Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Quan Lạn

TRƯỜNG THPT QUAN LẠN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 3C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động của mạch có giá trị bằng tần số dao động của con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng vật nặng là 2m. Độ cứng k của con lắc lò xo là

A. \(k=\sqrt{\frac{3m}{2LC}}\).    

B. \(k=\frac{2m}{3LC}\).      

C. \(k=\sqrt{\frac{2m}{3LC}}\).  

D. \(k=\frac{3m}{2LC}\).

Câu 2. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

A. 20 cm.      

B. 10 cm.                    

C. 30 cm.       

D. 40 cm.

Câu 3. Một vật dao động với li độ \(x=c\text{os}\left( \omega t+\varphi  \right)\left( cm \right)\). Trong 2020 chu kì, vật đi được quãng đường là

A. 2020 cm.                

B. 4040 cm.   

C. 6060 cm.  

D. 8080 cm.

Câu 4. Một con lắc đơn đang dao động điều hào với biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’ là

A. \({A}'=A\sqrt{2}\).     

B. \({A}'=\frac{A}{\sqrt{2}}\).  

C. \({A}'=2A\).              

D. \({A}'=0,5A\).

Câu 5. Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm tương ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?

   A. 37.                           B. 30.                           C. 45.                       D. 22.

Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết \(L=\frac{1}{\pi }\left( H \right)\) và \(C=\frac{{{4.10}^{-4}}}{\pi }\left( F \right)\). Để i sớm pha hơn u thì f thỏa mãn

A. \(f>25\,\,Hz\).          

B. \(f<25\,\,Hz\).          

C. \(f\le 25\,\,Hz\).     

D. \(f\ge 25\,\,Hz\).

Câu 7. Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là \({{10}^{-7}}\,\,s\). Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là \({{3.10}^{8}}\,m/s\) thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là

   A. 60 m.                       B. 90 m.                       C. 120 m.                   D. 300 m.

Câu 8. Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\). Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 \(\left( {{n}_{2}}\ne {{n}_{1}} \right)\) thì có vận tốc v2, bước sóng \({{\lambda }_{2}}\) và tần số f2. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. \({{v}_{1}}={{v}_{2}}\).     

B. \({{v}_{2}}.{{f}_{2}}={{v}_{1}}.{{f}_{1}}\).    

C. \({{f}_{2}}={{f}_{1}}\).       

D. \({{\lambda }_{1}}={{\lambda }_{2}}\).

Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát là 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ \({{\lambda }_{1}}=750\,nm;{{\lambda }_{2}}=675\,nm\). Trên màn giao thoa, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng bằng

   A. 0,6 mm.                   B. 0,3 mm.                   C. 0,2 mm.                    D. 0,4 mm.

Câu 10. Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng

A. lam.      

B. tử ngoại.  

C. đỏ.  

D. hồng ngoại.

...

Đáp án

1-B

2-A

3-D

4-D

5-C

6-B

7-C

8-C

9-B

10-D

11-B

12-C

13-D

14-C

15-D

16-A

17-B

18-D

19-C

20-C

21-A

22-A

23-A

24-A

25-A

26-B

27-A

28-C

29-A

30-B

31-C

32-A

33-B

34-D

35-C

36-A

37-C

38-B

39-C

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1 (VD): Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là

    A. 120cm.                 B. 30cm.                   C. 15cm.                    D. 60cm.

Câu 2 (NB): Vật dao động điều hòa với phương trình \(x=6\cos \left( 10\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm\). Biên độ của dao động là

    A. 5cm.                     B. 6cm.                     C. 10cm.                     D. 3cm.

Câu 3 (VD): Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn \(400V/m\). Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là

    A. 1000V/m.             B. 1600V/m.             C. 8000V/m.                D. 2000V/m.

Câu 4 (VD): Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,2mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của λ là:

    A. 500nm                  B. 400nm                  C. 700nm                    D. 600nm

Câu 5 (TH): Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với

A. điện áp xoay chiều.    

B. điện áp không đổi.

C. dòng điện xoay chiều.        

D. dòng điện tạo bởi đinamo.

Câu 6 (TH): Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là:

A. buồng tối       

B. ống chuẩn trực    

C. phim ảnh    

D. lăng kính

Câu 7 (NB): Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.

B. tốc độ lan truyền dao động.

C. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.     

D. tốc độ của phần tử vật chất.

Câu 8 (NB): Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là

A. mạch biến điệu.   

B. micro       

C. mạch khuếch đại.      

D. anten phat.

Câu 9 (VD): Tiến hành thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng \(0,5\mu m\), khoảng cách giữa hai khe sáng là \(1mm\) và khoảng cách từ màn đến hai khe là \(1,5m\). Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng:

    A. \(7,5mm\)             B. \(2,25mm\)           C. \(9,00mm\)                     D. \(2,00mm\)

Câu 10 (NB): Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ \(i={{I}_{0}}\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\). Đại lượng \({{I}_{0}}\) được gọi là

A. tần số của dòng điện.     

B. pha ban đầu của dòng điện.

C. cường độ dòng điện cực đại.     

D. cường độ dòng điện hiệu dụng.

...

Đáp án

1-B

2-B

3-B

4-D

5-B

6-D

7-B

8-A

9-B

10-C

11-A

12-B

13-D

14-D

15-C

16-C

17-D

18-C

19-D

20-C

21-C

22-A

23-B

24-D

25-A

26-C

27-D

28-C

29-C

30-A

31-D

32-C

33-A

34-A

35-A

36-A

37-A

38-D

39-B

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích \(10c{{m}^{2}}\). Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc \({{60}^{0}}\) và có độ lớn là \(1,{{5.10}^{-4}}T\). Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là

A. \(1,{{3.10}^{-3}}Wb\)

B. \(1,{{3.10}^{-7}}Wb\)

C. \(7,{{5.10}^{-8}}Wb\)  

D. \(7,{{5.10}^{-4}}Wb\)

Câu 2. Hạt nhân \({}_{92}^{238}U\) sau một số lần phân rã \(\alpha \) và \({{\beta }^{-}}\) biến thành hạt nhân chì bền vững. Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã \(\alpha \) và \({{\beta }^{-}}\)?

   A. 8 lần phân rã \(\alpha \) và 12 lần phân rã \({{\beta }^{-}}\)

   B. 6 lần phân rã \(\alpha \) và 8 lần phân rã \({{\beta }^{-}}\)

   C. 6 lần phân rã \(\alpha \) và 8 lần phân rã \({{\beta }^{-}}\)

   D. 8 lần phân rã \(\alpha \) và 6 lần phân rã \({{\beta }^{-}}\)

Câu 3. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 28,75 cm và 15 cm lệch pha nhau góc

A. \(\frac{\pi }{2}\) rad   

B. \(\pi \) rad                

C. \(2\pi \) rad  

D. \(\frac{\pi }{3}\) rad

Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn \(\Delta {{\ell }_{0}}\). Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức nào sau đây

A. \(\sqrt{\frac{g}{\Delta {{\ell }_{0}}}}\)              

B. \(\sqrt{\frac{\Delta {{\ell }_{0}}}{g}}\)                     

C. \(2\pi \sqrt{\frac{\Delta {{\ell }_{0}}}{g}}\)      

D. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta {{\ell }_{0}}}}\)

Câu 5. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ \({{10}^{15}}Hz\) đến \({{10}^{17}}Hz\). Biết vận tốc ánh sáng trong chân không \(c={{3.10}^{8}}\text{ }m/s\). Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A. Vùng tia Rơnghen        

B. Vùng tia tử ngoại

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy      

D. Vùng tia hồng ngoại

Câu 6. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

   A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli

   B. chiều vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích  hợp

   C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này

   D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt

Câu 7. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 110V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,3A và hệ số công suất của động cơ là 0,85. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 8W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

   A. 75,76%                    B. 71,48%                    C. 21,8%                   D. 24,24%

Câu 8. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng \(0,5\text{ }\mu m\) khi bị chiếu sáng bởi bức xạ \(0,3\text{ }\mu m\). Cho biết \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s\); \(c={{3.10}^{8}}\text{ }m/s\). Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là

A. \(2,{{65.10}^{-19}}J\)

B. \(26,{{5.10}^{-19}}J\)

C. \(2,{{65.10}^{-20}}J\)

D. \({{265.10}^{-19}}J\)

Câu 9. Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng \({{E}_{m}}=-0,85\left( eV \right)\) sang quỹ đạo dừng có năng lượng \({{E}_{n}}=-13,60\left( eV \right)\) thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao nhiêu ? Cho \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s\); \(c={{3.10}^{8}}\text{ }m/s\)

A. \(0,0974\text{ }\mu m\)        

B. \(0,4340\text{ }\mu m\)    

C. \(0,4860\text{ }\mu m\)  

D. \(0,6563\text{ }\mu m\)

Câu 10. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng \(\lambda \). Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. \(2k\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)      

B. \(\left( 2k+1 \right)\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)

C. \(k\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)        

D. \(\left( k+0,5 \right)\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)

..

Đáp án

1-C

2-D

3-A

4-C

5-B

6-B

7-B

8-A

9-A

10-D

11-C

12-C

13-D

14-C

15-C

16-C

17-A

18-B

19-B

20-A

21-B

22-D

23-C

24-B

25-A

26-A

27-C

28-C

29-A

30-B

31-D

32-C

33-C

34-A

35-A

36-D

37-D

38-D

39-D

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 40cm. Thấu kính có tiêu cự 20cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là :       

A. 10cm.   

B. 20cm.    

C. 30cm.   

D. 40cm.

Câu 2. Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(10x - 100pt) (m) trong đó t tính bằng giây, x tính bằng m. Vận tốc truyền của sóng này là

A. 100 m/s.       

B. 62,8 m/s.   

C. 31,4 m/s.

D. 15,7 m/s.

Câu 3. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A. sinj                             

B. cosj     

C. tanj      

D. cotanj

Câu 4. Mạch RLC nối tiếp: L = 1/p(H), C = 400/p(µF). Thay đổi f để mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng:

A. 200 Hz.    

B. 100 Hz .   

C. 50 Hz.  

D. 25 Hz.

Câu 5. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có l1= 0,25 µm, l2= 0,4 µm, l3= 0,56 µm, l4= 0,2 µm thì bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện

A. l3, l2.      

B. l1, l4.   

C. l1, l2, l4.     

D. cả 4 bức xạ trên.

Câu 6. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là.

A. Khúc xạ ánh sáng.      

B. Giao thoa ánh sáng.

C. Tán sắc ánh sáng.    

D. Phản xạ ánh sáng.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/2.

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/4.

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p/2.

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p/4.

Câu 8. Hạt Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron có kí hiệu là

A.   \({}_{92}^{327}U.\)  

B.  \({}_{92}^{235}U.\)   

C.   \({}_{235}^{92}U.\)      

D. \({}_{92}^{143}U.\)

Câu 9. Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T).

B. Vêbe (Wb).

C. Vôn (V).

D. Ampe (A).

Câu 10. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin ra vũ trụ

A. Sóng ngắn.               

B. Sóng cực ngắn.     

C. Sóng trung.       

D. Sóng dài.

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) cách nhau 20 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi \({{\Delta }_{1}}\) và \({{\Delta }_{2}}\) là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên \({{\Delta }_{1}}\) và \({{\Delta }_{2}}\) tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) là

   A. 13                            B. 15                            C. 17                            D. 19

Câu 2. So với hạt nhân \(_{14}^{29}Si\), hạt nhân \(_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn     

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn                                                             

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn      

D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn

Câu 3. Công thoát electron của một kim loại là \({{\text{A}}_{\text{0}}}\), giới hạn quang quang điện là \({{\lambda }_{0}}\). Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng \(\lambda =0,5{{\lambda }_{0}}\) thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng

A. \({{\text{A}}_{\text{0}}}\)        

B. \(2{{\text{A}}_{\text{0}}}\) 

C. \(0,75{{\text{A}}_{\text{0}}}\)  

D. \(0,5{{\text{A}}_{\text{0}}}\)

Câu 4. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(4\mu H\) và một tụ điện có điện dung biến đổi \(10\text{pF}\) đến \(640\text{pF}\). Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. Từ \({{2.10}^{-8}}\text{s}\) đến \({{3.10}^{-7}}\text{s}\)      

B. Từ \({{4.10}^{-8}}\text{s}\) đến \(3,{{2.10}^{-7}}\text{s}\)

C. Từ \({{2.10}^{-8}}\text{s}\) đến \(3,{{6.10}^{-7}}\text{s}\)   

D. Từ \({{4.10}^{-8}}\text{s}\) đến \(2,{{4.10}^{-7}}\text{s}\)

Câu 5. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

   A. các electron liên kết được với ánh sáng giải phóng để trở thành các electron dẫn.

   B. quang điện xảy ra bên trong một chất khí.

   C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.

   D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.

Câu 6. Trong mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđrô là \({{r}_{0}}=0,{{53.10}^{-10}}\text{m}\) và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}\text{eV}\), với \(n=1,2,3,...\) Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là \(1,908\text{nm}\). Tỉ số giữa phôtôn có năng lượng lớn nhất và phôtôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là

A. \(\frac{785}{864}\).   

B. \(\frac{35}{27}\).       

C. \(\frac{875}{11}\).    

D. \(\frac{675}{11}\).

Câu 7. Chiếu hai khe trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda =0,6\mu m\), người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 4 kể từ vân sáng trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng

   A. 0,6 mm.                   B. 1,2 mm.                   C. 1,5 mm.                   D. 2 mm.

Câu 8. Cho đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp xoay chiều (như hình vẽ). Dựa vào đồ thị viết biểu thức điện áp

   A. \(u=\frac{200}{\sqrt{2}}\cos \left( 120\pi t \right)\left( \text{V} \right)\)

   B. \(u=\frac{200}{\sqrt{2}}\cos \left( 120\pi t+\pi  \right)\left( \text{V} \right)\)

   C. \(u=\frac{200}{\sqrt{2}}\cos \left( 120\pi t+\pi  \right)\left( \text{V} \right)\)

   D. \(u=\frac{200}{\sqrt{2}}\cos \left( 120\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( \text{V} \right)\)

Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân: \(_{1}^{2}H+_{1}^{2}H\to _{2}^{4}He\). Đây là

A. Phản ứng phân hạch.    

B. Phản ứng thu năng lượng.                                                 

C. Phản ứng nhiệt hạch.     

D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 10. Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự của thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị \({{f}_{1}}=1,500\text{cm}\)và \({{f}_{2}}=1,415\text{cm}\). Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị nào nhất sau đây?

   A. 95,8 cm                   B. 93,5 cm                   C. 97,4 cm                    D. 97,8 cm

Đáp án

1-A

2-B

3-A

4-D

5-A

6-C

7-A

8-A

9-C

10-B

11-D

12-A

13-D

14-A

15-B

16-C

17-B

18-C

19-A

20-B

21-B

22-C

23-C

24-C

25-B

26-D

27-A

28-A

29-C

30-C

31-C

32-B

33-D

34-A

35-A

36-D

37-B

38-D

39-B

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Quan Lạn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?