TRƯỜNG THPT HÒA LẠC | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,12 mol HCl vào dung dịch chứa 0,07 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:
A. 1,344 lít. B. 1,568 lít. C. 1,12 lít. D. 2,688 lít.
Câu 2: Cho 36,8 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 41,2 g muối khan. Hai kim loại đó là
A. Ca và Sr. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Be và Mg.
Câu 3: Cho 4,05 g Al vào 200 ml dung dịch KOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 1,792 lít. B. 2,688 lít. C. 5,04 lít. D. 4,48 lít.
Câu 4: Sản xuất Al từ 8,5 tấn quặng boxit chứa 30% Al2O3 bằng phương pháp điện phân nóng chảy thu được 1,08 tấn Al. Hiệu suất quá trình sản xuất Al là :
A. 60% B. 80% C. 20% D. 37,9%
Câu 5: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch X gồm Cr2(SO4)3 2M và H2SO4 1M. Sau khi phản ứng xong thu được 10,3 gam kết tủa. V có giá trị là
A. 0,2. B. 0,15. C. 0,35. D. 0,1. `
Câu 6: Để nhận ra 3 chất riêng biệt : Mg, Al, Al2O3 chỉ cần dùng :
A. dung dịch NH3 B. dung dịch HCl
C. dung dịch KOH D. dung dịch H2SO4 loãng
Câu 7: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít khí (đktc) ở anot và 1,56 g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là
A. LiCl. B. RbCl. C. KCl. D. NaCl.
Câu 8: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng toàn phần ?
A. H2SO4. B. NaOH C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 9: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 78 g kim loại K vào 724 g nước là
A. 13,9% B. 13% C. 14% D. 12%
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,9gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là:
A. K B. Ba C. Ca D. Na
Câu 11: Khi điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:
A. Na B. Cl2 C. NaOH D. HCl
Câu 12: Người ta có thể dùng bình bằng nhôm để chứa loại axit nào dưới đây?
A. HNO3 đặc nguội B. HCl đặc nguội C. HNO3 loãng D. H2SO4 loãng
Câu 13: Số oxi hoá cao nhất của crom là :
A. +6 B. +2 C. +7 D. +3
Câu 14: Phát biểu không đúng là :
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
Câu 15: Cho các phát biểu sau :
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện
(2) Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
(3) Kim loại kiềm được bảo quản trong dầu hỏa
(4) Tất cả các kim loại kiềm đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
(5) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
Số phát biểu đúng?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 16: Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ mol 1:4. Cho hỗn hợp này vào nước dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít H2 (ở đktc) và một chất rắn. Khối lượng chất rắn này là:
A. 8,1g B. 2,7g C. 5,4g D. 16,2g
Câu 17: Trong các kim loại : Mg, Fe, Cr, Na. Kim loại cứng nhất là :
A. Mg B. Na C. Fe D. Cr
Câu 18: Chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3 B. Ca(HCO3)2 C. Al(OH)3 D. Al2O3
Câu 19: Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl dư cho 5,6 lít khí (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là :
A. 12,1 B. 29,95 C. 19,45 D. 34,05
Câu 20: Một loại nước cứng, khi được đun sôi thì mất tính cứng. Vậy trong loại nước cứng có chứa các ion?
A. Ca2+, Mg2+ B. Ca2+, Mg2+, Cl-
C. Ca2+, Mg2+, Cl- D. Ca2+, Mg2+
Câu 21: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại A, B, C đều có hóa tri 2 trong hợp chất, có nguyên tử khối theo tỷ lệ 3 : 5 : 7 và tỷ lệ số mol 4 : 2 : 1. Hòa tan 2,32 gam X vào dung dịch HCl dư thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của B trong 2,72 gam trong hỗn hợp X lả :
A. 0,96 g. B. 0,56 g. C. 0,8 g. D. 0,27 g.
Câu 22: Cho 8,1 gam hỗn hợp X gồm (Al, Fe) vào dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít H2 (đkc) và m gam rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 2,8 B. 2,7 C. 5,4 D. 2,6
Câu 23: Dẫn 1 luồng khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong, Hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dung dịch từ trong hóa đục rồi từ đục hóa trong.
C. Dung dịch từ đục hóa trong rồi từ trong hóa đục
D. Dung dịch từ trong hóa đục
Câu 24: Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 2M?
A. 400 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 500 ml
Câu 25: Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất?
A. Cs B. Fe C. Mg D. Al
Câu 26: Dung dịch có thể làm quỳ tím hóa xanh là
A. KCl B. K2SO4 C. KNO3 D. K2CO3
Câu 27: Crom được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp :
A. nhiệt nhôm : Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3
B. điện phân dung dịch CrCl3 : 2CrCl3 → 2Cr + 3Cl2
C. thuỷ luyện : 2CrCl3 + 3Zn → 2Cr + 3ZnCl2
D. điện phân Cr2O3 nóng chảy : 2Cr2O3 → 4Cr + 3O2
Câu 28: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. thủy luyện B. điện phân nóng chảy
C. nhiệt luyện D. điện phân dung dịch
Câu 29: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. Fe3O4, CuO, BaO B. PbO, K2O, CuO C. FeO, MgO, CuO D. FeO, CuO, PbO
Câu 30: Cấu hình electron nguyên tử Cr ở trạng thái cơ bản là:
A. [Ne]3d54s1 B. [Ne]3d44s2 C. [Ar]3d44s2 D. [Ar]3d54s1
Câu 31: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì ?
A. Ngâm chìm trong axit . B. Ngâm chìm trong dầu hỏa .
C. Ngâm chìm trong ancol etylic . D. Ngâm chìm vào vào nước
Câu 32: Hãy chọn câu đúng.
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al2O3 là oxit trung tính.
C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
Câu 33: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là :
A. Corindon B. Quặng boxit C. Đất sét D. Phèn chua
Câu 34: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N2O và 0,04 mol NO. Giá trị của m là
A. 2,025 g. B. 8,1 g. C. 2,34 g. D. 3,6 g.
Câu 35: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3?
A. Có kết tủa
B. Lúc đầu không có kết tủa, sau đó xuất hiện kết tủa
C. Lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết
D. Không có hiện tượng gì
Câu 36: Trong các hợp chất, nguyên tố crom có các số oxi hoá phổ biến là :
A. +1, +3, +5 B. +1, +2, +3 C. +2, +4, +6 D. +2, +3, +6
Câu 37: Công thức của phèn chua :
A. 2K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O B. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O
C. NaAl(SO4)2.12H2O D. KAl(SO4)2.12H2O
Câu 38: Để làm kết tủa hoàn toàn nhôm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch
A. NaOH. B. NH3. C. BaCl2. D. Ca(OH)2.
Câu 39: Cr có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối, có bán kính nguyên tử bằng 0,13nm. Cạnh của ô mạng tinh thể Cr là:
A. 0,300nm B. 0,363nm C. 0,492nm D. 0,508nm
Câu 40: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là
A. 2e. B. 3e. C. 1e. D. 4e
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chất nào có tên là vinyl axetat?
A. CH2=CH–COOCH3. B. CH3COO–CH=CH2. C. CH3COOC2H5. D. CH2=C(CH3)–COOCH3.
Câu 2. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 3) D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4)
Câu 3: Trong dầu mỡ động vật, thực vật có axit
A. acrylic B. metacrylic C. oleic D. axetic
Câu 4: Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa
A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic
C. Axit axetic với ancol etylic. D. Axit axetic với etilen
Câu 5: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 6: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. saccarozơ B. tinh bột C. glucozơ D. xenlulozơ
Câu 7: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người có nồng độ khoảng
A. 0,001% B. 0,01% C. 0,1% D. 1,0%
Câu 8 : Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 9: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là chất nào sau đây?
A. benzen B. ete C. etanol D. nước Svayde
Câu 10: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là
A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. sorbitol.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 2: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. C6H5OH B. C6H5NH3Cl C. C6H5NH2 D. H2NCH2COOH
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. etyl amin và propyl amin đều có lực bazơ mạnh hơn NH3
B. etyl amin và phenyl amin đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2
C. metyl amin và đimetyl amin đều là chất khí, mùi khai, rất độc
D. metyl amin và etyl amin đều phản ứng HCl sinh ra muối
Câu 4: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là:
A. tơ visco B. tơ tằm C. tơ nilon -6 D. tơ capron
Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 6: Ba dung dịch: H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba dung dịch trên là
A. quỳ tím. B. dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH. D. kim loại Na.
Câu 7: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. C4H11N C. CH5N D. C3H9N
Câu 8: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. caprolactam. C. vinylclorua. D. glyxin.
Câu 9: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH
C. CH3NH2. D. C6H5NH2.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. các amino axit đều là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có vị ngọt
B. cho quỳ tím vào dung dịch Lysin, quỳ tím không đổi màu
C. các amino axit tác dụng với axit hoặc bazơ đều sinh ra muối
D. Trong dung dịch, các amino axit tồn tại ở dạng phân tử và dạng ion lưỡng cực
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1 : Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl2 B. AlCl3 C. MgCl2 D. FeCl3
Câu 2: Hợp chất nào dưới đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá :
A. Hợp chất Crom(VI) B. Hợp chất Nhôm C. Hợp crom(III) D. Hợp chất Sắt(III)
Câu 3: Dãy kim loại bị thụ động (không phản ứng) trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag B. Fe, Al, Cr C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
Câu 4: Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?
A. Na B. CO C. Al D.H2
Câu 5: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 2 chất rắn Fe3O4 và Fe2O3 :
A. Dung dịch HNO3 đặc B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HCl
Câu 6: Số oxi hóa đặc trưng của Cr là:
A. +3, +4,+6 B. +1, +2, +4, +6 C. +2, +3, +6 D. +2, +4, +6
Câu 7: Cho Fe vào các dung dịch sau : HNO3 (1); AgNO3 (2); Fe(NO3)2 (3); Fe(NO3)3 (4).Fe phản ứng được với
A. 1, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4
Câu 8: Cho Fe có Z=26. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+:
A. 1s22s22p63s23p63d5. B. 1s22s22p63s23p63d44s1.
C. 1s22s22p63s23p63d6. D. 1s22s22p63s23p63d34s2.
Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Cr(OH)3 là bazơ B.Cr2O3 là oxit lưỡng tính
C.CrCl3 có tính khử trong môi trường axit D.CrO3 là oxit bazơ
Câu 10: Phản ứng nào sau đây đã viết sai?
A. Fe3+ + Cu → Cu2+ + Fe2+
B.2FeO + 4 H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
C. FeO + 2HNO3 loãng →Fe(NO3)2 + H2O
D.FeO + 4HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Chỉ dùng dung dịch hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3
A. HCl B. KOH C. CuCl2 D. NaCl
Câu 2: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam nhôm rồi nung (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng cho tan vào dd NaOH dư có 5,376 lít khí bay ra (ĐKC). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 90% B. 60% C. 80% D. 12,5%
Câu 3: Có các thông tin về kim loại kiềm: (1)dẫn điện tốt, (2)nhiệt độ sôi thấp, (3)màu trắng xám, (4)mềm.
Thông tin chính xác là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2,4 D. 1, 2, 4
Câu 4: Chọn nội dung đúng khi xét kim loại kiềm thổ:
A. thuộc kim loại nặng B. có thể mạ kim loại
C. màu xám đen D. đa số đều nhẹ hơn nhôm
Câu 5: Để sản xuất nhôm, nội dung nào sau đây không đúng:
A. cần thêm criolit B. cần lượng điện năng lớn
C. dùng nguyên liệu là quặng boxit D. điện phân nóng chảy AlCl3
Câu 6: Nội dung ứng dụng nào của Mg dưới đây không đúng ?
A. chế tạo dây dẫn điện B. tạo chất chiếu sáng
C. dùng trong quá trình tổng hợp hữu cơ D. chế tạo hợp kim nhẹ
Câu 7: Cation M3+ có cấu hình electron giống [10Ne]. Nguyên tử M là:
A. Al B. Cr C. Fe D. Mg
Câu 8: Các nguyên tố trong nhóm IA được xếp từ trên xuống theo thứ tự tăng dần:
A. số oxy hóa B. điện tích hạt nhân C. khối lượng riêng D. nhiệt độ sôi
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại M là [Ar]4s1. M ứng với kim loại nào sau đây:
A. Na B. Li C. Rb D. K
Câu 10: Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích H2 (ĐKC) thu được là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 0,672 lít D. 0,448 lít
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 11 | D | 21 | D |
2 | C | 12 | A | 22 | A |
3 | D | 13 | C | 23 | C |
4 | D | 14 | A | 24 | B |
5 | D | 15 | A | 25 | B |
6 | A | 16 | A | 26 | B |
7 | A | 17 | C | 27 | A |
8 | B | 18 | D | 28 | D |
9 | D | 19 | C | 29 | B |
10 | C | 20 | C | 30 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hòa Lạc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!