TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\), một con lắc đơn có chiều dài \(l\) dao động điều hòa với biên độ góc \({{\alpha }_{0}}\). Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là
A. \(\sqrt{gl}{{\alpha }_{0}}\).
B. \({{\alpha }_{0}}\sqrt{\frac{g}{l}}\).
C. \(\alpha \sqrt{\frac{g}{l}}\).
D. \(2{{\alpha }_{0}}\sqrt{\frac{l}{g}}\).
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở \(R\) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là \({{Z}_{L}}\) và \(Z.\) Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. \(\varphi =\arctan \left( \frac{Z}{R} \right)\).
B. \(\varphi =\arctan \left( \frac{R}{{{Z}_{L}}} \right)\).
C. \(\varphi =\arctan \left( \frac{R}{Z} \right)\).
D. \(\varphi =\arctan \left( \frac{{{Z}_{L}}}{R} \right)\).
Câu 3: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. 1,25 V. B. 2,50 V. C. 0,40 V. D. 0,25 V.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động theo phương trình \(s=4\cos \left( 2\pi t \right)\,\)cm (\(t\) tính bằng giây). Lấy \(g={{\pi }^{2}}\)m/s2. Biên độ góc của con lắc là
A. 2 rad.
B. 0,16 rad.
C. \(5\pi \)rad/s.
D. 0,12 rad.
Câu 5: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa một nút với vị trí cân bằng của một bụng liền kề là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 6: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất ở trạm phát và điện áp truyền đi là không đổi. Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây truyền tải là 50 kW và hệ số công suất của mạch điện là \(k\). Sau đó người ta chỉ mắc nối tiếp thêm vào đường dây truyền tải một tụ điện để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 18 kW. Giá trị của \(k\) là
A. 0,60. B. 0,30. C. 0,49. D. 0,70.
Câu 7: Sóng điện từ của kênh VOV tiếng Anh 24/7 có tần số 104 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ \({{3.10}^{8}}\,\,\text{m/s}.\) Bước sóng của sóng này là
A. 3,32 m. B. 3,10 m. C. 2,87 m. D. 2,88 m.
Câu 8: Khi nói về tia \(X\), phát biểu nào sau đây là đúng?
A. tia \(X\) có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.
B. tia \(X\) có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. tia \(X\) có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. tia \(X\) có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 9: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số \({{5.10}^{14}}\)Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}\)J.s. Số photon đập vào tấm pin trong mỗi giây là
A. \(3,{{02.10}^{17}}\).
B. \(7,{{55.10}^{17}}\).
C. \(3,{{77.10}^{17}}\).
D. \(6,{{04.10}^{17}}\).
Câu 10: Cho rằng khi một hạt nhân Urani \({}_{92}^{235}U\) phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy \({{N}_{A}}=6,{{023.10}^{23}}\) \(mo{{l}^{-1}}\), khối lượng mol của urani \({}_{92}^{235}U\)là 235 gam/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani \({}_{92}^{235}U\) là
A. \(51,{{2.10}^{26}}\)MeV.
B. \(5,{{12.10}^{26}}\)MeV.
C. \(25,{{6.10}^{26}}\)MeV.
D. \(2,{{56.10}^{26}}\)MeV.
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | A | B | B | A | D | D | A | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | C | A | C | A | C | B | C | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | D | C | B | B | A | C | B | D | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | B | A | A | B | C | A | A | C | B |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức \(i={{I}_{0}}\cos 100\pi t\). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng \(0,5{{I}_{0}}\) vào những thời điểm
A. \(\frac{1}{400}s\) và \(\frac{2}{400}s\).
B. \(\frac{1}{500}s\) và \(\frac{3}{500}s\).
C. \(\frac{1}{300}s\) và \(\frac{1}{150}s\).
D. \(\frac{1}{600}s\) và \(\frac{5}{600}s\).
Câu 2. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 3. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là \({{Q}_{0}}\) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là \({{I}_{0}}\) thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. \(T=2\pi {{q}_{0}}{{I}_{0}}.\)
B. \(T=2\pi \frac{{{q}_{0}}}{{{I}_{0}}}.\)
C. \(T=2\pi \frac{{{I}_{0}}}{{{q}_{0}}}.\)
D. \(T=2\pi LC.\)
Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy \(g={{\pi }^{2}}=10(m/{{s}^{2}})\). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm.
Câu 5. Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng
A. lam.
B. tử ngoại.
C. đỏ.
D. hồng ngoại.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là \(v=4\pi \cos (2\pi t)\) (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. \(x=2cm,v=0.\)
B. \(x=0,v=4\pi (cm/s).\)
C. \(x=-2cm,v=0.\)
D. \(x=0,v=-4\pi (cm/s).\)
Câu 7. \({}_{92}^{238}U\) sau một chuỗi phóng xạ anpha và beta thì biến thành \({}_{82}^{206}Pb\). Hãy cho biết chuỗi phóng xạ trên có bao nhiêu phóng xạ anpha và beta?
A. 6 anpha và 8 beta trừ.
B. 6 anpha và 8 beta cộng.
C. 8 anpha và 6 beta trừ.
D. 8 anpha và 6 beta cộng.
Câu 8. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần \({{R}_{1}}=40\Omega \) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{4\pi }F\), đoạn mạch AM và MB lần lượt là \({{u}_{AM}}=50\sqrt{2}\cos (100\pi t-\frac{7\pi }{12})(V)\) và \({{u}_{MB}}=150\cos 100\pi t(V)\). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86. B. 0,95. C. 0,71. D. 0,84.
Câu 9. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,4 U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Nếu ta cuốn thêm (đúng chiều) vào cuộn thứ cấp số vòng đúng bằng số vòng đã cuốn ngược thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là
A. 1,55 U. B. 1,7 U. C. 1,85 U. D. 1,6 U.
Câu 10. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của dây treo hai con lắc là 82 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. \({{\ell }_{1}}=32(cm);{{\ell }_{2}}=50(cm)\).
B. \({{\ell }_{1}}=64(cm);{{\ell }_{2}}=18(cm)\).
C. \({{\ell }_{1}}=50(cm);{{\ell }_{2}}=32(cm)\).
D. \({{\ell }_{1}}=18(cm);{{\ell }_{2}}=64(cm)\).
...
Đáp án
1. C | 2. C | 3. B | 4. B | 5. D | 6. B | 7. C | 8. D | 9. B | 10. C |
11. A | 12. D | 13. D | 14. D | 15. A | 16. D | 17. B | 18. D | 19. A | 20. B |
21. B | 22. D | 23. A | 24. C | 25. B | 26. D | 27. A | 28. A | 29. A | 30. D |
31. D | 32. C | 33. C | 34. D | 35. B | 36. A | 37. C | 38. A | 39. C | 40. B |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 2. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở \(R=100\Omega ,\) tụ điện \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }(F)\) và cuộn cảm thuần \(L=\frac{2}{\pi }(H)\) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u=200\cos \left( 100\pi t \right)(V).\) Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 1,4 A. B. 2 A. C. 0,5 A. D. 1 A.
Câu 3. Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
Câu 4. Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình \(q={{Q}_{0}}\text{cos}\left( \omega t+\varphi \right).\) Lúc \(t=0\) năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản 1 đang giảm (về độ lớn) và đang có giá trị dương. Giá trị \(\varphi \) có thể bằng
A. \(\pi /6.\) B. \(-\pi /6.\) C. \(-5\pi /6.\) D. \(5\pi /6.\)
Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là \(\frac{T}{3},\) với T là chu kì dao động của con lắc. Tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 4 cm có giá trị là bao nhiêu? Lấy \(g={{\pi }^{2}}=10m/{{s}^{2}}.\)
A. 83,11 cm/s.
B. 113,14 cm/s.
C. 87,66 cm/s.
D. 57,37 cm/s.
Câu 6. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng \({{U}_{R}}=30V,{{U}_{C}}=40V,I=0,5A.\) Kết luận nào không đúng?
A. Tổng trở \(Z=100\Omega .\)
B. Điện dung của tụ \(C=125/\pi \mu F.\)
C. \({{u}_{C}}\)trễ pha \(53{}^\circ \)với \({{u}_{R}}.\)
D. Công suất tiêu thụ \(P=15W.\)
Câu 7. Giới hạn quang điện của Cu là 300 nm. Công thoát của electron khỏi Cu là
A. 3,6 eV. B. 4,14 eV. C. 2,7 eV. D. 5 eV.
Câu 8. Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần số 50 Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20 m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB = 1,2 m là
A. 7 điểm. B. 5 điểm. C. 4 điểm. D. 6 điểm.
Câu 9. Electron trong nguyên tử Hiđrô quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của electron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/s. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì vận tốc của nó là
A. 2,732.105 m/s
B. 5,465.105 m/s
C. 8,198.105 m/s
D. 10,928.105 m/s
Câu 10. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu AB là (V) thì điện áp trên L là \({{u}_{L}}={{U}_{0}}\sqrt{2}\text{cos}\left( \omega t+\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right).\) Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng
A. \(C\sqrt{2}.\) B. 0,75C. C. 0,5C. D. 2C.
...
Đáp án
1-A | 2-D | 3-D | 4-A | 5-B | 6-C | 7-B | 8-D | 9-B | 10-B |
11-C | 12-C | 13-C | 14-C | 15-B | 16-C | 17-C | 18-A | 19-D | 20-B |
21-C | 22-C | 23-A | 24-A | 25-D | 26-B | 27-D | 28-D | 29-A | 30-B |
31-D | 32-D | 33-C | 34-D | 35-D | 36-A | 37-C | 38-A | 39-A | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân \(_{8}^{16}O\) lần lượt là l,0073u; l,0087u; 15,9904u và \(1u{{c}^{2}}=931,5\text{ }MeV\). Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{8}^{16}O\) xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 190,82 MeV
C. 128,17 MeV.
D. 18,76 MeV.
Câu 2. Một sóng cơ có phương trình là \(u=2\cos \left( 20\pi t-5\pi x \right)mm\) trong đó t tính theo giây, x tính theo cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài
A. 32 cm. B. 20 cm C. 40 cm. D. 18 cm.
Câu 3. Trên áo của những công nhân làm đường hay những lao công dọn vệ sinh trên đường phố thường có những đường kẻ to bản, nằm ngang màu vàng hoặc lục. Những đường kẻ đó dùng để
A. chống vi khuẩn.
B. chống tia tử ngoại.
C. người và phương tiện giao thông nhận biết khi có ánh sáng chiếu vào.
D. giữ ấm cho cơ thể
Câu 4. Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}eV\), n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm n cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là
A. \(\frac{3}{128}\).
B. \(\frac{135}{7}\).
C. \(\frac{7}{135}\).
D. \(\frac{128}{3}\).
Câu 5. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì cường độ dòng điện là x\({{i}_{1}}=0,16\text{ }A\), khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ \({{u}_{2}}=4\text{ }V\) thì cường độ dòng điện \({{i}_{2}}=0,2\text{ }A\). Biết hệ số tự cảm \(L=50\text{ }mH\), điện dung của tụ điện là
A. 0,150 mF. B. 20 mF. C. 50 mF. D. 80 mF.
Câu 6. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang trên mặt nước. Biết trên AB có 15 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí trên CD tối đa ở đó dao động với biên độ cực đại là
A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 7. Một đoạn mạch gồm điện hở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc w không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau đây là đúng?
A. \({{\omega }^{2}}LC=0,5\).
B. \({{\omega }^{2}}LC=2\).
C. \({{\omega }^{2}}LC=1+\omega RC\).
D. \({{\omega }^{2}}LC=1-\omega RC\).
Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích \(q={{7.10}^{-6}}C\). Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 103 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Biên độ góc dao động của con lắc đơn lúc này là
A. 4°. B. 8°. C. 9°. D. 2°.
Câu 9. Một thấu kính hội tụ tạo ảnh thật \({S}'\) của điểm sáng S đặt trên trục chính của nó. Khi dời điểm sáng S lại gần thấu kính 5 cm thì ảnh bị dời đi 10 cm còn khi dời S ra xa thấu kính 40 cm thì ảnh dời 8 cm (kể từ vị trí đầu tiên). Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.
Câu 10. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh là 80 cm; nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 mm đến 0,75 mm. Trên màn ảnh, vị trí có sự trùng nhau của ba vân sáng của ba bức xạ đơn sắc khác nhau ở cách vân sáng trung tâm một đoạn gần nhất là
A. 3,20 mm.
B. 9,60 mm.
C. 3,60 mm.
D. 1,92 mm.
...
Đáp án
1-C | 2-B | 3-C | 4-D | 5-D | 6-A | 7-A | 8-C | 9-A | 10-A |
11-D | 12-A | 13-A | 14-B | 15-D | 16-D | 17-B | 18-C | 19-C | 20-C |
21-B | 22-C | 23-D | 24-A | 25-B | 26-A | 27-B | 28-A | 29-D | 30-B |
31-D | 32-B | 33-C | 34-B | 35-D | 36-A | 37-C | 38-A | 39-C | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng \(0,36\,\mu m\) vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. \(5,{{84.10}^{5}}\,m/s\).
B. \(4,{{67.10}^{5}}\,m/s\).
C. \(5,{{84.10}^{6}}\,m/s\).
D. \(6,{{24.10}^{6}}\,m/s\).
Câu 2. Một khung dây phẳng giới hạn diện tích \(S=5c{{m}^{2}}\) gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(B=0,1\,T\) sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc \(60{}^\circ \). Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. \(8,{{66.10}^{-4}}\text{W}b.\)
B. \({{5.10}^{-4}}\text{W}b.\)
C. \(4,{{5.10}^{-5}}\text{W}b.\)
D. \(2,{{5.10}^{-5}}\text{W}b.\)
Câu 3. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là
A. \(12\,dp.\) B. \(5\,dp.\) C. \(6\,dp.\) D. \(9\,dp.\)
Câu 4. Dao động duy trì là dao động mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.
Câu 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{0,4}{\pi }\left( H \right)\) một điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos 100\pi t\left( V \right)\). Nếu tại thời điểm \({{t}_{1}}\) điện áp là \(60\left( V \right)\)thì cường độ dòng điện tại thời điểm \({{t}_{1}}+0,035\left( s \right)\) có độ lớn là
A. \(1,5A.\) B. \(2,5A.\) C. \(1,5\sqrt{3}A.\) D. \(2\sqrt{2}A.\)
Câu 6. Mức cường độ âm được tính bằng công thức
A. \(L\left( B \right)=\lg \left( \frac{I}{{{I}_{0}}} \right).\)
B. \(L\left( B \right)=10\lg \left( \frac{I}{{{I}_{0}}} \right).\)
C. \(L\left( dB \right)=\lg \left( \frac{I}{{{I}_{0}}} \right).\)
D. \(L\left( B \right)=10\lg \left( \frac{{{I}_{0}}}{I} \right).\)
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là sai?
A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn \({{4.10}^{14}}Hz\).
Câu 8. Điện áp của mạch điện xoay chiều là \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)V\) và cường độ dòng điện qua mạch là \(i=5\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A\). Trong mạch điện có thể có
A. chỉ chứa L.
B. chỉ chứa C và R.
C. chỉ chứa L và C.
D. chỉ chứa L và R.
Câu 9. Một vật nhỏ chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t \right)\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
A. \(\frac{E}{{{\omega }^{2}}\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}}\).
B. \(\frac{2E}{{{\omega }^{2}}\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}}\).
C. \(\frac{E}{{{\omega }^{2}}\left( A_{1}^{2}+A_{2}^{2} \right)}\).
D. \(\frac{2E}{{{\omega }^{2}}\left( A_{1}^{2}+A_{2}^{2} \right)}\).
Câu 10. Bắn một hạt \(\alpha \) có động năng \(4,21\,MeV\)vào hạt nhân Nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng:\({}_{7}^{14}N+\alpha \to {}_{8}^{17}O+p\). Biết phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV và động năng của hạt O gấp 2 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân p là
A. 1,0 MeV.
B. 3,6 MeV.
C. 1,8 MeV.
D. 2,0 MeV.
...
Đáp án
1-A | 2-A | 3-D | 4-D | 5-A | 6-A | 7-B | 8-D | 9-D | 10-A |
11-A | 12-C | 13-C | 14-A | 15-C | 16-B | 17-A | 18-C | 19-A | 20-C |
21-A | 22-B | 23-B | 24-A | 25-B | 26-B | 27-D | 28-D | 29-B | 30-D |
31-A | 32-B | 33-B | 34-C | 35-B | 36-B | 37-D | 38-A | 39-B | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ông Ích Khiêm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!