Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Phan Thành Tài

TRƯỜNG THPT PHAN THÀNH TÀI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Các hạt nhân đơteri \(_{1}^{2}D;\text{ triti }_{1}^{3}T;\text{ heli }_{2}^{4}\text{He}\) có năng lượng liên kết lần lượt là \(2,22MeV;8,49MeV;28,16MeV\). Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là ? 

A. \({{\varepsilon }_{_{4}^{2}He}}>{{\varepsilon }_{_{1}^{3}T}}>{{\varepsilon }_{_{1}^{2}D}}.\)      

B. \({{\varepsilon }_{_{1}^{3}T}}>{{\varepsilon }_{_{2}^{4}He}}>{{\varepsilon }_{_{1}^{2}D}}\)    

C. \({{\varepsilon }_{_{2}^{4}He}}<{{\varepsilon }_{_{1}^{3}T}}<{{\varepsilon }_{_{1}^{2}\text{D}}}.\)    

D. \({{\varepsilon }_{_{1}^{2}\text{D}}}>{{\varepsilon }_{_{2}^{4}\text{He}}}>{{\varepsilon }_{_{1}^{3}\text{T}}}.\)

Câu 2: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và \({{T}_{B}}=2{{T}_{A}}.\)   Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian \(t=4{{T}_{A}}\) , thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là. 

A. 4                           

В. \(\frac{4}{5}\)          

С. \(\frac{1}{4}\)      

D. \(\frac{5}{4}\)

Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn 

dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{6} \right)V\) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức \(i={{I}_{0}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{3} \right)A\). Đoạn mạch AB chứa: 

A. cuộn dây thuần cảm.             

B. điện trở thuần.

C. cuộn dây có điện trở thuần.                      

tụ điện.

Câu 4: Dòng điện \(i=2\sqrt{2},\cos (100\pi t)(A)\) có giá trị hiệu dụng bằng: 

    A. \(2\sqrt{2}A\)           В. \(\sqrt{2}A\)             С. \(2A\)                       D. \(1A\)

Câu 5: Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với: 

A. Cùng tần số và cùng pha                         

B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha

C. Cùng tần số và q trễ pha\(\frac{\pi }{2}\)  so với i                                  

D. Cùng tần số và q sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với i 

Câu 6: Một mạng điện xoay chiều \(220~\text{V}-50~\text{Hz}\), khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng 

A. \(\text{u}=220\sqrt{2}\cos (100\text{t})\text{V}\)                                  

B. \(u=220\cos (50t)V\)

C. \(u=220\cos (50\pi t)V\)       

D. \(\text{u}=220\sqrt{2}\cos (100\pi \text{t})\text{V}\)

Câu 7: Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}\cdot \cos (100\pi t)V\) vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm \(L=\frac{1}{\pi }H\) và điện trở  \(r=100\Omega \). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là: 

A.\(i=2\sqrt{2}\cdot \cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)                       

B. \(i=2\cdot \cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)                                  

C. \(i=2.\sqrt{2}\cdot \cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)                       

D. \(i=2.\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)

Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s;c={{3.10}^{8}}~\text{m}/\text{s}\). Công thoát electron của kim loại này là: 

A. \(6,{{625.10}^{-28}}J\)                               

B. \(6,{{625.10}^{-19}}J\)     

C. \(6,625\cdot {{10}^{-25}}J\)    

D. \(6,625\cdot {{10}^{-22}}J\)

Câu 9: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng \(x=A\cos (2\omega t+\varphi )\) vận tốc của vật có giá trị cực đại là 

A. \({{v}_{\text{max }}}=2A\omega \)              

B. \({{v}_{max}}={{A}^{2}}\omega \)                        

C. \({{v}_{\text{max }}}=A\omega \)                        

D. \({{v}_{\max }}=A{{\omega }^{2}}\)

Câu 10: Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên 

D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

...

ĐÁP ÁN

1-A

2-D

3-D

4-C

5-C

6-D

7-D

8-B

9-A

10-B

11-D

12-B

13-D

14-B

15-B

16-B

17-A

18-C

19-D

20-A

21-A

22-D

23-C

24-C

25-A

26-A

27-B

28-B

29-A

30-C

31-A

32-D

33-C

34-A

35-B

36-A

37-B

38-B

39-D

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1(NB): Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ

     A. ACA                         B. DCV.                             C. ACV.                    D. DCA.

Câu 2(NB): Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm

A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm.                    

B. độ cao, độ to, âm sắc.

C. độ cao, độ to, đồ thị âm.                                   

D. tần số âm, độ to, âm sắc.

Câu 3(NB): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch

     A. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 

     B. sớm pha một góc \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

     C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

     D. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 

Câu 4(NB): Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn

A. hướng ra xa vị trí cân bằng.                             

B. cùng chiều chuyển động của vật.

C. ngược chiều chuyển động của vật.                   

D. hướng về vị trí cân bằng.

Câu 5(VDT): Giới hạn quang điện của bạc là 0,26\(\mu m,\) của đồng là 0,30\(\mu m\), của kẽm là 0,35\(\mu m\). Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là

A. 0,30\(\mu m\)          

B. 0,35\(\mu m\)               

C. 0,26\(\mu m\)     

D. 0,40\(\mu m\)

Câu 6(NB): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng

A. quang điện ngoài.   

B. quang điện trong.         

C. nhiệt điện.  

D. siêu dẫn.

Câu 7(VDT): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vẫn có giá trị là

     A. 0,5 mm.                   B. 1 mm.                           C. 2 mm.                             D. 1,5 mm.

Câu 8(TH): Mạch điện gồm điện trở \(R=5\Omega \) mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong \(r=1\Omega \) thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là

     A. 0,6 A.                       B. 3 A.                               C. 0,5 A.                              D. 4,5 A.

Câu 9(TH): Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng

     A. 0,021 J.                   B. 0,029 J.                         C. 0,042 J.                           D. 210 J.

Câu 10(VDT): Một tụ điện khi mắc vào nguồn \(u=U\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\pi  \right)\left( V \right)\) (U không đổi, t tính bằng s) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn \(u=U\cos \left( 20\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right)\) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là

     A. 3 A.                          B. 1,2 A                             C. \(\sqrt{2}\)A                        D. \(1,2\sqrt{2}\)A.

...

ĐÁP ÁN

1.C

2.B

3.B

4.D

5.B

6.B

7.A

8.C

9.A

10.D

11.C

12.D

13.C

14.A

15.C

16.A

17.B

18.A

19.B

20.B

21.B

22.D

23.C

24.C

25.C

26.D

27.D

28.C

29.D

30.C

31.B

32.A

33.D

34.B

35.A

36.A

37.D

38.A

39.D

40.A

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc \(v=20\pi \cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\) \(cm/s.\) Gia tốc cực đại của chất điểm gần đúng là

A. 8 cm/s2.                   

B. 400 cm/s2.               

C. 80 cm/s2.    

D. 8 m/s2.

Câu 2: Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasatl và Vinasat2 của Việt Nam thuộc dải sóng vô tuyến

A. trung.                      

B. cực ngắn.                

C. ngắn.   

D. dài.

Câu 3: Để phân biệt nhạc âm do đàn ghi ta hộp gỗ hay đàn ghi ta điện người ta dựa vào đặc trưng của âm là

A. ăn sắc.                    

B. cường độ âm.          

C. độ cao.   

D. tần số âm.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ \(x=6\cos \left( 4\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm,\) thời gian t đo bằng s. Thời gian để chất điểm thực hiện 5 dao động là

    A. 30 s.                         B. 2 s.                           C. 2,5 s.                          D. 10 s.

Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị lực hồi phục tác dụng vào vật phụ thuộc gia tốc của vật là

    A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3.

    B. đường thẳng qua gốc tọa độ.

    C. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần từ thứ 2 và góc phần tư thứ 4.

    D. đường thẳng không qua gốc tọa độ.

Câu 6: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét theo chiều truyền sóng điện từ thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông, khi đó vectơ cường độ điện trường có độ lớn

    A. bị triệt tiêu.

    B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.

    C. cực đại và hướng từ Nam lên Bắc.

    D. cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha có tần số 60 Hz. Trên đoạn \(\overline{{{S}_{1}}{{S}_{2}}},\) có O là trung điểm \(\overline{{{S}_{1}}{{S}_{2}}},\) điểm M dao động với biên độ cực đại và gần O nhất cách O là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

    A. 1,6 m/s.                    B. 1,8 m/s.                    C. 1,2 m/s                        D. 2,4 m/s.

Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm \(L=\frac{0,6}{\pi }\,\,H,\)tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở R nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t \right)\,\,V.\) Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì C có giá trị là

A. \(\frac{{{10}^{-4}}}{6\pi }\,\,F.\)                       

B. \(\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }\,\,F.\)                                 

C. \(\frac{{{6.10}^{-3}}}{\pi }\,\,F.\)                               

D. \(\frac{{{10}^{-3}}}{6\pi }\,\,F.\)

Câu 9: Chiêu xiên từ không khí vào thủy tinh một chùm sáng song song rất hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi \({{r}_{d}},{{r}_{c}},{{r}_{t}}\) lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng, tia màu tím. Hệ thức đúng

A. \({{r}_{v}}<{{r}_{d}}<{{r}_{t}}.\)                        

B. \({{r}_{t}}<{{r}_{v}}<{{r}_{d}}.\)                                 

C. \({{r}_{t}}={{r}_{v}}={{r}_{d}}.\)                                 

D. \({{r}_{t}}>{{r}_{v}}>{{r}_{d}}.\)

Câu 10: Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn có R­, với công suất phát đi là P, điện áp hiệu dụng đầu phát là U, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là φ thì công suất hao phí trong quá trình truyền tải tính theo công thức

A. \(\Delta P=\frac{P}{{{U}^{2}}{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)

B. \(\Delta P=\frac{{{P}^{2}}}{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)

C. \(\Delta P=\frac{{{P}^{2}}}{U.\cos \varphi }.R_{d}^{2}\)

D. \(\Delta P=\frac{1}{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)

...

BẢNG ĐÁP ÁN

1-D

2-B

3-A

4-C

5-A

6-D

7-B

8-D

9-B

10-B

11-C

12-B

13-A

14-A

15-C

16-C

17-B

18-B

19-B

20-C

21-B

22-A

23-B

24-C

25-B

26-A

27-B

28-D

29-B

30-C

31-A

32-A

33-C

34-D

35-D

36-C

37-D

38-A

39-B

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Một tế bào quang điện, khi chiếu bức xạ thích hợp và điện áp giữa anốt và catốt có một giá trị nhất định thì chỉ có 30% quang êlectron bứt ra khỏi catốt đến được anốt. Người ta đo được cường độ dòng điện chạy qua tế bào lúc đó là 3 mA. Cường độ dòng quang điện bão hòa là

   A. 6 mA                        B. 1 mA                        C. 9 mA                       D. 10 mA

Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=4\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm\). Vào thời điểm t vật có li độ \(x=2\sqrt{3}\ cm\) và đang chuyển động theo chiều âm. Vào thời điểm \(t+0,25\ s\) vật đang ở vị trí có li độ:

   A. \(2\sqrt{3}\ cm\)        B. \(-2\sqrt{3}\ cm\)       C. \(-2\ cm\)                 D. 2 cm

Câu 3. Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng

   A. 100 V                       B. 25 V                         C. 50 V                        D. 75 V

Câu 4. Xét hai phản ứng: \({}_{1}^{2}H+{}_{1}^{3}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n+17,6\text{ MeV}\) và \({}_{0}^{1}n+{}_{92}^{235}U\to {}_{39}^{95}X+{}_{53}^{138}I+3{}_{0}^{1}n+200\ MeV\). Gọi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli và khi phân hạch 1g Urani trong các phản ứng trên lần lượt là \({{E}_{1}}\) và \({{E}_{2}}\). Coi khối lượng mol nguyên tử của các hạt nhân bằng số khối của chúng. Tỉ số \(\frac{{{E}_{1}}}{{{E}_{2}}}\) bằng:

   A. 6,25                         B. 1,723                       C. 5,17                          D. 2,03

Câu 5. Con lắc đơn có dây dài \(\ell =1\ m\), quả nặng có khối lượng \(m=100\,g\) mang điện tích \(q={{2.10}^{-6}}C\) được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ \(E={{10}^{4}}\text{ V/m}\). Lấy \(g=10\text{ m/}{{\text{s}}^{2}}\). Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng:

A. 0,04 rad                  

B. 0,03 rad                  

C. 0,02 rad  

D. 0,01 rad

Câu 6. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m\). Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính

A. \(47,{{7.10}^{-10}}\ m\)                                 

B. \(1,{{59.10}^{-11}}\ m\)    

C. \(4,{{77.10}^{-10}}\ m\)   

D. \(15,{{9.10}^{-11}}\ m\)

Câu 7. Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường đó, một điện tích được thay bằng \(-q\), để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa chúng là

A. 3 cm                       

B. 20 cm                     

C. 12 cm  

D. 6 cm

Câu 8. Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới \(i=60{}^\circ \). Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là:

A. \(4,26{}^\circ \)         

B. \(10,76{}^\circ \)       

C. \(7,76{}^\circ \)                

D. \(9,12{}^\circ \)

Câu 9. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 640pF. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Chu kỳ dao động riêng của mạch có giá trị là bao nhiêu?

A. từ \({{2.10}^{-8}}s\) đến \({{3.10}^{-7}}s\).      

B. từ \({{4.10}^{-8}}s\) đến \(3,{{2.10}^{-7}}s\).

C. từ \({{2.10}^{-8}}s\) đến \(3,{{6.10}^{-7}}s\).   

D. từ \({{4.10}^{-8}}s\) đến \(2,{{4.10}^{-7}}s\).

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( 120\pi t+\frac{\pi }{3} \right)(V)\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{1}{6\pi }H\). Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(40\sqrt{2}\ V\) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:

A. \(i=3\sqrt{2}\cos \left( 120\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A\)   

B. \(i=2\sqrt{3}\cos \left( 120\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A\)

C. \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 120\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A\)   

D. \(i=2\cos \left( 120\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A\)

...

Đáp án

1-D

2-C

3-A

4-C

5-A

6-C

7-D

8-C

9-B

10-B

11-B

12-B

13-D

14-C

15-A

16-A

17-C

18-D

19-A

20-D

21-A

22-D

23-D

24-C

25-B

26-D

27-C

28-B

29-B

30-B

31-A

32-A

33-D

34-C

35-B

36-A

37-C

38-D

39-D

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1 (TH). Chiếu vào kim loại có công thoát A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc có năng lượng photon lần lượt là e1 và e2, với e1>e2. Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì

A. e2< A                     

B.e1< A                       

C. e1≤ A                                     

D. e2≤A

Câu 2 (TH). Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp cực đại U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Gọi u và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch và hai đầu tụ điện; U0C là điện áp cực đại hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

Câu 3 (TH). Các nguyên tử hiđrô ở mức năng lượng kích thích N, khi chuyển xuống mức  năng lượng thấp sẽ phát ra:

A. Đúng 4 vạch phổ                                        

B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6 vạch phổ.

C. Đúng 6 vạch phổ                                        

D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4 vạch phổ.

Câu 4 (TH). Trên đường đi của chùm sáng do bóng đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang phổ, người ta đặt một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng vạch vàng của quang phổ liên tục. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống thủy tinh thì

A. thu được quang phổ liên tục có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím              

B. thu được vạch vàng nằm trên một nền tối

C. thu được hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nhưng vạch vàng không chuyển thành vạch tối.

D. không thu được vạch quang phổ nào

Câu 5 (VDT). Trong chân không ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ

A. 1,63eV đến 3,27eV                                    

B. 2,62eV đến 5,23eV                       

C. 0,55eV đến 1,09eV                                    

D. 0,87eV đến 1,74eV

Câu 6 (VDT). Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 1,8 (s). Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2 = 2,4 (s). Chu kì dao động khi ghép m1 và m2 rồi nối với lò xo nói trên là 

    A. 4,2 (s).                    B. 2 (s).                         C. 3,6 (s).                D. 3 (s).

Câu 7 (VDT). Đặt điện áp u=100cos(πt+π/6)(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos(πt+π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

    A. 100 √3W.                B. 50 W.                       C. 50 √3 W.               D. 100 W.

Câu 8 (VDT). Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6 µA thì  điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng

A. \({{8.10}^{-10}}C\). 

B. \({{4.10}^{-10}}C\)     

C. \({{2.10}^{-10}}C\)      

D. \({{6.10}^{-10}}C\).

Câu 9 (VDT). Trong giao thoa với khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Bước sóng của nguồn là.

A. 0,6μm                   

B. 0,4μm.                     

C. 0,75μm.                                      

D. 0,55μm.

Câu 10 (VDT). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox .Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A. x=4cos(2πt−2π/3)                                           

B. x=4cos(2πt+π/2)   

C. x=4cos(2πt−π/3)                                          

D. x=4cos(2πt+π/3)

...

ĐÁP ÁN

1-C

2-B

3-B

4-B

5-A

6-D

7-C

8-A

9-C

10-B

11-C

12-A

13-C

14-A

15-D

16-A

17-B

18-B

19-D

20-C

21-A

22-C

23-D

24-C

25-C

26-C

27-B

28-A

29-A

30-D

31-A

32-C

33-A

34-C

35-C

36-A

37-C

38-A

39-A

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Phan Thành Tài. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?