TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
Câu 2. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải n lần thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên \(\sqrt{n}\) lần.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần.
C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên \({{n}^{2}}\) lần.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 3. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi \(f={{f}_{0}}\) và \(f=2{{f}_{0}}\) thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là \({{P}_{1}}\) và \({{P}_{2}}\). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. \({{P}_{2}}=2{{P}_{1}}.\)
B. \({{P}_{2}}=0,5{{P}_{1}}.\)
C. \({{P}_{2}}=4{{P}_{1}}.\)
D. \({{P}_{2}}={{P}_{1}}.\)
Câu 4. Hạt nhân \(_{3}^{7}Li\) có khối lượng 7,0144u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Cho biết \(1u{{c}^{2}}=931,5\ MeV\). So sánh về mức độ bền vững của hạt nhân \(_{3}^{7}Li\) với hạt nhân \(_{2}^{4}He\) có độ hụt khối là 0,03032u thì hạt nhân \(_{3}^{7}Li\):
A. bền vững hơn.
B. kém bền vững hơn.
C. có mức độ bền vững bằng nhau.
D. tùy vào nhiệt độ của các hạt nhân.
Câu 5. Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s;\ c={{3.10}^{8}}m/s\). Công thoát êlectron của kim loại này là:
A. \(6,{{625.10}^{-28}}J.\)
B. \(6,{{625.10}^{-19}}J.\)
C. \(6,{{625.10}^{-25}}J.\)
D. \(6,{{625.10}^{-22}}J.\)
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe 1,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng:
A. 600 nm.
B. 480 nm.
C. 720 nm.
D. 540 nm.
Câu 7. Chiếu một tia sáng đơn sắc màu đỏ (như tia Laze) từ không khí tới mặt nước với góc tới \(60{}^\circ \), tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ trong nước là:
A. \(37,97{}^\circ .\)
B. \(22,03{}^\circ .\)
C. \(40,52{}^\circ .\)
D. \(19,48{}^\circ .\)
Câu 8. Một sợi dây đàn hồi 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với vận tốc 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:
A. 0,075 s.
B. 0,025 s.
C. 0,05 s.
D. 0,10 s.
Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc xuống phía dưới, theo phương thẳng đứng thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là:
A. \(\frac{1}{8}.\)
B. \(\frac{1}{2}.\)
C. \(\frac{1}{9}.\)
D. \(\frac{1}{3}.\)
Câu 10. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị \({{6.10}^{-3}}Wb\) về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là:
A. 0,24 V. B. 0,12 V. C. 0,3 V. D. 0,15 V.
Đáp án
1-C | 2-A | 3-D | 4-B | 5-B | 6-D | 7-D | 8-C | 9-A | 10-D |
11-C | 12-C | 13-A | 14-B | 15-A | 16-B | 17-D | 18-B | 19-C | 20-D |
21-D | 22-D | 23-D | 24-A | 25-C | 26-A | 27-A | 28-A | 29-D | 30-D |
31-B | 32-B | 33-D | 34-A | 35-B | 36-C | 37-A | 38-D | 39-B | 40-D |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (VD): Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ \(A=4cm\). Tại một thời điểm nào đó, dao động \(\left( 1 \right)\) có li độ \(x=2\sqrt{3}cm\), đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào dưới đây?
A. \(x=2\sqrt{3}cm\) và chuyển động theo chiều dương.
B. \(x=0\) và chuyển động ngược chiều dương.
C. \(x=2\sqrt{3}cm\) và chuyển động theo chiều âm.
D. \(x=4cm\) và chuyển động ngược chiều dương.
Câu 2 (NB): Âm có tần số 10Hz là
A. Họa âm.
B. Hạ âm.
C. Âm thanh.
D. Siêu âm.
Câu 3 (NB): Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. tần số.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 4 (NB): Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
C. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 5 (NB): Nói về dao động cưỡng bức khi ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 6 (NB): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 7 (TH): Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
B. Điện trở thuần \({{R}_{1}}\) nối tiếp với điện trở thuần \({{R}_{2}}\).
C. Điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần.
D. Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
Câu 8 (TH): Trong giờ thực hành, để đo điện trở \({{R}_{X}}\) của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở đó với biến trở \({{R}_{0}}\) vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu \({{u}_{X}},{{u}_{{{R}_{0}}}}\) lần lượt là điện áp giữa hai đầu \({{R}_{X}}\) và \({{R}_{0}}\). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa \({{u}_{X}},{{u}_{{{R}_{0}}}}\) là
A. đoạn thẳng.
B. đường elip.
C. đường tròn.
D. đường hypebol.
Câu 9 (VDC): Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\). Khi \(R={{R}_{0}}\) thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị \({{R}_{0}}\) thì
A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm.
B. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
D. công suất trên biến trở giảm.
Câu 10 (NB): (TH): Một người có mắt tốt, không có tật, quan sát một bức tranh trên tường. Người này tiến lại gần bức tranh và luôn nhìn rõ được bức tranh. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt người này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.
B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.
D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
...
Đáp án
1-A | 2-B | 3-B | 4-B | 5-A | 6-A | 7-D | 8-A | 9-D | 10-B |
11-A | 12-C | 13-C | 14-C | 15-A | 16-C | 17-C | 18-B | 19-D | 20-D |
21-B | 22-C | 23-B | 24-A | 25-A | 26-C | 27-D | 28-B | 29-A | 30-D |
31-D | 32-D | 33-C | 34-A | 35-D | 36-C | 37-D | 38-B | 39-B | 40-A |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Tia tử ngoại được dùng
A. trong y tế chụp điện, chiếu điện.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm kim loại.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 2. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Đại lượng \(\left( \omega t+\varphi \right)\) được gọi là
A. Tần số góc.
B. Biên độ.
C. Pha ban đầu.
D. Pha dao động.
Câu 4. Theo thuyết điện từ Mắc-xoen thì nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại đó sé sinh ra
A. điện trường xoáy
B. một dòng điện
C. một từ trường
D. điện trường và từ trường
Câu 5. Âm của một cây đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được âm khác nhau vì không thể cùng
A. mức cường độ âm
B. đồ thị dao động âm
C. cường độ âm
D. tần số âm
Câu 6. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước song.
B. một phần tư bước sóng .
C. một nửa bước song.
D. một bước sóng.
Câu 7. Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5m có mức cường độ âm bằng
A. 56 dB.
B. 100 dB.
C. 47 dB.
D. 69 dB.
Câu 8. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các electron liên kết được với ánh sáng giải phóng để trở thành các electron dẫn.
B. quang điện xảy ra bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
Câu 9. Một lò xo nằm ngang treo một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ \(A=5\text{cm}\), độ cứng của lò xo \(k=100\text{N/m}\). Cơ năng của vật dao động là
A. 0,125 J B. 1250 J C. 12,5 J D. 1,25 J
Câu 10. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
...
Đáp án
1-D | 2-A | 3-D | 4-A | 5-B | 6-C | 7-B | 8-A | 9-A | 10-B |
11-A | 12-B | 13-A | 14-D | 15-C | 16-C | 17-A | 18-A | 19-C | 20-B |
21-B | 22-C | 23-C | 24-C | 25-B | 26-D | 27-A | 28-A | 29-C | 30-C |
31-C | 32-B | 33-D | 34-A | 35-A | 36-D | 37-B | 38-D | 39-B | 40-B |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Suất điện động trong một khung dây quay trong từ trường có biểu thức \(e=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\pi \right)\left( V \right)\) có giá trị hiệu dụng là:
A. 50 V.
B. \(100\sqrt{2}\ V.\)
C. 100 V.
D. \(50\sqrt{2}\ V.\)
Câu 2. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
Câu 3. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 4. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị \({{6.10}^{-3}}Wb\) về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là:
A. 0,24 V. B. 0,12 V. C. 0,3 V. D. 0,15 V.
Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc xuống phía dưới, theo phương thẳng đứng thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là:
A. \(\frac{1}{8}.\) B. \(\frac{1}{2}.\) C. \(\frac{1}{9}.\) D. \(\frac{1}{3}.\)
Câu 6. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam, lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng nào?
A. đỏ. B. lục. C. cam. D. tím.
Câu 7. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A. Tia \(\gamma \).
B. Tia \({{\beta }^{+}}\).
C. Tia \(\alpha \).
D. Tia X.
Câu 8. Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s;\ c={{3.10}^{8}}m/s\). Công thoát êlectron của kim loại này là:
A. \(6,{{625.10}^{-28}}J.\)
B. \(6,{{625.10}^{-19}}J.\)
C. \(6,{{625.10}^{-25}}J.\)
D. \(6,{{625.10}^{-22}}J.\)
Câu 9. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong \(2\ \Omega \). Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị của điện trở \(R>2\ \Omega \). Hiệu suất của nguồn là:
A. 66,7%. B. 75%. C. 47,5%. D. 33,3%.
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Khối lượng của vật là:
A. 100 g. B. 250 g. C. 200 g. D. 150 g.
Đáp án
1-C | 2-C | 3-A | 4-B | 5-A | 6-D | 7-D | 8-B | 9-A | 10-B |
11-C | 12-A | 13-D | 14-D | 15-B | 16-D | 17-D | 18-C | 19-A | 20-B |
21-D | 22-D | 23-D | 24-A | 25-C | 26-A | 27-C | 28-A | 29-D | 30-D |
31-B | 32-B | 33-D | 34-A | 35-B | 36-C | 37-A | 38-D | 39-D | 40-B |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Kim loại có công thoát êlectron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,4\mu m\) và \({{\lambda }_{2}}=0,2\mu m\) thì hiện tượng quang điện:
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{1}}\), không xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{2}}\).
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{2}}\), không xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{1}}\).
Câu 2. Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn:
A. lệch pha \(\frac{\pi }{4}\).
B. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\).
C. cùng pha.
D. ngược pha.
Câu 3. Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 90 cm. Biết ảnh cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 60 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại:
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
B. được ứng dụng để sưởi ấm.
C. không truyền được trong chân không.
D. không phải là sóng điện từ.
Câu 5. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là \({{r}_{0}}\). Êlectron không có bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây?
A. \(25{{r}_{0}}.\)
B. \(9{{r}_{0}}.\)
C. \(12{{r}_{0}}.\)
D. \(16{{r}_{0}}.\)
Câu 6. Hạt nhân \(_{Z}^{A}X\) có số prôtôn là:
A. \(Z.\) B. \(A+Z.\) C. \(A.\) D. \(A-Z.\)
Câu 7. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm \(Q=+{{4.10}^{-9}}C\) gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.
A. 288 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 28,8 kV/m.
D. 144 kV/m.
Câu 8. Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng:
A. nhiễu xạ sóng.
B. giao thoa sóng.
C. khúc xạ sóng.
D. phản xạ sóng.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\left( A>0,\omega >0 \right)\). Pha của dao động ở thời điểm t là:
A. \(\omega \).
B. \(\varphi \).
C. \(\cos \left( \omega t+\varphi \right)\).
D. \(\omega t+\varphi \).
Câu 10. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)V\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{1}{\pi }H\). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(100\sqrt{2}\ V\) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:
A. \(i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A.\)
B. \(i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A.\)
C. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A.\)
D. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A.\)
...
Đáp án
1-A | 2-C | 3-A | 4-B | 5-C | 6-A | 7-B | 8-B | 9-D | 10-B |
11-C | 12-D | 13-D | 14-D | 15-A | 16-C | 17-D | 18-B | 19-A | 20-A |
21-D | 22-C | 23-B | 24-D | 25-D | 26-B | 27-C | 28-A | 29-B | 30-C |
31-D | 32-C | 33-B | 34-A | 35-C | 36-C | 37-C | 38-D | 39-B | 40-B |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Trực. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!