TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Khi đưa con lắc đơn xuống sâu theo phương thẳng đứng (bỏ qua sự thay đổi của chiều dài dây treo con lắc) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ sâu.
B. tăng vì chu kì dao động giảm.
C. tăng vì tần số tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì tần số dao động của nó không phụ thuộc gia tốc trọng trường.
Câu 2. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
Câu 3. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 4. Hai điện tích \({{q}_{1}}={{8.10}^{-8}}C;{{q}_{2}}=-{{8.10}^{-8}}C\) đặt tại A, B trong không khí (AB = 6cm). Xác định lực tác dụng lên \({{q}_{3}}={{8.10}^{-8}}C\), nếu CA = 4 cm, CB = 2 cm?
A. 0,24 N. B. 0,14 N. C. 0,32 N. D. 0,18 N.
Câu 5. Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.
Câu 6. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. \(\frac{v}{l}\)
B. \(\frac{v}{4l}\)
C. \(\frac{2v}{l}\)
D. \(\frac{v}{2l}\)
Câu 7. Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.1014 kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng
A. 6,9.1015MW.
B. 3,9.1020MW.
C. 4,9.1040MW.
D. 5,9.1010MW.
Câu 8. Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45 eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có \({{\lambda }_{1}}=0,25\mu m,{{\lambda }_{2}}=0,4\mu m,{{\lambda }_{3}}=0,56\mu m,{{\lambda }_{4}}=0,2\mu m\) thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. \({{\lambda }_{3}},{{\lambda }_{2}}\)
B. \({{\lambda }_{1}},{{\lambda }_{4}}\)
C. \({{\lambda }_{1}},{{\lambda }_{2}},{{\lambda }_{4}}\)
D. Cả 4 bức xạ trên
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 \(\mu m\). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm trên màn quan sát bằng
A. 5,1 mm. B. 2,7 mm. C. 3,3 mm. D. 5,7 mm.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng \(\frac{3}{4}\) lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 6 cm B. 4,5 cm C. 4 cm D. 3 cm
...
Đáp án
1-A | 2-C | 3-D | 4-D | 5-B | 6-D | 7-B | 8-B | 9-C | 10-D |
11-A | 12-A | 13-A | 14-C | 15-B | 16-B | 17-D | 18-D | 19-A | 20-A |
21-B | 22-D | 23-B | 24-A | 25-C | 26-D | 27-A | 28-C | 29-D | 30-B |
31-C | 32-B | 33-C | 34-A | 35-B | 36-A | 37-B | 38-C | 39-D | 40-C |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 2. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 4. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là
A. 0,075 J.
B. 0,0375 J.
C. 0,035 J.
D. 0,045 J.
Câu 5. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Năng lượng nghỉ.
C. Năng lượng liên kết.
D. Độ hụt khối.
Câu 6. Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số 220 Hz. Nếu muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số 262 Hz, thì ta cần bấm trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn tương ứng là
A. 32,75 cm và 10,50 cm.
B. 32,75 cm và 55,0 cm.
C. 35,25 cm và 10,50 cm.
D. 5,25 cm và 8,50 cm.
Câu 7. Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây ra là
A. nhạc âm.
B. tạp âm.
C. hạ âm.
D. siêu âm.
Câu 8. Một con lắc đơn đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của con lắc lại bị giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là
A. 1%. B. 2%. C. 3%. D. 1,5%.
Câu 9. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ.
B. năng lượng điện từ.
C. năng lượng từ và năng lượng điện.
D. cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 10. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ bằng 1, điện trở trên đường dây truyền tải là 55W, cường độ dòng điện hiệu dụng là 100 A, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Ở nơi tiêu thụ, để đưa điện áp hiệu dụng về 220 V thì cần dùng máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp so với cuộn dây thứ cấp là
A. 10. B. 1000. C. 100. D. 200.
...
Đáp án
1-A | 2-B | 3-D | 4-A | 5-A | 6-A | 7-B | 8-B | 9-B | 10-C |
11-C | 12-B | 13-B | 14-C | 15-D | 16-C | 17-C | 18-B | 19-B | 20-D |
21-D | 22-B | 23-C | 24-B | 25-C | 26-C | 27-A | 28-A | 29-B | 30-B |
31-D | 32-B | 33-A | 34-C | 35-A | 36-D | 37-A | 38-C | 39-B | 40-D |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 1 s. B. 2 s. C. 6,28 s. D. 4 s
Câu 2: Khi sóng ánh sáng truyền từ không khí vào thủy tinh thì:
A. tần số không đổi, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng tăng.
D. tần số tăng, bước sóng giảm.
Câu 3: Mạch dao động điện từ LC có L = 0,1mH và C = 10-8 F. Biết vận tốc của sóng điện từ là 3.108 m/s thì bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là
A. 6π.103 m.
B. 60π m.
C. 600π m.
D. π.103 m.
Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω thì có thể cung cấp cho mạch ngoài một công suất lớn nhất là
A. 12 W B. 3 W C. 6W D. 9 W
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu giảm độ cứng k đi 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 lần, thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần
Câu 6: Một đoạn mạch điện có hiệu điện thế hai đầu \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,V.\) Hiệu điện thế hiệu dụng là
A. \(6\,\,V.\)
B. \(200\,\,V.\)
C. \(100\,\,V.\)
D. \(200\sqrt{2}\,\,V.\)
Câu 7: Trong thuỷ tinh, tốc độ ánh sáng sẽ:
A. lớn nhất đối với tia màu tím.
B. lớn nhất đối với tia màu đỏ.
C. bằng nhau đối với mọi tia sáng.
D. bằng nhau đối với mọi màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiêu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 10. B. 7. C. 5. D. 9.
Câu 9: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là A1, A2 và A1 = 2A2. Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56 J thì dao động 2 có thể năng 0,08 J. Khi dao động 1 có động năng 0,08 J thì dao động 2 có thể năng là
A. 0,20 J.
B.0,22 J.
C. 0,56 J.
D. 0,48 J.
Câu 10: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với \(\left| {{q}_{1}} \right|=\left| {{q}_{2}} \right|,\) đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A. \(q={{q}_{1}}\)
B. \(q=2{{q}_{1}}\)
C. \(q=\frac{{{q}_{1}}}{2}\)
D. \(q=0.\)
...
ĐÁP ÁN
1-B | 2-A | 3-C | 4-D | 5-A | 6-B | 7-D | 8-D | 9-A | 10-A |
11-A | 12-C | 13-C | 14-B | 15-B | 16-D | 17-D | 18-D | 19-D | 20-A |
21-A | 22-A | 23-B | 24-C | 25-C | 26-D | 27-B | 28-C | 29-C | 30-D |
31-C | 32-B | 33-A | 34-C | 35-C | 36-D | 37-C | 38-A | 39-D | 40-B |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 2. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí cân bằng của bụng sóng liên tiếp là
A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 3. Chọn phát biểu sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
Câu 4. Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng trông thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
A. Khi bước sóng khác nhau nên tính chất của các tia sẽ rất khác nhau.
B. Các tia có bước sóng càng ngắn có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh.
C. Đối với các tia có bước sóng càng dài, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng.
D. Giữa các vùng tia có ranh giới rõ rệt.
Câu 5. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng cơ có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó, điểm N đang chuyển động
A. đi xuống. B. đứng yên.
C. chạy ngang. D. đi lên.
Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là \({{Q}_{0}}\) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là \({{I}_{0}}\) thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. \(T=2\pi {{Q}_{0}}/{{I}_{0}}\).
B. \(T=2\pi {{I}_{0}}/{{Q}_{0}}\).
C. \(T=2\pi LC\).
D. \(T=2\pi {{I}_{0}}{{Q}_{0}}\).
Câu 7. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nơtrôn.
C. các nuclôn.
D. các electron.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 9. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Vật AB cách thấu kính
A. 10 cm. B. 45 cm. C. 15 cm. D. 90 cm.
Câu 10. Một điện trở \(R=4\Omega \) được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 1,2 V và 3\(\Omega \).
B. l,2V và 1\(\Omega \).
C. 1,2V và 0,3 \(\Omega \).
D. 0,3V và 1\(\Omega \).
...
Đáp án
1-D | 2-C | 3-D | 4-A | 5-D | 6-A | 7-C | 8-A | 9-C | 10-B |
11-D | 12-C | 13-C | 14-D | 15-D | 16-D | 17-D | 18-C | 19-B | 20-D |
21-A | 22-C | 23-A | 24-BS | 25-C | 26-D | 27-A | 28-A | 29-B | 30-A |
31-B | 32-C | 33-C | 34-A | 35-B | 36-C | 37-D | 38-B | 39-B | 40-A |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa không phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động A1.
B. Pha ban đầu j1.
C. Biên độ dao động A2.
D. tần số dao động.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với chu kì T =1s. Lúc t = 2,5s vật đi qua vị trí có li độ x = - 5\(\sqrt{2}\)cm với vận tốc v = - 10π\(\sqrt{2}\) cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2πt - \(\frac{\pi }{3}\)) cm
B. x = 10cos(2πt + \(\frac{\pi }{3}\)) cm.
C. x = 10cos(2πt - \(\frac{\pi }{4}\)) cm .
D. x = 10sin(2πt + \(\frac{3\pi }{4}\)) cm.
Câu 3. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\).
C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)
Câu 4. Trong dao động cơ, khi tần số của dao động cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng của hệ thì
A. Biên độ vừa tăng vừa giảm.
B. Biên độ vừa giảm vừa tăng.
C. Biên độ có giá trị nhỏ nhất.
D. Biên độ đạt giá trị cực đại.
Câu 5. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. ampe kế.
C. tĩnh điện kế.
D. công tơ điện.
Câu 6. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).
Câu 7. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20000 kHz.
B. từ 16 kHz đến 20000 Hz.
C. từ 16 Hz đến 20000 kHz.
D. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 0,4kg và lò xo có độ cứng k=100 N/m.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15\(\sqrt{5}\)\(\pi \)cm/s. Lấy \(\pi \)2=10. Năng lượng dao động của vật là
A. 2,45 J B. 245 J C. 0,245J D. 24,5 J
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình \(x=1,25c\text{os(20t + }\frac{\pi }{\text{2}}\text{)}\)cm. Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là
A. 12,5cm/s.
B. 10m/s.
C. 7,5m/s.
D. 25cm/s.
Câu 10. Hai sóng cùng tần số và cùng phương truyền, được gọi là sóng kết hợp nếu có:
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | D | D | D | D | D | C | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | C | C | B | A | B | D | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | C | B | D | A | D | D | A | D | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | D | C | A | A | D | C | D | B | C |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT An Lương. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!