TRƯỜNG THPT PHÙ MỸ | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđro là ro. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 16ro. B. 21ro. C. 4ro. D. 12ro.
Câu 2. Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là
A. 2m. B. 1m. C. 0,5m. D. 0,25m.
Câu 3. Âm có tần số 10 Hz là
A. Siêu âm.
B. Họa âm.
C. Âm thanh.
D. Hạ âm.
Câu 4. Hạt nhân \({}_{{{Z}_{1}}}^{{{A}_{1}}}X\) bền hơn hạt nhân \({}_{{{Z}_{2}}}^{{{A}_{2}}}Y\). Gọi \(\Delta {{m}_{1}};\Delta {{m}_{2}}\) lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. \({{A}_{1}}{{Z}_{1}}>{{A}_{2}}{{Z}_{2}}.\)
B. \(\Delta {{m}_{1}}{{A}_{1}}>\Delta {{m}_{2}}{{A}_{2}}.\)
C. \(\Delta {{m}_{1}}{{A}_{2}}>\Delta {{m}_{2}}{{A}_{1}}.\)
D. \({{A}_{1}}{{Z}_{2}}>{{A}_{2}}{{Z}_{1}}.\)
Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của rôto là n vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là
A. \(f=\frac{np}{60}.\)
B. \(f=\frac{60n}{p}.\)
C. \(f=\frac{60p}{n}.\)
D. \(f=pn.\)
Câu 6. Trong phản ứng hạt nhân: \({}_{9}^{19}F+p\to {}_{8}^{16}O+X\), hạt X là
A. êlectron.
B. pôzitron.
C. prôtôn.
D. hạt \(\alpha .\)
Câu 7. Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím. Khoảng vân được đo bằng i1, i2, i3 thì
A. \({{i}_{1}}={{i}_{2}}={{i}_{3}}.\)
B. \({{i}_{1}}<{{i}_{2}}={{i}_{3}}.\)
C. \({{i}_{1}}>{{i}_{2}}>{{i}_{3}}.\)
D. \({{i}_{1}}<{{i}_{2}}<{{i}_{3}}.\)
Câu 9. Một con lắc đơn chiều dài \(\ell \) đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\) cùng đơn vị với biểu thức
A. \(\sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
B. \(\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
C. \(\sqrt{g\ell }.\)
D. \(\sqrt{\frac{1}{g\ell }.}\)
Câu 10. Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc \(\omega \) chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. \(\sqrt{{{\left( \omega L \right)}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
B. \(\sqrt{{{\left( \omega L \right)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
C. \(\left| \omega L-\frac{1}{\omega C} \right|.\)
D. \(\sqrt{{{\left( \omega L \right)}^{2}}-{{\left( \omega C \right)}^{2}}.}\)
...
Đáp án
1-B | 2-B | 3-D | 4-C | 5-A | 6-A | 7-C | 8-C | 9-B | 10-C |
11-D | 12-C | 13-B | 14-B | 15-C | 16-D | 17-D | 18-C | 19-B | 20-C |
21-B | 22-C | 23-A | 24-C | 25-D | 26-B | 27-A | 28-C | 29-B | 30-D |
31-B | 32-C | 33-B | 34-D | 35-A | 36-A | 37-B | 38-C | 39-B | 40-C |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ
A.2 dp. B. - 2 dp. C.– 0,5 dp. D.0,5 dp.
Câu 2. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm đơn sắc là
A.lăng kính.
B.ống chuẩn trực.
C.phim ảnh.
D.buồng tối.
Câu 3. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A.tốc độ của phần tử vật chất.
B.tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
C.tốc độ truyền pha dao động.
D.tốc độ cực đại của phần tử vật chất.
Câu 4. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
A.ăng ten phát.
B.mạch khuếch đại.
C.mạch biến điệu.
D. micrô.
Câu 5’:Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
A. micrô.
B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng.
D. loa.
Câu 5. Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n= 4/3. Phần cọc nhô ra ngoài mặt nước là 30cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190 cm. Chiều sâu của lớp nước là
A.200cm. B.175cm. C.180cm. D.250cm.
Câu 6. Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y – âng. Khi thực hành đo khoảng vận bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa
A. vài vân sáng.
B. hai vân sáng liên tiếp.
C. hai vân tối liên tiếp.
D.vân sáng và vân tối gần nhau nhất.
Câu 7. Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là
A. âm nghe được.
B. siêu âm.
C. tạp âm.
D. hạ âm.
Câu 8. Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ \(i=2\cos (100\pi t+\frac{\pi }{6})(A)\)có cường độ cực đại là
A.\(\sqrt{2}\)A. B. 2A. C.\(2\sqrt{2}\)A. D. 4A.
Câu 9. Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1kWh) là lượng điện năng bằng
A. 1000 J.
B. 3600 J.
C. 3600000 J.
D. 1 J.
Câu 10. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì li độ của N là - 3 cm. Biên độ của sóng là
A.6 cm.
B. 3 cm.
C.\(2\sqrt{3}\)cm.
D.\(3\sqrt{2}\) cm.
...
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô
A. Trạng thái L.
B. Trạng thái M.
C. Trạng thái N.
D. Trạng thái O.
Câu 2. Hạt nhân Triti \(\left(T_{1}^{3}\right)\) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn.
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
Câu 3. Gọi \(\mathrm{m}_{\mathrm{o}}\) là khối lượng nghỉ của vật; \(\mathrm{m}\), v lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật chuyển động. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng toàn phần của một hạt tương đối
A. \(E=m c^{2}\).
B. \(E={{E}_{o}}+{{W}_{d}}\).
C. \(E=\frac{m_{o} c^{2}}{\sqrt{1-\frac{v^{2}}{c^{2}}}}\)
D. \(E={{m}_{o}}{{c}^{2}}\).
Câu 4. Số hạt prôtôn có trong 9 gam nước tinh khiết (biết rằng Hiđrô là đồng vị \({ }_{1}^{1} H\) và
ôxy là đồng vị \({ }_{8}^{16} O\) ) xấp xỉ bằng
A. \(3.10^{2}\).
B. \({{3.10}^{24}}\).
C. \({{2.10}^{24}}\).
D. \(2.10^{20}\).
Câu 5. Cho khối lượng của prôtôn; nơtrôn; \(_{18}^{40}Ar;\,\,_{3}^{6}Li\) lần lượt là \(1,0073\,\text{u};\,\,1,0087\) u; và \(1\,\text{u}=931,5\,\text{MeV/}{{\text{c}}^{2}}\). So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar
A. lớn hơn một lượng là \(5,20\,\,\text{MeV}\).
B. lớn hơn một lượng là \(3,42\,\,\text{MeV}\).
C. nhỏ hơn một lượng là \(3,42\,\,\text{MeV}\).
D. nhỏ hơn một lượng là \(5,20\,\,\text{MeV}\).
Câu 6. Cho phản ứng hạt nhân \(_{6}^{12}C+\gamma \to 3_{2}^{4}He\). Biết khối lượng của \({ }_{6}^{12} C\) và \(_{2}^{4}\,He\) lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy \(1\,\text{u}=931,5\,\text{MeV/}{{\text{c}}^{2}}\). Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ \(\gamma\) để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. \(6\,\text{MeV}.\)
B. \(7\,\text{MeV}\).
C. \(9\,\text{MeV}\).
D. \(\text{8}\,\text{MeV}\).
Câu 7. Hai điện tích điểm \(q_{1}=2.10^{-8} \mathrm{C}, q_{2}=-10^{-8} \mathrm{C}\) đặt cách nhau \(20 \mathrm{~cm}\) trong không khí. Xác định lực tương tác giữa chúng?
A. \(4,{{5.10}^{-5}}~\text{N}\).
B. \(3,{{6.10}^{-5}}~\text{N}\).
C. \(9,{{2.10}^{-5}}~\text{N}\).
D. \(5,8.10^{-5} \mathrm{~N}\).
Câu 8. Một nguồn điện có suất điện động \(12~V\). Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn đề tạo thành mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ \(0,8A\). Công của nguồn sinh sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. \(8,64kJ\)và \(6W\).
B. \(\text{2},16kJ\)và \(6W\).
C. \(8,64kJ\)và \(9,6W\).
D. \(\text{2},16kJ\) và \(9,6W\)
Câu 9. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích \(\mathrm{S}=5 \mathrm{~cm}^{2}\) đặt trong từ trường đều cảm ứng từ \(\mathrm{B}=0,1 \mathrm{~T}\). Mặt phẳng vòng dây tạo với từ trường một góc \(\alpha =30{}^\circ \). Tính từ thông qua S.
A. \(3.10^{-4} \mathrm{~Wb}\).
B. \({{3.10}^{-5}}~\text{Wb}.\)
C. \(4,{{5.10}^{-5}}~\text{Wb}.\)
D. \(2,{{5.10}^{-5}}~\text{Wb}\).
Câu 10. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ \(10 \mathrm{~cm}\) đến \(100 \mathrm{~cm} .\) Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là
A. \(12\text{ dp}\).
B. \(5\text{ dp}\).
C. \(6\text{ dp}\text{.}\)
D. \(9\,\,\text{dp}\).
...
Đáp án
1-C | 2-A | 3-D | 4-B | 5-B | 6-B | 7-C | 8-C | 9-D | 10-D |
11-C | 12-D | 13-D | 14-B | 15-C | 16-B | 17-B | 18-D | 19-A | 20-C |
21-B | 22-C | 23-C | 24-D | 25-B | 26-C | 27-C | 28-D | 29-B | 30-A |
31-B | 32-D | 33-B | 34-C | 35-A | 36-A | 37-B | 38-D | 39-A | 40-C |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là
A. 63 cm/s. B. 4,4 m/s. C. 3,1 m/s. D. 3,6 cm/s.
Câu 2: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. pha dao động.
B. tần số dao động.
C. biên độ dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 4 m.
D. 6 m.
Câu 4: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia β+.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia anpha.
D. Tia β–.
Câu 5: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 6: Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động f của mạch là
A. 25 Hz. B. 10 Hz. C. 1,5 MHz. D. 2,5 MHz.
Câu 7: Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần \(100\Omega \). Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi có điện áp 20V, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,2A. B. 0,14A. C. 0,1A. D. 1,4A.
Câu 8: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ. B. cosφ. C. tanφ. D. cotanφ.
Câu 9: Đặt vào hai đầu tụ điện \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }(F)\) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là
A. 1,41 A. B. 1,00 A. C. 2,00 A. D. 10 A.
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy p2 » 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là
A. 6,56N B. 2,56N C. 256N D. 656N
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | B | B | B | D | C | B | B | C | D | D | A | C | D | B | A | C | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | B | C | A | B | B | B | D | A | C | D | A | A | C | B | A | D | C | C | B |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1(NB). Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclôn.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn.
D. Năng lượng liên kết.
Câu 2(TH). Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là
A. 2000 V/m. B. 2 V/m. C. 200 V/m. D. 20 V/m.
Câu 3(TH). Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng
A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha.
Câu 4(NB). Một nhà máy phát điện xoay chiều có công suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở tổng cộng là r. Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là
A. \(\frac{P}{U}{{r}^{2}}\)
B. \(\frac{P}{{{U}^{2}}}r\)
C. \(\frac{{{P}^{2}}}{U}r\)
D. \(\frac{{{P}^{2}}}{{{U}^{2}}}r\)
Câu 5(TH). Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vẫn sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,36 mm. B. 0,72 mm. C. 0,3 mm. D. 0,6 mm.
Câu 6(TH). Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 20A dưới điện áp hiệu dụng 200V. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 5kV. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là
A. 50 A. B. 1,25 A. C. 5 A. D. 0,8 A.
Câu 7(NB). Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là \(i={{I}_{0}}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\left( {{I}_{0}}>0 \right).\) Đại lượng \({{I}_{0}}\) được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng.
B. cường độ dòng điện cực đại.
C. tần số góc của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 8(NB). Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng
A. mạch tách sóng.
B. mạch biến điệu.
C. mạch chọn sóng.
D. mạch khuếch đại.
Câu 9(NB). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ \(c={{3.10}^{8}}\) m/s.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng như nhau.
Câu 10(NB). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có \(p\) cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là
A. \(f=\frac{np}{60}\)
B. \(f=\frac{n}{60p}\)
C. \(f=np\)
D. \(f=60np\)
...
ĐÁP ÁN
1.B | 2.C | 3.B | 4.D | 5.B | 6.D | 7.B | 8.B | 9.D | 10.A |
11.C | 12.C | 13.A | 14.A | 15.C | 16.D | 17.A | 18.C | 19.D | 20.B |
21.A | 22.B | 23.D | 24.B | 25.A | 26.C | 27.A | 28.A | 29.A | 30.C |
31.D | 32.B | 33.C | 34.D | 35.C | 36.A | 37.C | 38.A | 39.B | 40.A |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Phù Mỹ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!