Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tam Quan

TRƯỜNG THPT TAM QUAN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là  

A. 44V

B. 440V

C. 110V

D. 11V 

Câu 2: Dao động tắt dần  

A. Có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Có biên độ không đổi theo thời gian

C. Luôn có hại

D. Luôn có lợi

Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?  

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng 

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không  

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng 

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng 

Câu 4: Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng, kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 

A. 90 cm/s

B. 90 m/s

C. 40 cm/s

D. 40 m/s 

Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì 

A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 

B. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch 

C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 

D. Tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 6: Một con lắc đơn gồm một hòn bị nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bị chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là:

A. 0,5s

B. 0,75s

C. 1,5s

D. 0,25s

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng  

A. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi

B. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lo xo

C. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động

D. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động

Câu 8: Người ta cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên n lần để công suất hao phí giảm 100 lần. Biết công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi và khi chưa tăng áp thì độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% hiệu thế giữa hai cực máy phát. Giá trị của n gần với giá trị nào nhất sau đây ?  

A. 5,418

B. 5,184

C. 8,154

D. 8,514 

Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng \(m=100g\) và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: \(x=4\cos \left( 10t+\frac{\pi }{3} \right)cm.\) Lấy \(g=10\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}.\) Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường \(s=3cm\) (kể từ t = 0) là  

A. 2N

B. 0,9N

C. 1,1N

D. 1,6N

Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ? 

A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không 

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không 

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại

...

ĐÁP ÁN

1.D

2.A

3.C

4.D

5.A

6.B

7.C

8.D

9.C

10.C

11.B

12.D

13.D

14.A

15.C

16.D

17.B

18.B

19.A

20.D

21.B

22.A

23.A

24.B

25.A

26.C

27.B

28.D

29.C

30.C

31.D

32.B

33.B

34.A

35.A

36.A

37.A

38.C

39.D

40.B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1(VDT): Hai âm có mức cường độ ẩm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ ẩm của chúng là  

     A. 400.                         B. 100.                              C. 200.                    D. 1020.

Câu 2(NB): Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm

A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm.     

B. độ cao, độ to, âm sắc.

C. độ cao, độ to, đồ thị âm.      

D. tần số âm, độ to, âm sắc.

Câu 3(NB): Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng

A. từ hóa.     

B. tỏa nhiệt.    

C. tự cảm.      

D. cộng hưởng điện.

Câu 4(NB): Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ

     A. ACA                         B. DCV.                             C. ACV.                    D. DCA.

Câu 5(VDT): Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị

     A. 60 nF.                      B. 6 nF.                             C. 45 nF.                     D. 40 nF.

Câu 6(VDT): Giới hạn quang điện của bạc là 0,26\(\mu m,\) của đồng là 0,30\(\mu m\), của kẽm là 0,35\(\mu m\). Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là

A. 0,30\(\mu m\)          

B. 0,35\(\mu m\)    

C. 0,26\(\mu m\)        

D. 0,40\(\mu m\)

Câu 7(TH): Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng

A. 0,021 J.     

B. 0,029 J.     

C. 0,042 J.  

D. 210 J.

Câu 8(TH): Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro

A. tỉ lệ thuận với n.      

B. tỉ lệ nghịch với n.          

C. tỉ lệ thuận với n2.      

D. tỉ lệ nghịch với n2.

Câu 9(NB): Quang phổ liên tục

     A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.

     B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.

     C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

     D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.

Câu 10(NB): Bước sóng là

     A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.

     B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.

     C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

     D. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

...

ĐÁP ÁN

1.B

2.B

3.B

4.C

5.C

6.B

7.A

8.C

9.B

10.C

11.D

12.D

13.C

14.A

15.D

16.A

17.C

18.A

19.C

20.D

21.B

22.D

23.B

24.B

25.C

26.C

27.A

28.C

29.D

30.D

31.B

32.A

33.D

34.B

35.A

36.A

37.D

38.A

39.D

40.A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (NB): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức:

A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)       

B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)       

C. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)   

D. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)

Câu 2 (TH): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u=A\cos \left( 20\pi t-\pi x \right)\left( cm \right)\), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng:

A. \(10\pi Hz\)          

B. \(20\pi Hz\)          

C. \(20Hz\)   

D. \(10Hz\)

Câu 3 (VD): Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng SS, có số vấn giao thoa cực tiểu là:

    A. 3                          B. 5                          C. 6                     D. 4

Câu 4 (TH): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

    B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

    C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

    D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

Câu 5 (VD): Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí biên thì

A. gia tốc của vật là cực đại.        

B. vận tốc của vật bằng 0.

C. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.  

D. li độ của vật là cực đại.

Câu 6 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đầu \({{t}_{0}}=0\) vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm \(t=\frac{T}{4}\) là

    A. \(2A\)                    B. \(\frac{A}{4}\)        C. \(\frac{A}{2}\)    D. A

Câu 7 (VD): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \(\sqrt{2}cm\). Vật có khối lượng \(100g\), lò xo có độ cứng \(100N/m\). Khi vật nhỏ có vận tốc \(10\sqrt{10}cm/s\) thì thế năng của nó có độ lớn là

    A. 0,8mJ                   B. 1,25mJ                  C. 5mJ                  D. 0,2mJ

Câu 8 (VD): Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

    A. 25cm                    B. \(-25cm\)               C. 12cm                 D. \(-12cm\)

Câu 9 (TH): Lực kéo về trong dao động điều hoà

    A. biến đổi điều hòa theo thời gian và cùng pha với vận tốc

    B. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với vận tốc

    C. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với li độ

    D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại

Câu 10 (VD): Hai con lắc đơn có chiều dài \({{l}_{1}}\) và \({{l}_{2}}\) hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài \({{l}_{1}}\) và \({{l}_{2}}\) tương ứng của hai con lắc là

A. 90cm và 60cm     

B. 54cm và 24cm     

C. 60cm và 90cm.    

D. 24cm và 54cm.

...

Đáp án

1-A

2-D

3-A

4-B

5-B

6-D

7-C

8-A

9-C

10-D

11-A

12-C

13-A

14-D

15-C

16-C

17-A

18-A

19-A

20-B

21-D

22-B

23-A

24-B

25-B

26-C

27-D

28-C

29-B

30-D

31-D

32-B

33-C

34-B

35-D

36-C

37-B

38-A

39-D

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Ánh sáng có tính chất gì?

A. Tính chất hạt.         

B. Tính chất sóng.        

C. Lưỡng tính sóng hạt.           

D. Tính chất từ.

Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.

B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.

D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.

Câu 3: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ1=0,3µm và λ2=0,4µm vào đồng thì ánh sáng nào gây ra hiện tượng quang điện ở đồng? Biết giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm.

A. λ1.               

B. λ2.                 

C. xảy ra với cả λ1, λ2.             

D. không xảy ra với cả λ1, λ2.

Câu 4. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là

A. lực tĩnh điện.       

B. lực hấp dẫn.           

C. lực điện từ.          

D. lực lương tác mạnh.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.

B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclon riêng biệt.

C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.

D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ?

A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.

B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.

C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.

D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)

Câu 7. Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65Ω thì hiệu điện thế hai cực nguồn là 3,3V; khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực nguồn là 3,5V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn:        

A. 3,7V; 0,2Ω                        

B.3,4V; 0,1Ω                  

C.6,8V;1,95Ω                 

D. 3,6V; 0,15Ω 

Câu 8. Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 200V/m , đặt tại A điện tích q = 2.10-8C  .Lực điện trường tác dụng lên điện tích q

A. 4.10-6 N , hướng ra xa Q     

B.4.106 N , hướng vào Q   

C.4.10-6, Hướng vào Q   

D. 4.106 N , hướng ra xa Q   

Câu 9. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là

A. làm thay đổi diện tích của khung dây.               

B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.

C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.     

D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

Câu 10. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 15 (cm).        

B. f = 30 (cm).                  

C. f = -15 (cm).         

D. f = -30 (cm).

...

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1(VDT). Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình \(u=5\cos \left( 6\pi t-\pi x \right)\left( cm \right)\) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng

A. \(\frac{1}{6}\) m/s.     

B. 3 m/s.      

C. 6 cm/s.    

D. 6 m/s. 

Câu 2(TH). Hạt nhân Côban \(_{27}^{60}Co\) có

A. 27 prôtôn và 33 nơtron.       

B. 33 prôtôn và 27 nơtron.

C. 60 prôtôn và 27 nơtron.     

D. 27 prôtôn và 60 nơtron.

Câu 3(NB). Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng.        

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.        

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 4(TH). Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài \(l,\) hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là \(v\) không đổi. Tần số của sóng là

A. \(\frac{v}{4l}\)

B. \(\frac{2v}{l}\)

C. \(\frac{v}{2l}\)

D. \(\frac{v}{l}\)

Câu 5(NB). Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây đúng?

A. q1 và q2 đều là điện tích dương.     

B. q1 và q2 đều là điện tích âm.

C. q1 và q2 cùng dấu.      

D. q1 và q2 trái dấu.

Câu 6(TH). Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai?

    A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

    B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

    C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

    D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 7(NB). Đơn vị đo cường độ âm là

A. Niutơn trên mét vuông (N/m).    

B. Oát trên mét vuông (W/ m2).

C. Ben (B).      

D. Oát trên mét (W/m).

Câu 8(NB). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng

A. chẵn lần nửa bước sóng.    

B. bán nguyên lần bước sóng.

C. nguyên lần bước sóng.       

D. nguyên lần nửa bước sóng. 

Câu 9 (NB). Máy biến áp là thiết bị

    A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

    B. có khả năng biến đổi điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

    C. biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

    D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 10(NB). Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây có độ lớn là

A. \({{E}_{0}}=\pi NBS\)

B. \({{E}_{0}}=\omega BS.\)   

C. \({{E}_{0}}=NBS\)

D. \({{E}_{0}}=BS.\)

...

ĐÁP ÁN

1.D

2.A

3.C

4.C

5.D

6.B

7.B

8.B

9.B

10.A

11.A

12.C

13.C

14.C

15.D

16.A

17.C

18.B

19.B

20.A

21.B

22.D

23.B

24.D

25.C

26.C

27.A

28.C

29.A

30.A

31.C

32.C

33.D

34.A

35.D

36.D

37.B

38.B

39.B

40.C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tam Quan. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?