TRƯỜNG THPT TX BÌNH LONG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
C. Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. D. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.
Câu 2: Cho 1,58 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 8,96 lit. B. 0,56 lit. C. 4,48 lit. D. 5,6 lit.
Câu 3: Câu nào sau đây sai khi nhận xét về ozon?
A. Ozon oxi hóa được Ag thành Ag2O B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
C. Phân tử ozon kém bền hơn phân tử oxi. D. Phân tử ozon bền hơn phân tử oxi
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 2,24. B. 0,56. C. 1,12. D. 2,80.
Câu 5: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
A. xuất hiện chất rắn màu đen B. chuyển thành màu nâu đỏ
C. bị vẩn đục, màu vàng D. vẫn trong suốt không màu
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại muối sunfat?
A. Na2S B. NaCl C. K2SO3 D. BaSO4
Câu 7: Khí có mùi trứng thối là
A. SO2 B. HCl C. H2S D. Cl2
Câu 8: Cho 10 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCl 1,0M. Công thức phân tử của oxit là :
A. CaO B. CuO C. MgO D. FeO
Câu 9: Phát biểu đúng là
A. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
B. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót từ từ nước vào axit.
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan trong nước.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.
Câu 10: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. MgO B. ZnO C. Al2O3 D. FeO
Câu 11: Trong hợp chất nào, nguyên tố S thể hiện tính oxi hóa và tính khử ?
A. Na2S B. H2S2O7 C. SO2 D. H2SO4
Câu 12: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là
A. SO2. B. H2S C. SO3 D. FeS2.
Câu 13: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu tím:
A. O2 B. Br2 C. Cl2 D. I2
Câu 14: Dung dịch nào sau đây ăn mòn được thủy tinh
A. H2SO4 đậm đặc B. HNO3 C. HCl D. HF
Câu 15: Phương trình phản ứng viết sai là:
A. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2. B. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2.
C. CuO + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2O .D. FeO+ H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O.
Câu 16: Khí Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaBr B. NaCl C. NaI D. NaOH
Câu 17: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là:
A. F2 B. CO2 C. Cl2 D. N2
Câu 18: Cho 4,05 gam một kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,04 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là:
A. đồng B. sắt C. nhôm D. kẽm
Câu 19: Trong PTN, người ta thu khí X bằng phương pháp đẩy nước. Vậy X có thể là khí nào sau đây?
A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. H2S
Câu 20: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là
A. ns2np5 B. ns2np4 C. ns2np3 D. ns2np6
Câu 21: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A. 2SO2 + O2 → 2SO3 B. SO2 + KOH → KHSO3
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
Câu 22: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào chứng minh axit HCl có tính oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Câu 23: Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 5,6 lit khí (đktc) bay ra. Hỏi có bao nhiêu gam muối clorua tạo thành
A. 40,5g B. 45,5g C. 27,75g D. 60,5g
Câu 24: Dãy kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
A. Mg, Zn B. Na, Ba C. Al, Fe D. Cu, Ag
Câu 25: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd: NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. H2SO4 B. NaOH C. NaNO3 D. AgNO3
Câu 26: Chọn nhận xét sai:
A. Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Tính oxi hóa của halogen tăng dần theo thứ tự F2 < Cl2 < Br2 < I2.
C. Dung dịch axit flohiđric (HF) có tính axit yếu.
D. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dd H2SO4 loãng dư sinh ra V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 1,12 lit. D. 3,36 lit.
Câu 28: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 16 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,125. C. 0,34. D. 0,2.
Câu 29: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi chủ yếu dựa trên tính chất nào của chúng?
A. tính tẩy trắng. B. tính khử mạnh C. tính sát trùng. D. tính oxi hoá mạnh.
Câu 30: Số oxi hóa của Clo trong NaClO là
A. +1 B. +3 C. +5 D. +7
Câu 31: Hỗn hợp H gồm 2 muối X và Y là 2 muối halogenua của 2 kim loại kiềm với 2 halogen (2 kim loại kiềm và 2 halogen đều thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn và MX < MY). Cho 22,9 gam H tác dụng vừa đủ với 250 ml dd AgNO3 1M, sau phản ứng thu được 42,55 gam hỗn hợp kết tủa G. Tính % khối lượng của muối X trong H.
A. 32,53% B. 25,55% C. 38,32% D. 29,12%
Câu 32: Cho các chất sau: FeO, Cu, MnO2, CaCO3. Số chất có thể phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 33: Một bình kín dung tích không đổi chứa khí ozon, sau một thời gian bị phân hủy dần, tạo thành oxi. Một học sinh nêu ra các nhận xét sau:
(1) Khối lượng hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
(2) Thể tích hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
(3) Số mol hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
(4) Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình tăng lên.
Số nhận xét đúng là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 20 B. 30 C. 10 D. 40
Câu 35: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 49% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu?
A. 533,60 cm3 B. 368,00 cm3 C. 711,28cm3 D. 621,28cm3
Câu 36: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Khí SO2 sinh ra làm mất màu vừa đủ 200 ml dd Br2 2M. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là:
A. 64,4%. B. 48,8%. C. 36%. D. 25,6%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 có tỉ khối so với H2 là 25,75. Sau khi các phản ứng xay ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp chất rắn gồm muối và oxit (không còn dư khí). Giá trị của m là
A. 20,22 gam. B. 16,6 gam. C. 18,32 gam. D. 11,45 gam.
Câu 38: Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít SO2 vào 10 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 25,6. Các khí đo ở cùng điều kiện.
A. 7,5 lít. B. 8 lít. C. 2,5 lít. D. 5 lít.
Câu 39: Cho các chất Fe, ZnS, Ag, MgO. Số chất tác dụng với H2SO4 loãng và đặc đều cho cùng một loại muối sunfat là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Thí nghiệm nào không sinh ra đơn chất:
A. Cl2 + dung dịch H2S → B. F2 + H2O →;
C. SO2 + dung dịch H2S → D. O3 + dung dịch KI →;
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | C | 21 | C | 31 | A |
2 | B | 12 | A | 22 | D | 32 | B |
3 | D | 13 | D | 23 | C | 33 | B |
4 | A | 14 | D | 24 | C | 34 | D |
5 | C | 15 | A | 25 | D | 35 | B |
6 | D | 16 | B | 26 | B | 36 | B |
7 | C | 17 | C | 27 | A | 37 | B |
8 | C | 18 | C | 28 | B | 38 | C |
9 | D | 19 | A | 29 | D | 39 | B |
10 | D | 20 | A | 30 | A | 40 | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
A. xuất hiện chất rắn màu đen B. chuyển thành màu nâu đỏ
C. bị vẩn đục, màu vàng D. vẫn trong suốt không màu
Câu 2: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là
A. ns2np5 B. ns2np4 C. ns2np3 D. ns2np6
Câu 3: Phát biểu đúng là
A. Hầu hết các muối sunfat đều không tan trong nước.
B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
C. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót từ từ nước vào axit.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
A. Mg, Zn B. Na, Ba C. Al, Fe D. Cu, Ag
Câu 5: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu tím:
A. I2 B. Cl2 C. Br2 D. O2
Câu 6: Cho 10 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCl 1,0M. Công thức phân tử của oxit là :
A. CaO B. CuO C. MgO D. FeO
Câu 7: Dung dịch nào sau đây ăn mòn được thủy tinh
A. HCl B. H2SO4 đậm đặc C. HF D. HNO3
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dd H2SO4 loãng dư sinh ra V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lit. B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 3,36 lit.
Câu 9: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là:
A. Cl2 B. F2 C. CO2 D. N2
Câu 10: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là
A. H2S B. SO3 C. SO2. D. FeS2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | C | 11 | D | 21 | D | 31 | A |
2 | A | 12 | B | 22 | D | 32 | B |
3 | D | 13 | B | 23 | C | 33 | C |
4 | C | 14 | A | 24 | B | 34 | B |
5 | A | 15 | B | 25 | A | 35 | B |
6 | C | 16 | A | 26 | D | 36 | D |
7 | C | 17 | A | 27 | B | 37 | A |
8 | B | 18 | D | 28 | D | 38 | C |
9 | A | 19 | A | 29 | C | 39 | B |
10 | C | 20 | D | 30 | D | 40 | C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho 4,05 gam một kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,04 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là:
A. nhôm B. kẽm C. sắt D. đồng
Câu 2: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi chủ yếu dựa trên tính chất nào của chúng?
A. tính khử mạnh B. tính sát trùng. C. tính tẩy trắng. D. tính oxi hoá mạnh.
Câu 3: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là
A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np4 D. ns2np6
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là
A. FeS2. B. H2S C. SO2. D. SO3
Câu 5: Phát biểu đúng là
A. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
B. Hầu hết các muối sunfat đều không tan trong nước.
C. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót từ từ nước vào axit.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại muối sunfat?
A. Na2S B. BaSO4 C. NaCl D. K2SO3
Câu 7: Số oxi hóa của Clo trong NaClO là
A. +1 B. +3 C. +5 D. +7
Câu 8: Khí có mùi trứng thối là
A. SO2 B. H2S C. HCl D. Cl2
Câu 9: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
C. SO2 + KOH → KHSO3 D. 2SO2 + O2 → 2SO3
Câu 10: Trong hợp chất nào, nguyên tố S thể hiện tính oxi hóa và tính khử ?
A. Na2S B. H2SO4 C. H2S2O7 D. SO2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | A | 11 | C | 21 | D | 31 | B |
2 | D | 12 | C | 22 | A | 32 | D |
3 | A | 13 | D | 23 | C | 33 | D |
4 | C | 14 | B | 24 | B | 34 | B |
5 | D | 15 | C | 25 | C | 35 | A |
6 | B | 16 | C | 26 | B | 36 | C |
7 | A | 17 | D | 27 | C | 37 | B |
8 | B | 18 | A | 28 | A | 38 | B |
9 | B | 19 | A | 29 | A | 39 | C |
10 | D | 20 | D | 30 | D | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Anđehit no,đơn chức ,mạch hở có CTPT là :
A. CnH2n+1CHO (n 0) B. CnH2nCHO (n 0)
C. CxH2xO2 (x 1) D. CxH2x+1O (x 1)
Câu 2: C6H14 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4 B. 5. C. 3 D. 6
Câu 3: Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 4: Ankan A có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là:
A. C8H20 B. C4H10 C. C2H5 D. C6H15
Câu 5: Fomanđehit là chất độc, có tác dụng diệt khuẩn và chống thối. Fomanđehit là chất có công thức cấu tạo là:
A. HCHO. B. CH3CHO C. OHC-CHO D. HCOOH.
Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là
A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 7: Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và AgNO3/NH3
A. C6H5-OH B. HO-C6H4-CHO C. C6H5CH2-OH D. CH3-CHO
Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H6 B. CH3OCH3 C. CH3CHO D. C2H5OH
Câu 9: Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y. Vậy ancol X là:
A. Ancol bậc I và bậc II B. Ancol bậc II
C. Ancol bậc I D. Ancol bậc III
Câu 10: Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. 1 chất B. 4 C. 2 D. 3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 11 | A | 21 | C | 31 | A |
2 | B | 12 | C | 22 | D | 32 | D |
3 | B | 13 | D | 23 | B | 33 | C |
4 | B | 14 | A | 24 | D | 34 | A |
5 | A | 15 | A | 25 | A | 35 | C |
6 | C | 16 | D | 26 | D | 36 | C |
7 | B | 17 | B | 27 | C | 37 | B |
8 | D | 18 | D | 28 | B | 38 | A |
9 | C | 19 | C | 29 | A | 39 | B |
10 | C | 20 | B | 30 | D | 40 | D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và AgNO3/NH3
A. C6H5-OH B. CH3-CHO C. HO-C6H4-CHO D. C6H5CH2-OH
Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là
A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
C. anđehit axetic, but-1-in, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
Câu 3: Ankan A có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là:
A. C8H20 B. C6H15 C. C2H5 D. C4H10
Câu 4: C6H14 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 3 B. 4 C. 5. D. 6
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H6 B. C2H5OH C. CH3OCH3 D. CH3CHO
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 7: Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y. Vậy ancol X là:
A. Ancol bậc I và bậc II B. Ancol bậc II
C. Ancol bậc III D. Ancol bậc I
Câu 8: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3OH có thể tạo thành bao nhiêu loại ete?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. cacbon đioxit B. butan C. metylpropan D. but-1-en
Câu 10: Phenol không tác dụng với :
A. dung dịch HCl B. dung dịch Br2 C. kim loại Na D. dung dịch NaOH
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | C | 11 | C | 21 | C | 31 | B |
2 | B | 12 | A | 22 | B | 32 | D |
3 | D | 13 | D | 23 | A | 33 | A |
4 | C | 14 | B | 24 | D | 34 | A |
5 | B | 15 | D | 25 | A | 35 | C |
6 | A | 16 | B | 26 | A | 36 | A |
7 | D | 17 | D | 27 | D | 37 | A |
8 | C | 18 | B | 28 | C | 38 | B |
9 | D | 19 | B | 29 | C | 39 | B |
10 | A | 20 | C | 30 | C | 40 | D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT TX Bình Long. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!