Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Liên Chiểu

TRƯỜNG THPT LIÊN CHIỂU

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra, dấu của các điện tích là

   A. A và B đều tích điện dương.

   B. A tích điện dương và B tích điện âm.

   C. A tích điện âm và B tích điện dương.

   D. A và B đều tích điện âm.

Câu 2. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng.                         

B. tán sắc ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng.                                      

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 3. Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là

   A. 0,7.                          B. 0,8.                          C. 0,6.                             D. 0,9.

Câu 4. Sử dụng một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,75 mm. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là

   A. 5,0.1020.                   B. 4,0.1019.                   C. 3,77.1019.                 D. 4,6.1020.

Câu 5. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là

A. \({{i}^{2}}=\frac{L\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)}{C}\).      

B. \({{i}^{2}}=LC.\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)\).

C. \({{i}^{2}}=\sqrt{LC}.\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)\).      

D. \({{i}^{2}}=\frac{C\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)}{L}\).

Câu 6. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là

   A. 0,075 J.                   B. 0,0375 J.                 C. 0,035 J.                      D. 0,045 J.

Câu 7. Một con lắc đơn đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của con lắc lại bị giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là

   A. 1%.                          B. 2%.                          C. 3%.                             D. 1,5%.

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là

   A. 400 nm.                   B. 600 nm.                   C. 540 nm.                       D. 500 nm.

Câu 9. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ bằng 1, điện trở trên đường dây truyền tải là 55W, cường độ dòng điện hiệu dụng là 100 A, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Ở nơi tiêu thụ, để đưa điện áp hiệu dụng về 220 V thì cần dùng máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp so với cuộn dây thứ cấp là

   A. 10.                            B. 1000.                       C. 100.                             D. 200.

Câu 10. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

   A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

   B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.

   C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.

   D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

...

Đáp án

1-A

2-B

3-C

4-B

5-C

6-C

7-D

8-A

9-B

10-B

11-B

12-B

13-B

14-C

15-D

16-A

17-C

18-B

19-C

20-D

21-A

22-C

23-D

24-A

25-A

26-B

27-B

28-B

29-B

30-B

31-D

32-A

33-C

34-C

35-A

36-D

37-A

38-D

39-B

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?

    A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau

    B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

    C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ

    D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn

Câu 2: Tia hồng ngoại có khả năng

A. đâm xuyên mạnh         

B. ion hoá không khí mạnh

C. giao thoa và nhiễu xạ           

D. kích thích một số chất phát quang

Câu 3: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách của ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là

A. 0,75 mm                  

B. 0,45 mm                  

C. 0,6 mm   

D. 0,3 mm.

Câu 4: Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình \(u=A\cos 2\left( \frac{t}{T}-\frac{x}{\lambda } \right).\) Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi

A. \(\lambda =\frac{\pi A}{4}\)    

B. \(\lambda =\pi A\)

C. \(\lambda =\frac{\pi A}{2}\)

D. \(\lambda =2\pi A\)

Câu 5: Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ \(a+\alpha x=0\) với α là hằng số dương. Chu kỳ dao động của vật là

A. \(T=2\pi \alpha \)

B. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{\alpha }}\)

C. \(T=\frac{2\pi }{\alpha }\)   

D. \(T=2\pi \sqrt{\alpha }\)

Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là

    A. 105 V                       B. 0                              C. 630 V                            D. 70 V

Câu 7: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }\,\,mH\) và tụ điện có điện dung \(\frac{4}{\pi }\,nF.\) Tần số dao động riêng của mạch là

A. \(2,{{5.10}^{5}}\,\,H\text{z}\)

B. \(2,{{5.10}^{6}}\,\,H\text{z}\)

C. \(5\pi {{.10}^{6}}\,\,H\text{z}\)

D. \(5\pi {{.10}^{5}}\,\,H\text{z}\)

Câu 8: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 mm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là

    A. 37                            B. 38                            C. 39                               D. 40

Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không đúng ?

A. \(U={{U}_{L}}={{U}_{C}}\)

B. \(P=UI\)

C. \(Z=R\)

D. \(P=\frac{{{U}^{2}}}{R}\)

Câu 10: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và điện trở thuần là

A. \(1\)

B. \(\sqrt{3}\)

C. \(\sqrt{2}\)

D. \(\frac{1}{\sqrt{3}}\)

...

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-C

4-C

5-B

6-D

7-A

8-B

9-A

10-B

11-D

12-A

13-D

14-C

15-D

16-B

17-D

18-C

19-B

20-D

21-B

22-B

23-A

24-C

25-A

26-D

27-C

28-B

29-C

30-D

31-C

32-C

33-A

34-A

35-D

36-A

37-D

38-B

39-D

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1:  Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì

A.  BM = 4BN.             

B.  BM = 2BN.                

C.  BN = 2BM.  

D.  BN = 4BM.

Câu 2:  Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và lam. Khi đó, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu

   A.   lục.                      B.   đỏ.                           C.   lam.                                D.   vàng.

Câu 3:  Một vật dao động điều hòa với phương trình  x = 6cos(3\(\pi \(t + \(\pi \(/4)cm. Trong khoảng thời gian bằng T/4 quãng đường dài nhất vật có thể đi được là

A.  3\(\sqrt{3}\)cm      

B.  6\(\sqrt{2}\)cm          

C.  6\(\sqrt{3}\)cm               

D.  6cm

Câu 4: Một tụ điện có điện dụng C = 10-3/2pi F mắc nối tiếp với một Ampe kế có điện trở không đáng kể. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một nguồn xoay chiều u = 120 √2cos100πt V. Số chỉ Ampe kế trong mạch ℓà bao nhiêu?

   A.  6A                         B.  4A                             C.  7A                               D.  5A

Câu 5:  Đầu A của một sợi dây cao su dao động điều hòa với phương trình  \(u=5\cos (\pi t+\frac{\pi }{2})cm.\) Tốc độ truyền sóng trên dây là 5cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động vuông pha cách nhau một khoảng:

   A.  2,5cm.                   B.  3,5cm.                        C.  10cm.                        D.  25cm.

Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,25 mm có   

A.  vân tối thứ 3.         

B.  vân tối thứ 2.

C.  vân sáng bậc 3.            

D.  vân sáng bậc 2.

Câu 7:  Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là :

   A.  4 m/s.                   B.  16m/s.                      C.  12 m/s.                       D.  8 m/s.

Câu 8:  Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = +5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là

   A.  ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

   B.  ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

   C.  ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

   D.  ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

Câu 9:   Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A.  Cường độ dòng điện        

B.  Suất điện động

C.  Hiệu điện thế         

D.  Công suất.

Câu 10:  Mạch dao động lí tưởng LC có L = 0,36H và C = 1µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6V. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là:

A.  I = 10mA       

B.  I = 5 √2 mA.

C.  I = 20mA             

D.  I = 100mA

...

Phần đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

C

21

C

2

C

22

A

3

B

23

C

4

A

24

A

5

A

25

B

6

A

26

A

7

D

27

C

8

D

28

D

9

D

29

B

10

B

30

C

11

C

31

A

12

C

32

A

13

D

33

B

14

B

34

B

15

B

35

C

16

D

36

B

17

A

37

D

18

B

38

A

19

B

39

C

20

B

40

A

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn \(\frac{{{10}^{-4}}}{3}\)(C) đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng

A. hút nhau một lực 0,5 N.                                    

B. hút nhau một lực 5 N.

C. đẩy nhau một lực 5N.                                       

D. đẩy nhau một lực 0,5 N.

Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài l = 81cm, con lắc dao động điều hào tại nơi có gia tốc trọng trường g = p2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là

A. 1,6s,                     B. 2s.                        C. 1,8s.                                     D. 1s.

Câu 3. Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ=12cm. Hai điểm trên bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng D=5 cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc

  A. 2π/3.                   B. 5π/6.                     C. 3π/4.                                   D. 2π.

Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\text{ }\left( V \right)\) vào hai đầu một điện trở R = 150 \(\Omega \) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng \(\sqrt{2}\)A. Giá trị U bằng

A. 300 V.               

B. 150 V.               

C. \(300\sqrt{2}\) V.               

D. \(150\sqrt{2}\)V.

Câu 5. Trong một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là u = 100cos100πt (V) và i = 5cos(100πt + \(\frac{\pi }{3})\)(A). Công suất tiêu thụ trong mạch là

     A. 125 W.                    B. 75 W.                       C. 250 W.                          D. 50 W.

Câu 6. Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau.       

B. với cùng biên độ.

C. luôn cùng pha nhau.      

D. với cùng tần số.

Câu 7.  Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 7 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là

A. 4,0 mm.             

B. 0,4 mm.             

C. 6,0 mm.             

D. 0,6 mm.

Câu 8. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là:

A. 0,40 μm.             B. 0,45 μm.             C. 0,68 μm.             D. 0,72 μm.

Câu 9.  Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là

A.  550 nm.    

B.  220 nm.     

C. 1057 nm.    

D.  661 nm.

Câu 10. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là

A.  2 giờ.                  B. 3 giờ.                    C.  4 giờ.                  D.  8 giờ.

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

B

D

A

D

D

A

D

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

C

D

B

C

B

C

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

B

D

D

D

D

D

C

A

D

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

D

C

A

A

A

D

C

B

D

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1(TH). Công thoát electron của một kim loại là \(3,{{43.10}^{-19}}J.\) Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}Js,c={{3.10}^{8}}m/s.\) Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 579 nm.               

B. 430 nm.               

C. 300 nm.    

D. 500 nm.

Câu 2(TH). Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{{{10}^{-2}}}{\pi }H\) và tụ điện có ddienj dung \(\frac{{{10}^{-10}}}{\pi }F.\) Chu kì dao động riêng của mạch này là

A.\({{2.10}^{-6}}s.\)  

B. \({{5.10}^{-6}}s.\) 

C. \({{3.10}^{-6}}s.\)        

D. \({{4.10}^{-6}}s.\)

Câu 3(VDT). Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm và cách thấu kính một khoảng 20 cm. Khi đó ta thu được

A. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm.             

B. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm.

C. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm.             

D. ảnh thật, cách thấu kính 15 cm.

Câu 4(TH). Mắc một điện trở R vào nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V và điện trở trong \(1\Omega .\) Khi đó cường độ dòng điện qua R là 2 A. Giá trị của điện trở R là

A. \(6\Omega .\)      

B. \(5\Omega .\)      

C. \(3\Omega .\)   

D. \(4\Omega .\)

Câu 5(TH). Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

    A. 4 cm.                    B. 8 cm.                    C. 1 cm.                        D. 2 cm.

Câu 6(TH). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 \(\mu m.\) Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vận tối liên tiếp cách nhau một đoạn là

    A. 0,45 mm.              B. 0,6 mm.                C. 0,9 mm                     D. 1,8 mm.

Câu 7(TH). Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là

    A. 60 m.                    B. 30 m.                    C. 6 m.                           D. 3 m.

Câu 8(TH). Đặt điện áp xoay chiều có phương trình \(u=200\cos \omega t\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}cos\left( \omega t+\varphi  \right)\left( A \right),\) trong đó \(\omega >0.\) Tổng trở của đoạn mạch bằng

A.\(100\Omega .\)   

B. \(100\sqrt{2}\Omega .\)   

C. \(50\Omega .\)    

D. \(50\sqrt{2}\Omega .\)

Câu 9(TH). Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m.\) Quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử có bán kính

A. 47,7.10-10 m.        

B. 84,8.10-11 m.       

  C. 21,2.10-11 m.   

D. 132,5.10-11 m.

Câu 10(TH). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vẫn đo được là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm bằng

A. 546 nm.               

B. 667 nm.               

C. 400 nm.   

D. 462 nm.

...

ĐÁP ÁN

1. A

2. A

3. B

4. D

5. A

6. C

7. B

8. D

9. B

10. C

11. A

12. B

13. D

14. D

15. C

16. D

17. C

18. A

19. C

20. D

21. B

22. B

23. A

24. C

25. B

26. B

27. D

28. B

29. A

30.A

31. D

32. D

33. D

34. D

35. A

36. C

37. C

38. C

39. A

40. C

 

---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Liên Chiểu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?