TRƯỜNG THPT NGUYỄN SINH CUNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 5 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây làm chất khử?
A. Ca. B. Ag. C. Fe. D. Na.
Câu 2: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
A. amin. B. este. C. lipit. D. amino axit.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. H2O.
Câu 5: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOONH4.
Câu 6: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH3CH2NH2. B. CH3CH2OH. C. CH2(NH2)COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 7: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:
A. FeO, Cu, Mg. B. FeO, CuO, Mg. C. Fe, CuO, Mg. D. Fe, Cu, MgO.
Câu 8: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. CaCO3 → CaO + CO2. B. NaHCO3 → NaOH + CO2.
C. Cu(OH)2 → CuO + H2O. D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
Câu 9: Cho dãy chuyển hóa sau: Cr CrCl3 KCrO2. Các chất X, Y lần lượt là
A. HCl, KOH. B. Cl2, KCl. C. Cl2, KOH. D. HCl, NaOH
Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 11: Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng (dư), thu được 0,1 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 6,05 gam X là
A. 1,12 gam. B. 2,80 gam. C. 4,75 gam. D. 5,60 gam.
Câu 12: Cho 0,1 mol anđehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 27,0.
Câu 13: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự uy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2. B. mưa axit.
C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép.
Câu 14: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 15: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 16: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 17: Cho từng chất rắn: FeCl3, FeO, FeS, Fe(OH)3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 18: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. CuS. B. PbS. C. Na2S. D. FeS.
Câu 19: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol. B. glixerol. C. ancol etylic. D. ancol metylic.
Câu 20: Quặng boxit có thành phần chính là
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. FeCO3.
Câu 21: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được m gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C3H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C4H10.
Câu 22: Thí nghiệm về tính tan của khí hiđro clorua trong nước như hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí hiđro clorua, chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là
A. nước phun vào bình, có màu tím. B. nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ.
C. nước phun vào bình, không có màu. D. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh.
Câu 23: Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. HCOOCH3.
Câu 24: Cho sơ đồ sau: cacbohiđrat X dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Chất X không thể là chất nào sau đây?
A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 25: Cho các kim loại: Ba, Na, K, Be. Số kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 26: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Cr.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH.
C. HCOONa, CH3CHO. D. CH3CHO, HCOOH.
Câu 28: Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N. B. C2H5N. C. C2H7N. D. C3H9N
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) tác dụng với lượng dư Br2 trong dung dịch, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có x mol Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,15. C. 0,5. D. 0,1.
Câu 30: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
B. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
C. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
D. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cr tác dụng hết với lượng dư khí Cl2, thu được (m + 31,95) gam muối. Mặt khác, cũng cho m gam X tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Phần trăm số mol của Al trong X là
A. 33,33%. B. 75,00%. C. 25,00%. D. 66,67%.
Câu 32: Cho m gam Fe tác dụng với khí O2, sau một thời gian thu được 9,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO và Fe. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam X trong 200 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,1. B. 28,5. C. 41,8. D. 20,6.
Câu 34: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3) bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,34A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 10,375 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 35: Đun nóng hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được hỗn hợp gồm 3 ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol trong X là
A. metanol và etanol. B. propan-1-ol và but-3-en-1-ol.
C. propan-1-ol và propan-2-ol. D. prop-2-en-1-ol và butan-1-ol.
Câu 36: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (MX
A. 58,00%. B. 59,65%. C. 61,31%. D. 36,04%.
Câu 37: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,7. C. 3,6. D. 2,0.
Câu 38: Cho dãy chuyển hóa sau: Phenol Phenyl axetat Y (hợp chất thơm)
Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. anhiđrit axetic, phenol. B. axit axetic, natri phenolat.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat D. axit axetic, phenol.
Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối lượng giảm nhiều hơn 3,41 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần 3 phản ứng được tối đa với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 110. B. 150. C. 70. D. 220.
Câu 40: Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm -CH3.
B. Chất Y là ancol etylic.
C. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
D. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 11 | B | 21 | C | 31 | A |
2 | A | 12 | C | 22 | B | 32 | B |
3 | A | 13 | C | 23 | A | 33 | A |
4 | D | 14 | B | 24 | C | 34 | C |
5 | B | 15 | D | 25 | C | 35 | A |
6 | C | 16 | A | 26 | D | 36 | A |
7 | D | 17 | A | 27 | D | 37 | D |
8 | B | 18 | C | 28 | A | 38 | C |
9 | C | 19 | B | 29 | A | 39 | D |
10 | B | 20 | B | 30 | D | 40 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, HCOOH. B. CH3CHO, HCOOH.
C. HCHO, CH3CHO. D. HCOONa, CH3CHO.
Câu 2: Cho từng chất rắn: FeCl3, FeO, FeS, Fe(OH)3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 3: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. CaCO3 → CaO + CO2. B. NaHCO3 → NaOH + CO2.
C. Cu(OH)2 → CuO + H2O. D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
Câu 4: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH3CH2NH2. B. CH3CH2OH. C. CH3COOCH3. D. CH2(NH2)COOH.
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) tác dụng với lượng dư Br2 trong dung dịch, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có x mol Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,15. C. 0,5. D. 0,1.
Câu 6: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự uy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2. B. mưa axit.
C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép.
Câu 7: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:
A. Fe, CuO, Mg. B. FeO, Cu, Mg. C. Fe, Cu, MgO. D. FeO, CuO, Mg.
Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 12. B. 11. C. 13. D. 14.
Câu 9: Thí nghiệm về tính tan của khí hiđro clorua trong nước như hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí hiđro clorua, chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là
A. nước phun vào bình, có màu tím. B. nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ.
C. nước phun vào bình, không có màu. D. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh.
Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol. B. glixerol. C. ancol etylic. D. ancol metylic.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 11 | A | 21 | B | 31 | C |
2 | A | 12 | C | 22 | A | 32 | D |
3 | B | 13 | C | 23 | C | 33 | B |
4 | D | 14 | D | 24 | D | 34 | D |
5 | A | 15 | B | 25 | C | 35 | C |
6 | C | 16 | A | 26 | A | 36 | D |
7 | C | 17 | A | 27 | D | 37 | C |
8 | A | 18 | A | 28 | D | 38 | D |
9 | B | 19 | B | 29 | C | 39 | B |
10 | B | 20 | A | 30 | D | 40 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. NaHCO3 → NaOH + CO2. D. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
Câu 2: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
B. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
C. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
D. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-.
Câu 3: Thí nghiệm về tính tan của khí hiđro clorua trong nước như hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí hiđro clorua, chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là
A. nước phun vào bình, có màu tím. B. nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ.
C. nước phun vào bình, không có màu. D. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh.
Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 14. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 5: Quặng boxit có thành phần chính là
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. FeCO3.
Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. HCOOCH3.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. H2O.
Câu 9: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 10: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH3CH2NH2. B. CH2(NH2)COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3COOCH3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | C | 21 | B | 31 | D |
2 | D | 12 | B | 22 | C | 32 | D |
3 | B | 13 | C | 23 | D | 33 | B |
4 | C | 14 | C | 24 | B | 34 | B |
5 | B | 15 | A | 25 | A | 35 | C |
6 | A | 16 | A | 26 | D | 36 | B |
7 | D | 17 | B | 27 | D | 37 | D |
8 | D | 18 | C | 28 | C | 38 | D |
9 | D | 19 | A | 29 | A | 39 | B |
10 | B | 20 | A | 30 | A | 40 | C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
Câu 2: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:
A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH.
Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
C.Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.
D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.
C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 5: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8
Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.
Câu 7: Đơn chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:
A. Lưu huỳnh B. Brom C. Iốt D. Nước
Câu 8: Sục Vml khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của V là
A.672ml. B. 1120ml. C. 896ml. D. Cả A và B.
Câu 9: Từ 6,2 gam P có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3PO4 20%?
A.98 gam B. 100 gam C.196 gam D. 147 gam
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Mg, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | C | 11 | D | 21 | A | 31 | A |
2 | D | 12 | B | 22 | B | 32 | C |
3 | C | 13 | A | 23 | B | 33 | C |
4 | A | 14 | C | 24 | B | 34 | C |
5 | A | 15 | D | 25 | D | 35 | A |
6 | D | 16 | A | 26 | D | 36 | D |
7 | B | 17 | B | 27 | D | 37 | A |
8 | D | 18 | D | 28 | B | 38 | D |
9 | A | 19 | C | 29 | A | 39 | D |
10 | C | 20 | B | 30 | C | 40 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Tỉ lệ a:e là:
A. 3:28 B. 9:28 C. 9:14 D. 3:14
Câu 2: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, N2, HCl, Cu2+ , Cl¯, Fe2O3. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 3: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?
A.Tơ Capron B. Tơ lapsan C.Tơ nilon – 6,6 D. Tơ nitron
Câu 4:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 5: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 6: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?
A.100ml B. 200ml C.150ml D. 300ml
Câu 7: Hòa tan 0,23g Na vào nước thành 100ml dung dịch. Giá trị PH của dung dịch đó là
A.10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 8: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?
A.CO B. N2 C.CO2 D. CH4
Câu 9: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D.13,44
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | D | 11 | D | 21 | B | 31 | A |
2 | D | 12 | D | 22 | C | 32 | D |
3 | D | 13 | D | 23 | B | 33 | B |
4 | B | 14 | D | 24 | B | 34 | D |
5 | D | 15 | A | 25 | A | 35 | C |
6 | A | 16 | B | 26 | C | 36 | A |
7 | D | 17 | D | 27 | A | 37 | A |
8 | C | 18 | A | 28 | C | 38 | A |
9 | B | 19 | C | 29 | A | 39 | C |
10 | A | 20 | B | 30 | B | 40 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nguyễn Sinh Cung. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!