TRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi
A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ag.
Câu 2: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch NaCl và nước
C. dung dịch HCl và nước. D. dung dịch amoniac và nước.
Câu 3: Cho dãy các chất: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 5: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là
A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Zn.
Câu 6: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch
A. axit glutamic. B. alanin. C. metylamin. D. anilin.
Câu 7: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon?
A. CF2=CF2. B. CH2=CHCl. C. CHºCH. D. CH2=CHCN.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm:
A. axit và ancol. B. hai este. C. ancol và este. D. axit và este.
Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam một este đơn chức X với 150 ml KOH 0,2M (vừa đủ) thu được 0,96 gam ancol Y. Tên của X là
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và một nhóm COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là
A. 7,5g B. 13,35g C. 11,25g D. 8,9g
Câu 11: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, người ta thường
A. rửa cá bằng giấm ăn.
B. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
D. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan.
Câu 12: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. FeCl3. B. AlCl3. C. H2SO4. D. Ca(HCO3)2.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+ B. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu
C. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu D. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe
Câu 14: Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là
A. valin. B. alanin. C. glyxin. D. lysin.
Câu 15: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 16: Cho 26,5 gam M2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.
Câu 17: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Zn2+, Cu2+, Ag+. C. Fe3+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 18: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế acqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô nước C2 và rồng đỏ cũng đã bị thu hồi do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đây là
A. Đồng. B. Sắt. C. Chì. D. Magie.
Câu 19: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 100. C. 200. D. 50.
Câu 20: Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2,0 lít khí (đo ở 00C, 1,12 atm) và dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hòa hết ½ dung dịch D là?
A. 400 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 1000 ml
Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. saccarozơ B. fructozơ C. tinh bột D. glucozơ
Câu 22: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Ca. B. Li. C. Cu. D. Cr.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 2,8. B. 8,4. C. 9,6. D. 5,6.
Câu 24: Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo
A. axit oleic B. axit fomic C. axit acrylic. D. axit axetic
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch AlCl3.
(2) Điện phân dung dịch CuSO4.
(3) Điện phân nóng chảy NaCl
(4) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho luồng khí H2 qua CuO nung nóng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa đơn chất kim loại là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 26: Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và 0,01 mol NaCl đến khi đều thu được 0,448 lít khí (đktc) ở mỗi điện cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa một lượng sắt là (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 0,420 gam B. 0,364 gam C. 0,448 gam D. 0,280 gam
Câu 27: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)
A. 4,60 lít. B. 2,94 lít. C. 1,84 lít. D. 3,68 lít.
Câu 28: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 28,5. Đun nóng 17,1 gam X với 80 gam dung dịch KOH 14%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng 21,4 gam và phần hơi chứa ancol Y. Công thức của Y là.
A. C2H5OH B. CH3OH C. CH2=CH-CH2OH D. C3H7OH
Câu 29: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng (phản ứng vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đây là sai?
A. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua. B. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.
C. Trong Z chứa hai loại oxit. D. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.
Câu 30: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ (0,2 mol); Mg2+; SO42- (0,3 mol) và HCO3-. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, thu được 16,3 gam kết tủa. Phần 2 đem cô cạn, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 43,40 gam B. 20,60 gam. C. 23,25 gam. D. 21,00 gam
Câu 31: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 42,725 B. 44,525 C. 34,850 D. 39,350
Câu 32: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX< MY ; Z là ancol có cùng số nguyên tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư gần nhất với giá tri nào dưới đây?
A. 5,04 gam B. 5,80 gam C. 4,88 gam D. 5,44 gam
Câu 33: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thì 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2 có tỉ khối hơi so với oxi là 1,3125 và dung dịch Y chứa 66,9 gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,8 B. 5,4 C. 8,1 D. 13,5
Câu 34: Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tính m
A. 18,08 gam B. 16 gam C. 11,86 gam D. 9,76 gam
Câu 35: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba[Al(OH)4]2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,10 và 0,15. B. 0,05 và 0,30. C. 0,10 và 0,30. D. 0,05 và 0,15.
Câu 36: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 30,8 và 2,24 B. 17,8 và 4,48 C. 20,8 và 4,48 D. 35,6 và 2,24
Câu 37: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 81 B. 84 C. 82 D. 88
Câu 38: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 và 17,5 B. 6,72 và 26,25. C. 3,36 và 52,5 D. 8,4 và 52,5.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,5. B. 27,3. C. 15,6. D. 16,9.
Câu 40: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 6 nguyên tử C được tạo nên từ các - aminoaxit no, mạch hở trong phân tử chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | D | 11 | A | 21 | C | 31 | A |
2 | C | 12 | D | 22 | D | 32 | C |
3 | A | 13 | A | 23 | B | 33 | C |
4 | D | 14 | A | 24 | A | 34 | B |
5 | C | 15 | A | 25 | A | 35 | D |
6 | C | 16 | B | 26 | A | 36 | D |
7 | D | 17 | C | 27 | D | 37 | C |
8 | D | 18 | C | 28 | A | 38 | C |
9 | B | 19 | B | 29 | B | 39 | D |
10 | B | 20 | B | 30 | B | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 50. B. 200. C. 150. D. 100.
Câu 2: Cho dãy các chất: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 3: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch HCl và nước.
C. dung dịch NaCl và nước D. dung dịch amoniac và nước.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và một nhóm COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là
A. 13,35g B. 7,5g C. 11,25g D. 8,9g
Câu 5: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. AlCl3. B. H2SO4. C. FeCl3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 6: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon?
A. CF2=CF2. B. CH2=CHCl. C. CHºCH. D. CH2=CHCN.
Câu 7: Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là
A. alanin. B. valin. C. glyxin. D. lysin.
Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam một este đơn chức X với 150 ml KOH 0,2M (vừa đủ) thu được 0,96 gam ancol Y. Tên của X là
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 9: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế acqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô nước C2 và rồng đỏ cũng đã bị thu hồi do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đây là
A. Đồng. B. Sắt. C. Chì. D. Magie.
Câu 10: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, người ta thường
A. rửa cá bằng giấm ăn.
B. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
D. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | D | 11 | C | 21 | D | 31 | B |
2 | A | 12 | A | 22 | C | 32 | A |
3 | B | 13 | B | 23 | D | 33 | B |
4 | A | 14 | A | 24 | C | 34 | A |
5 | D | 15 | D | 25 | D | 35 | D |
6 | D | 16 | C | 26 | B | 36 | D |
7 | B | 17 | B | 27 | A | 37 | C |
8 | B | 18 | A | 28 | D | 38 | B |
9 | C | 19 | C | 29 | C | 39 | C |
10 | A | 20 | B | 30 | C | 40 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho dãy các chất: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe B. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+
C. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu D. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. saccarozơ B. tinh bột C. fructozơ D. glucozơ
Câu 4: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch amoniac và nước. B. dung dịch NaCl và nước
C. dung dịch NaOH và nước. D. dung dịch HCl và nước.
Câu 5: Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2,0 lít khí (đo ở 00C, 1,12 atm) và dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hòa hết ½ dung dịch D là?
A. 100 ml B. 400 ml C. 1000 ml D. 200 ml
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam một este đơn chức X với 150 ml KOH 0,2M (vừa đủ) thu được 0,96 gam ancol Y. Tên của X là
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 7: Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là
A. alanin. B. valin. C. lysin. D. glyxin.
Câu 8: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 9: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, người ta thường
A. rửa cá bằng giấm ăn.
B. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
D. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và một nhóm COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là
A. 8,9g B. 11,25g C. 13,35g D. 7,5g
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | D | 21 | C | 31 | A |
2 | B | 12 | A | 22 | A | 32 | C |
3 | B | 13 | B | 23 | C | 33 | A |
4 | D | 14 | D | 24 | B | 34 | C |
5 | D | 15 | C | 25 | C | 35 | D |
6 | B | 16 | A | 26 | B | 36 | C |
7 | B | 17 | D | 27 | B | 37 | D |
8 | A | 18 | C | 28 | B | 38 | B |
9 | A | 19 | A | 29 | A | 39 | D |
10 | C | 20 | D | 30 | D | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 200. C. 150. D. 50.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và một nhóm COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là
A. 8,9g B. 11,25g C. 13,35g D. 7,5g
Câu 3: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm:
A. ancol và este. B. axit và ancol. C. hai este. D. axit và este.
Câu 4: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch amoniac và nước. B. dung dịch HCl và nước.
C. dung dịch NaCl và nước D. dung dịch NaOH và nước.
Câu 6: Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là
A. alanin. B. valin. C. lysin. D. glyxin.
Câu 7: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+ B. Fe2+ + Cu→ Cu2+ + Fe
C. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu
Câu 9: Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo
A. axit fomic B. axit oleic C. axit acrylic. D. axit axetic
Câu 10: Cho dãy các chất: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 11 | D | 21 | A | 31 | C |
2 | C | 12 | C | 22 | C | 32 | A |
3 | D | 13 | A | 23 | B | 33 | B |
4 | A | 14 | D | 24 | C | 34 | D |
5 | B | 15 | C | 25 | B | 35 | C |
6 | B | 16 | D | 26 | A | 36 | D |
7 | D | 17 | B | 27 | C | 37 | C |
8 | A | 18 | A | 28 | D | 38 | A |
9 | B | 19 | B | 29 | B | 39 | B |
10 | D | 20 | C | 30 | D | 40 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Thí nghiệm về tính tan của khí hiđro clorua trong nước như hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí hiđro clorua, chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là
A. nước phun vào bình, có màu tím. B. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh.
C. nước phun vào bình, không có màu. D. nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ.
Câu 2: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH2(NH2)COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2NH2. D. CH3COOCH3.
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) tác dụng với lượng dư Br2 trong dung dịch, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có x mol Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,25. C. 0,5. D. 0,15.
Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH. B. H2O. C. HCl. D. NaCl.
Câu 5: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
A. amin. B. este. C. lipit. D. amino axit.
Câu 6: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOONH4.
Câu 7: Cho 0,1 mol anđehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 27,0. C. 21,6. D. 43,2.
Câu 8: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 9: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Cu(OH)2 → CuO + H2O. D. NaHCO3 → NaOH + CO2.
Câu 10: Cho dãy chuyển hóa sau: Cr CrCl3 KCrO2. Các chất X, Y lần lượt là
A. HCl, KOH. B. Cl2, KCl. C. Cl2, KOH. D. HCl, NaOH
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Bình Điền. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!