TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{4} \right)\,\left( V \right)\) thì dòng điện qua phần tử đó là \(i={{I}_{0}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{4} \right)\,\left( A \right)\). Phần tử đó là:
A. Tụ điện
B. điện trở thuần
C. cuộn dây có điện trở
D. cuộn dây thuần cảm
Câu 2: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc
B. cùng pha với vận tốc
C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc
D. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc
Câu 3: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là \(0,5893\,\mu m\) . Tần số ánh vàng là
A. \(5,{{09.10}^{14}}Hz\)
B. \(5,{{05.10}^{14}}Hz\)
C. \(6,{{01.10}^{14}}Hz\)
D. \(5,{{16.10}^{14}}Hz\)
Câu 4: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây?
A. từ \({{10}^{-9}}m\) đến \({{10}^{-7}}m\)
B. từ \({{10}^{-12}}m\) đến \({{10}^{-9}}m\)
C. từ \({{4.10}^{-7}}m\) đến \(7,{{5.10}^{-7}}m\)
D. từ \(7,{{5.10}^{-7}}m\) đến \({{10}^{-3}}m\)
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số:
A. 12 Hz B. 3 Hz C. 6 Hz D. 1 Hz
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn \(0,4\pi \,\left( m/s \right)\). Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí \(2\sqrt{3}\(theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. \(x=2\cos \left( 10\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)
B. \(x=2\cos \left( 20\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)
C. \(x=4\cos \left( 20\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)
D. \(x=4\cos \left( 10\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)
Câu 7: Một kim loại có công thoát êlectron là A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng\({{\lambda }_{1}}=0,1875\,\mu m;\,{{\lambda }_{2}}=0,1925\,\mu m;\,{{\lambda }_{3}}=0,1685\,\mu m\). Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện.
A. \({{\lambda }_{2}};\,{{\lambda }_{3}}\)
B. \({{\lambda }_{1}};\,{{\lambda }_{3}}\)
C. \({{\lambda }_{3}}\)
D. \({{\lambda }_{1}};{{\lambda }_{2}};\,{{\lambda }_{3}}\)
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha \({{S}_{1}}\)và \({{S}_{2}}\). Những điểm nằm trên đường trung trực của \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\)sẽ
A. dao động với biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. là những điểm không dao động
D. dao động với biên dộ chưa thể xác định
Câu 9: Thực chất của phóng xạ \(\beta \) là:
A. Một proton biến thành 1 nơtron và các hạt khác.
B. Một photon biến thành 1 êlectron và các hạt khác.
C. Một notron biến thành 1 proton và các hạt khác.
D. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử \({}_{Z}^{A}X\) được cấu tạo gồm có
A. Z nơtron và (A-Z) proton
B. Z nơtron và (A-Z) proton
C. Z proton và (A-Z) nơtron
D. Z nơtron và (A+Z) proton
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{0,5}{\pi }H\)mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-4}}}{1,5\pi }F\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\pi /4 \right)\,V\) ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100V thì dòng điện trong mạch là 2(A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng
A. \(i=\sqrt{5}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\,A\)
B. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{3\pi }{4} \right)\,A\)
C. \(i=\sqrt{5}\cos \left( 100\pi t+\frac{3\pi }{4} \right)\,A\)
D. \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\,A\)
Câu 2: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung \(C=10\mu F\) thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 60 mA B. 50 mA C. 40 mA D. 48 mA
Câu 3: Sóng điện từ do đài phát công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là:
A.sóng trung
B.sóng cực ngắn
C.sóng ngắn
D.sóng dài
Câu 4: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do ( dao động riêng ) với tần số góc \({{10}^{4}}\,rad/s\). Điện tích cực đại trên tụ điện là \({{10}^{-9}}C\). Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng \({{6.10}^{-6}}A\) thì điện tích trên tụ điện là
A. \({{6.10}^{-10}}C\)
B. \({{8.10}^{-10}}C\)
C. \({{4.10}^{-10}}C\)
D. \({{2.10}^{-10}}C\)
Câu 5: Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\,\left( V \right)\). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng
A. \(i=4\sin \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\left( A \right)\)
B. \(i=4\sqrt{2}\sin \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\left( A \right)\)
C. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\left( A \right)\)
D. \(i=4\cos \left( 100\pi t \right)\,\left( A \right)\)
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4cm và tần số 10Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4cm. Phương trình dao động của chất điểm là;
A.\(x=4c\text{os(20}\pi \text{t+0,5}\pi )cm\)
B. \(x=4c\text{os(20}\pi \text{t-0,5}\pi )cm\)
C. \(x=4c\text{os(20}\pi \text{t})cm\)
D. \(x=4c\text{os(20}\pi \text{t+}\pi )cm\)
Câu 7: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là
A. f. B. 2f C. \(\sqrt{2}.f.\) D.\(\frac{f}{\sqrt{2}}\)
Câu 8: Khối lượng của hạt nhân\({}_{4}^{10}Be\)là 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là \({{m}_{n}}\)= 1,0086 u, khối lượng của protôn là \({{m}_{P}}\)= 1,0072 u và 1u = 931 MeV/\({{c}^{2}}\). Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{4}^{10}Be\) là:
A. 64,332 MeV. | B. 6,4332 MeV. | C. 0,64332 MeV. | D. 6,4332 KeV. |
Câu 9: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Quang điện.
Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cuộn dây thuần cảm có điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch lần lượt là uR, uL, uC, u. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các điện áp tức thời. Các đường 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với đồ thị của các biểu thức nào?
A. uR, uL, u và uC.
B. uL, u, uR và uC.
C. uC, u, uR và uL.
D. uC, uR, u và uL.
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về máy biến áp?
A. là máy tăng áp nếu số vòng ở cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng ở cuộn thứ cấp
B. biến đổi cả điện áp xoay chiều và tần số của nó
C. cuộn sơ cấp được nối với tải tiêu thụ, cuộn thứ cấp nối với nguồn
D. ứng dụng quan trọng của máy biến áp là làm giảm hao phí trong truyền tải điện năng.
Câu 2: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại?
A. tia tử ngoại
B. tia catot
C. tia X
D. tia gam-ma
Câu 3: Hiện nay đèn LED đang có có những bước nhảy vọt trong ứng dụng vào đời sống một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, tảng trí nội thất, ngoại thất,… Nguyên lý hoạt động của dền LED dực vào hiện tượng
A. quang phát quang
B. Catot phát quang
C. điện phát quang
D. hóa phát quang
Câu 4: Hạt nhân X bền vững hơn nhạt nhân Y vì:
A. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của nhạt nhân Y
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y.
Câu 5: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọ sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A. 2 m/s B. 1 m/s C. 4 m/s D. 4,5 m/s
Câu 6: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng:
A.có tính chất sóng
B.là sóng siêu âm
C.là sóng dọc
D.có tính chất hạt
Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T
C. không biến thiên theo thời gian
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2
Câu 8: Dùng một ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chỉ của ampe kế cho biết:
A.cường độ dòng điện tức thời trong mạch
B.cường độ dòng điện cực đại trong mạch
C.cường độ dòng điện trung bình trong mạch
D.cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Câu 9: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có:
A.cả chiều và cường độ không đổi
B.cả chiều và cường độ thay đổi
C.chiều không đổi, cường độ thay đổi
D.chiều thay đổi, cường độ không đổi
Câu 10: Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ 380 nm đến 760 nm
B. từ vài nanômét đến 380 nm
C. từ 760 nm đến vài milimét
D. từ \({{10}^{-12}}\) m đến \({{10}^{-9}}\) m
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 84cm với 8 nút sóng kể cả M và N. Biên độ dao động tại bụng sóng là 4cm. Gọi P và Q là hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động là 2cm. Khoảng cách lớn nhất có thể giữa P và Q là
A. 80cm. B. 82cm. C. 76cm. D. 72cm.
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ.
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1, các điện áp hiệu dụng là UR = UL = 40 V và UC1 = 70 V. Khi C = C2, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là UC2 = 50 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ là
A. 50 V B. 40 V C. 30 V D. 45 V
Câu 4: Vật dao động điều hòa với cơ năng W = 50 mJ. Khi động năng gấp 4 lần thế năng thì thế năng sẽ là
A. 20 mJ B. 0,20 J C. 0,01 J D. 25 mJ
Câu 5: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi chạy qua?
A. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.
B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Cuộn dây không thuần cảm.
D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là 250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thứ cấp là
A. 5,5 V. B. 4400 V. C. 11 V. D. 55 V.
Câu 7: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là:
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15. |
Câu 8: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao động của chúng lần lượt là xM = 6cos (20t – π/3) cm và xN = 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là
A. 6,4cm. B. 3,6cm. C. 4,8cm. D. 8,0cm.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 8 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vị trí động năng bằng n lần thế năng và vị trí thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Biết n > 1. Giá trị n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 9
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1=ZC. Đồ thị uAM và uMB như hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,5 B. 0,71 C. 0,97 D. 0,85
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hạt nhân X bền vững hơn nhạt nhân Y vì:
A. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của nhạt nhân Y
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y.
Câu 2: Dùng một ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chỉ của ampe kế cho biết:
A.cường độ dòng điện tức thời trong mạch
B.cường độ dòng điện cực đại trong mạch
C.cường độ dòng điện trung bình trong mạch
D.cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Câu 3: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại?
A. tia tử ngoại
B. tia catot
C. tia X
D. tia gam-ma
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T
C. không biến thiên theo thời gian
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số:
A. 12 Hz
B. 3 Hz
C. 6 Hz
D. 1 Hz
Câu 6: Hạt nhân nguyên tử \({}_{Z}^{A}X\) được cấu tạo gồm có
A. Z nơtron và (A-Z) proton
B. Z nơtron và (A-Z) proton
C. Z proton và (A-Z) nơtron
D. Z nơtron và (A+Z) proton
Câu 7: Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\,\left( V \right)\). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng
A. \(i=4\sin \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\left( A \right)\)
B. \(i=4\sqrt{2}\sin \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\left( A \right)\)
C. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\,\left( A \right)\)
D. \(i=4\cos \left( 100\pi t \right)\,\left( A \right)\)
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\). Những điểm nằm trên đường trung trực của \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) sẽ
A. dao động với biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. là những điểm không dao động
D. dao động với biên dộ chưa thể xác định
Câu 9: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là \(0,5893\,\mu m\) . Tần số ánh vàng là
A. \(5,{{09.10}^{14}}Hz\)
B. \(5,{{05.10}^{14}}Hz\)
C. \(6,{{01.10}^{14}}Hz\)
D. \(5,{{16.10}^{14}}Hz\)
Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn \(0,4\pi \,\left( m/s \right)\). Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí \(2\sqrt{3}\)theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. \(x=2\cos \left( 10\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)
B. \(x=2\cos \left( 20\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)
C. \(x=4\cos \left( 20\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)
D. \(x=4\cos \left( 10\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,\left( cm \right)\)
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hậu Nghĩa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!